MỚI CẬP NHẬT

Bào ngư tiếng Anh là gì? Cách đọc từ vựng chuẩn nhất

Bào ngư tiếng Anh là abalone, học cách đọc đúng chính xác theo phiên âm giọng Anh và Mỹ, cùng một số ví dụ Anh Việt, cụm từ và hội thoại sử dụng từ vựng này.

Bạn đã bao giờ ăn thử món bào ngư vi cá chưa, đó là một trong những món ăn cực kỳ thơm ngon, cung cấp nhiều chất dinh dưỡng cho cơ thể và khá đắt đỏ. Vậy bạn có biết bào ngư tiếng Anh là gì, có cách đọc như thế nào đúng chuẩn phiên âm quốc tế hay chưa?

Hãy cùng học tiếng Anh nhanh học ngay những nội dung bên dưới đây để có thể biết thêm về loại hải sản biển này nhé!

Bào ngư tiếng Anh là gì?

Tên tiếng Anh của bào ngư.

Bào ngư trong tiếng Anh là abalone, danh từ nói về một loài ốc biển được xem là “sơn hào hải vị” thường sống ở những nơi nước chảy mạnh, dưới sâu đáy biển nơi có những tảng đá ngầm vì vậy việc đánh bắt được bào ngư to cũng khá khó khăn.

Bào ngư tùy vào nơi sinh sống mà có vân trên vỏ màu tím, nâu và xanh xen kẽ nhau rất đẹp, chúng sinh sản hữu tính chỉ sinh sản vào mùa nóng và tuyệt nhiên không sinh sản vào mùa đông (khí hậu lạnh cơ quan sinh sản của bào ngư co lại).

Lưu ý: Abalone là từ được dùng để chỉ chung loài bào ngư, chứ không phải tên riêng của loài bào ngư nào, vì vậy nếu bạn cần dùng tên chính xác của loài bào ngư cụ thể nào thì không nên sử dụng abalone.

Cách đọc từ bào ngư trong tiếng Anh chuẩn phiên âm

Để đọc từ bào ngư trong tiếng Anh đúng theo phiên âm và chuẩn như người bản địa, cần chú ý âm tiết cuối cùng trong từ abalone, nó hoàn toàn khác khau ở giọng Anh và giọng Mỹ tại từ điển Cambridge, chính vì vậy bạn cần chú ý phân biệt là sẽ đọc đúng ngay. Cụ thể là:

Phát âm từ abalone:

  • Giọng Anh Anh: /æb.əˈləʊ.ni/
  • Giọng Anh Mỹ: /æb.əˈloʊ.ni/

Một số ví dụ sử dụng từ vựng bào ngư tiếng Anh

Ví dụ với từ bào ngư dịch sang tiếng Anh.

Sau khi biết bào ngư tiếng Anh là abalone, việc sử dụng từ vựng này trong các mẫu câu ví dụ, nói về những điều thú vị và bất ngờ về bào ngư có thể bạn đã biết nhưng chưa biết cách diễn đạt thành một câu tiếng Anh hoàn chỉnh thì hãy xem một số ví dụ sau. Chẳng hạn như:

  • The foot of an abalone helps it cling onto rocks with a suction force that is 4,000 times its body weight. (Cơ chân của bào ngư giúp chúng bám vào các tảng đá ngầm khá chặt, sức hút của nó mạnh gấp bốn nghìn lần trọng lượng cơ thể)
  • Abalone is often referred to as "sea ear" because of its resemblance to a human ear. (Bào ngư thường được gọi là "hải nhĩ" vì nó có hình dạng cực kỳ giống với tai người)
  • Eating abalone can help improve blood circulation, boost the immune system, and reduce fatigue.. (Ăn bào ngư có thể giúp lưu thông máu, tăng cường hệ miễn dịch của cơ thể, giảm mệt mỏi)
  • Abalone is known as one of the "golden foods" for the kidneys, helping with detoxification and elimination of waste. (Bào ngư là một trong những thức phẩm vàng của thận, hôc trợ đào thải, bài tiết các chất cặn bã)
  • Abalone can move very quickly to escape predators, making it different from its slow-moving snail relatives. (Bào ngư có thể di chuyển rất nhanh để trốn thoát khỏi kè thù, nó hoàn toàn khác biệt với "anh em" ốc sên)
  • Abalone is a good source of protein, omega-3 fatty acids, and minerals such as iron and calcium. (Bào ngư là nguồn cung cấp protein, axit béo omega-3 và các khoáng chất như sắt và canxi)
  • It is a popular ingredient in many Asian dishes and can be prepared in various ways such as grilling, stir-frying, and steaming. (Bào ngư là một nguyên liệu phổ biến trong nhiều món ăn Á và có thể được chế biến theo nhiều cách khác nhau như nướng, xào và hấp)
  • Abalone is one of eight types of seafood including shark fin, bird's nest, sea cucumber, lobster, king crab,.... (Bào ngư là một trong 8 loại sơn hào hải vị trong đó có vi cá mập, tổ yến, hải sâm, tôm hùm, cua hoàng đế, ….)
  • In some cultures, abalone is believed to have aphrodisiac properties and is used to enhance sexual performance. (Ở một số nền văn hóa, bào ngư được tin rằng có tính chất kích thích tình dục và thường được sử dụng để tăng cường hiệu suất tình dục)
  • Abalone is not only delicious but also has many health benefits, making it a highly sought-after seafood around the world. (Bào ngư không chỉ ngon mà còn có nhiều lợi ích cho sức khỏe, khiến nó trở thành loại hải sản được ưa chuộng trên khắp thế giới)

Các cụm từ liên quan tới bào ngư trong tiếng Anh

Các từ vựng tiếng Anh gắn liền với từ vựng abalone (bào ngư).

Ở nội dung này chúng ta tiếp tục học về các cụm từ thường gặp trong tiếng Anh nói về bào ngư, hỗ trợ các bạn trong việc nâng cao vốn từ về loài bào ngư khá hữu ích như sau:

STT

Cụm từ tiếng Việt

Cụm từ tiếng Anh

1

Bào ngư biển

Abalone

2

Con bào ngư

Abalone

3

Bào ngư vi cá

Abalone and shark fin

4

Súp bào ngư vi cá

Abalone and shark fin soup

5

Sashimi bào ngư

Abalone sashimi

6

Hàng triệu con bào ngư

Millions of abalones

7

Vỏ bào ngư

Abalone shell

8

Thịt bào ngư

Abalone meat

9

Công dụng của bào ngư

Uses of abalone

10

Chế biến bào ngư

Processing abalone

11

Bào ngư tươi sống

Fresh abalone

12

Bào ngư khô

Dried abalone

13

Bào ngư đóng hộp

Canned abalone

14

Đánh bắt bào ngư

Abalone fishing

15

Tách vỏ bào ngư

Shucking abalone

16

Cơ chân bào ngư

Abalone foot muscle

17

Bào ngư sinh sản

Abalone reproduction

18

Bào ngư di chuyển

Abalone movement

19

Bào ngư bám chặt vào đá

Abalone clinging to rocks

Hội thoại sử dụng từ vựng bào ngư tiếng Anh

Giao tiếp có sử dụng từ bào ngư (abalone).

Cuộc trò chuyện giữa hai người bạn về con bào ngư qua ngôn ngữ tiếng Anh khá thú vị, khi hai bạn ấy đi chợ và mua bào ngư về để nấu ăn.

Mai: Look, Linh! They have abalone over there. Should we buy some to cook for our family tonight? (Linh ơi, nhìn kia có bào ngư đấy! Mình nên mua về nấu cho gia đình thưởng thức không?)

Linh: Oh, abalone? I heard it's very expensive and only served at fancy parties. (Ồ, bào ngư à? Mình nghe nói loại hải sản này rất đắt đỏ và chỉ dành cho những bữa tiệc sang trọng thôi)

Mai: That's right, but the price doesn't seem too high. It's only around 500 thousand dong. (Đúng vậy, nhưng mình thấy giá cả cũng không quá cao, chỉ khoảng 500 nghìn đồng thôi)

Linh: 500 thousand dong? That's too expensive, Mai. I think we should buy other seafood that is more reasonably priced. (500 nghìn đồng? Đắt quá rồi, Mai ơi. Mình nghĩ chúng ta nên mua những loại hải sản khác, giá cả hợp lý hơn)

Mai: But I want to try this new dish. Abalone is considered one of the most premium seafood, with a delicious and nutritious taste. (Nhưng mình muốn thử món mới này. Bào ngư được coi là một trong những loại hải sản cao cấp nhất, có hương vị thơm ngon và giàu dinh dưỡng đấy)

Linh: Then I also want to try it. But if we buy it, we need to know how to choose and cook it properly. (Vậy thì mình cũng muốn thử. Nhưng nếu mua thì phải biết cách chọn và chế biến sao cho đúng cách)

Mai: Don't worry, I did some research before coming to the market. Abalone can be cooked well-done or eaten raw, depending on personal preference. It can also be prepared in various ways such as stir-fried, steamed, grilled, or made into salads. (Đừng lo, mình đã tìm hiểu trước khi đi chợ rồi. Bào ngư có thể được nấu chín hoặc ăn sống, tùy theo sở thích của mỗi người. Nó còn có thể được chế biến thành nhiều món ăn khác nhau như xào, hấp, nướng hay làm salad)

Linh: That sounds really tempting. Let's buy some and cook it well-done! (Nghe thật hấp dẫn. Vậy thì chúng ta mua về nấu chín để thưởng thức nhé!)

Mai: Sure, I'll get ten abalones. I'm sure everyone in our family will love this new dish. (Được rồi, mình sẽ mua 10 con bào ngư này về. Chắc chắn cả nhà sẽ thích món ăn mới này)

Linh: Thank you, Mai! I never thought I would have the chance to try such a rare and precious dish. (Cảm ơn Mai nhé! Mình không ngờ lại có cơ hội được thưởng thức một món ăn quý hiếm như vậy)

Bên trên là toàn bộ bài học từ vựng khi bạn tìm hiểu về “bào ngư tiếng Anh là gì”, không những biết cách đọc mà còn học cách sử dụng từ vựng qua ví dụ, hội thoại, kèm cụm từ liên quan về bào ngư. Hy vọng, bạn sẽ thấy những kiến thức này đúng với những gì mà bạn đang cần tìm hiểu. Hoctienganhnhanh.vn chúc bạn có một ngày thật vui và hạnh phúc nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top