MỚI CẬP NHẬT

Bánh quy tiếng Anh nghĩa là gì? Cách đọc chuẩn xác nhất

Bánh quy tiếng Anh nghĩa là biscuit hay cookie chuẩn xác như cách người bản xứ thường dùng được người học tiếng Anh tìm hiểu trên diễn đàn học tiếng Anh online.

Bánh quy tiếng Anh là biscuit, cookie được sử dụng trong các tình huống giao tiếp như thế nào? Đối với người học tiếng Anh thì lựa chọn từ vựng thích hợp ngữ cảnh vô cùng quan trọng. Cho nên, bạn có thể cập nhật trên Học tiếng Anh để tham khảo thêm những thông tin liên quan tới từ vựng này trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay.

Bánh quy tiếng Anh nghĩa là gì?

Giải thích về từ vựng bánh quy tiếng Anh

Bánh quy dịch sang tiếng Anh là biscuit hay cookie là loại bánh hình tròn nhỏ, mỏng dẹt được làm từ bột mì và đường. Món bánh quy được nướng khô và bổ sung thêm nguyên liệu là nho khô, hạt hạnh nhân để tăng thêm hương vị thơm ngon cho món bánh ngọt.

Bên cạnh đó, từ vựng bánh quy trong tiếng Anh là cookie cũng được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày của người bản xứ. Tuy nhiên từ bánh quy là cookie đa nghĩa nên được sử dụng nhiều trong lĩnh vực khác nhau như công nghệ thông tin, đời sống…

Cách phát âm của từ bánh quy trong tiếng Anh cookie là /ˈkʊk.i/ hay biscuit là /ˈbɪs.kɪt/ giống nhau ở cả hai ngữ điệu Anh - Anh và Anh - Mỹ.

Ý nghĩa của từ biscuit hay cookie trong tiếng Anh hiện đại

Từ bánh quy trong tiếng Anh là cookie hay biscuit

Người Anh gọi bánh quy là biscuit trong thuật ngữ tea and biscuit nghĩa là bữa trà chiều để lấy thêm năng lượng cho công việc còn lại cuối ngày. Thông thường người Anh thường sử dụng bánh quy với sữa, cà phê hoặc trà.

Ở hầu hết các quốc gia nói tiếng Anh thì họ còn sử dụng từ crunchy cookie để gọi món bánh quy này. Nếu bạn muốn một loại bánh to, mềm và có nhiều loại hạt ngũ cốc hay sôcôla bổ sung thì nên gọi loại bánh quy cookie. Ngược lại loại bánh mỏng giòn và có lớp kem hay lớp mứt ở giữa gọi là bánh quy biscuit.

Nguồn gốc của món bánh quy ở các nước châu Âu

Vào thế kỷ thứ VII trước Công Nguyên những chiếc bánh quy truyền thống xuất hiện ở nước Ba Tư. Sau đó, món bánh quy làm từ bột mì. muối. đường. sữa là món thức ăn khô của các thủy thủ trong các chuyến đi biển dài ngày đã trở nên phổ biến ở các nước châu Âu.

Lịch sử hình thành của loại bánh quy dịch sang tiếng Anh là cookie hay biscuit được cải tiến với nhiều loại công thức độc đáo. Chẳng hạn tại Hà Lan những chiếc bánh quy cookie có hình dáng nhỏ và tròn được nướng phồng lên.

Còn tại Pháp, bánh quy cookie có độ mềm xốp, giòn với phần nhân hoa quả thơm ngon. Tại Mỹ, bánh quy biscuit lại được dùng chung với chocolate chip được trẻ em và giới trẻ vô cùng ưa chuộng.

Các vai trò của từ vựng bánh quy của tiếng Anh trong câu

Tìm hiểu về vai trò và vị trí của danh từ bánh quy trong tiếng Anh trong câu

Sau khi tìm hiểu về từ vựng bánh quy của tiếng Anh là biscuit hay cookie thì người học tiếng Anh quan tâm đến vị trí của từ vựng này trong cấu trúc câu như thế nào?

Vị trí chủ từ

Danh từ đếm được bánh quy bằng tiếng Anh là cookie hay biscuit khi đứng đầu câu với vai trò là chủ ngữ sẽ ảnh hưởng đến cách chia thì và động từ trong câu.

Ví dụ: Cookie and coffee was served free to anyone come to our year-end party. (Bánh quy và cà phê được phục vụ miễn phí cho bất kỳ người nào đến bữa tiệc tất niên của chúng tôi.)

Vị trí túc từ

Trong vai trò là tân ngữ, từ vựng bánh quy tiếng Anh là cookie hay biscuit có thể bổ nghĩa cho động từ tobe động từ thường hay giới từ.

Ví dụ: They are cookies which was made by my mother for your birthday party. (Đây là món bánh cookie mà mẹ tôi đã làm để dành cho buổi tiệc sinh nhật của em.)

Ví dụ sử dụng từ vựng bánh quy trong giao tiếp tiếng Anh

Người học tiếng Anh có thể biết được cách sử dụng chuẩn xác từ vựng bánh quy của tiếng Anh bằng cách lựa chọn những đáp án chuẩn xác phù hợp ngữ cảnh giao tiếp sau đây:

  • How to bake some cookies for you on your birthday? (Làm sao nướng bánh quy cho con vào ngày sinh nhật đây.)
  • Chocolate chip cookies are my favorite but nobody knows that. (Bánh quy socola là món yêu thích của tôi nhưng không phải ai cũng biết điều đó.)
  • My grandmother always prepares a plate of biscuits for her tea with her friends every day. (Bà ngoại của tôi luôn luôn chuẩn bị một dĩa bánh quy để uống trà với bạn bè của bà mỗi ngày.)
  • Do you usually have a biscuit and a cup of tea before going to bed? (Anh có thường xuyên ăn bánh quy và uống trà trước khi đi ngủ không?)
  • They served peanut butter cookies for dessert. I'm allergic to peanuts. (Họ phục vụ bánh quy bơ đậu phộng để tráng miệng nhưng tôi dị ứng với đậu phộng.)

Tổng hợp các cụm từ liên quan từ bánh quy của tiếng Anh

Ngữ nghĩa của các cụm từ có sử dụng từ bánh quy biscuit hay cookie

Tổng hợp những cụm từ có chứa từ vựng cookie (bánh quy của tiếng Anh) kèm với định nghĩa để người học tiếng Anh có thể ứng dụng linh hoạt trong giao tiếp hàng ngày.

  • Fortune cookie: một loại bánh quy ăn sau bữa ăn ở Trung Quốc có chứa thông điệp về tương lai của bạn.
  • Cookie crumbs: lịch sử truy cập trang web trên Internet được lưu trữ trên máy tính.
  • Cookie cutter: khuôn nhôm hay khuôn nhựa có hình dạng đặc biệt để cắt bánh quy.
  • Cookie jar: hộp có nắp để đựng bánh quy.
  • Cookie sheet: tấm kim loại hình chữ nhật để nướng bánh quy hay các loại thực phẩm khác.
  • Smart cookie: người thông minh có những quyết định hay.
  • Tough cookie: chỉ một người có khả năng giải quyết những tình huống khó khăn và không hề dễ dàng bị đánh bại khi buồn bã hay sợ hãi.

Ngoài ra người học tiếng Anh có thể tham khảo thêm danh sách các cụm từ có chứa từ vựng bánh quy của tiếng Anh là biscuit như sau:

  • Biscuit tin: hộp đựng bánh quy có nắp.
  • Dog biscuit: bánh quy hình xương ống dành cho chó.
  • Biscuit ware: đồ gốm nung từ đất sét trong lọ đặc biệt để chúng trở nên cứng chắc và được phủ một lớp men sáng bóng.
  • Wafer biscuit: bánh xốp có nhân kem bên trong.
  • Water biscuit: bánh quy mỏng cứng thường được ăn kèm phô mai.
  • Take the biscuit: có nghĩa là khó chịu, ngạc nhiên.

Đoạn hội thoại (không có video) cách yêu cầu món bánh quy trong tiếng Anh

Cách sử dụng từ bánh quy cookie hay biscuit trong giao tiếp hàng ngày

Người học tiếng Anh có thể tham khảo cách nói chuyện của người Anh trong các bữa tiệc trà chiều có sử dụng món bánh quy hay cách giao tiếp liên quan đến những món bánh quy trong các cuộc trò chuyện hàng ngày.

Jane: I'm home, mom. (Con về nhà rồi, mẹ.)

Her mother: Do you want some cookies? (Con muốn ăn bánh quy không?)

Jane: Yes, where are they? (Có ạ. Ở đâu ạ?)

Her mother: I have just finished cooking cookies. They are in a basket. (Mẹ vừa hoàn thành việc nướng bánh quy. Mẹ để bánh ở trong giỏ.)

Jane: Where is the basket? (Giỏ ở đâu ạ?)

Her mother: It's on the table. You can see it when you have come to the kitchen. (Giỏ ở trên bàn. Con có thể nhìn thấy nó khi con đi vào bếp.)

Jane: Okay. I see it. (Vâng. Con thấy rồi.)

Her mother: Can you eat all of them? (Con có thể ăn hết bánh này không?)

Jane: Yes, mom. Your cookie is my favorite. (Có mẹ à. Bánh quy là món bánh yêu thích của con.)

Her mother: Okay. Let's eat cookies now. (Được thôi. Chúng ta ăn bánh quy đi.)

Jane: Thanks mom. I love you so much. (Cảm ơn mẹ. Con yêu mẹ rất nhiều.)

Her mother: I love you too. (Mẹ cũng yêu con.)

Phân biệt các loại bánh quy được dùng phổ biến nhất hiện nay

Điểm danh tên gọi của các loại bánh quy trên thế giới

Hiện nay trên thế giới có các loại bánh quy với nhiều tên gọi và thành phần chế biến khác nhau như là:

  • Bánh quy Anzac (Anzac wafer): là một loại lương khô dự trữ của binh lính trong quân đội, được sử dụng để nghiền nhuyễn ăn như cháo. Món bánh quy này được làm từ các nguyên liệu như bột mì, đường, muối và nước.
  • Bánh Brownie: có màu nâu đặc trưng của socola hoặc cacao với hương vị ngọt ngào, béo ngậy và mềm xốp.
  • Bánh quy biscotti: có nguồn gốc từ nước Ý, được làm từ thành phẩm nguyên liệu như bột mì, đường, lòng trắng trứng gà, muối. Món bánh quy biscotti có dạng lát mỏng, khô được sử dụng trong thời gian dài mà không cần sử dụng chất bảo quản nào.
  • Bánh quy chocolate chip: có nguyên liệu chính là socola nên bánh quy chocolate chip được chế biến theo đúng tỉ lệ công thức để sử dụng như một món bánh ngọt trong các bữa tiệc trà.
  • Bánh quy bơ đậu phộng : được làm từ nguyên liệu là bơ đậu phộng, trứng gà, bột mì và sữa. Hình dạng của món bánh quy bơ đậu phộng được tạo bằng đĩa inox hình hoa văn độc đáo.
  • Bánh quy canestrelli: có nguồn gốc từ nước Ý từ thời trung cổ. Món bánh quy canestrelli có hình những bông hoa, hình bánh quế hay bánh xốp.
  • Bánh quy phô mai hạnh nhân: thơm ngon, ngọt bùi vị hạt hạnh nhân. Người Anh thường sử dụng món bánh quy phô mai hạnh nhân cùng với trà hoặc sữa trong các buổi trà chiều hoặc trong các chuyến đi dã ngoại.

Như vậy, từ bánh quy tiếng Anh là cookie hay biscuit được cập nhật trong bài viết ngày hôm nay trên Học tiếng Anh Nhanh. Người học tiếng Anh có thể nắm vững cách sử dụng chuẩn xác từ vựng bánh quy này sau khi lướt qua chuyên mục của chúng tôi.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top