MỚI CẬP NHẬT

Bệnh bại liệt tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn giọng Anh Mỹ

Bệnh bại liệt tiếng Anh là poliomyelitis (polio), cùng học thêm cách phát âm từ vựng chuẩn theo giọng Anh Mỹ, định nghĩa, hình ảnh, ví dụ và từ vựng liên quan.

Việc tìm hiểu căn bệnh bại liệt tiếng Anh là gì sẽ giúp bạn bổ sung thêm từ mới cũng như hiểu rõ về căn bệnh truyền nhiễm nguy hiểm này. Với 3 nội dung chính đó chính là định nghĩa, cách phát âm, ví dụ song ngữ Việt Anh và các cụm từ liên quan khi giao tiếp tiếng Anh chủ đề bệnh bại liệt trong bài học dưới đây của học tiếng Anh nhanh, đảm bảo các bạn sẽ thấy thú vị cho mà xem. Cùng học với chúng mình nhé!

Bệnh bại liệt tiếng Anh là gì? Định nghĩa và cách phát âm

Hình ảnh hai em bé Israel bị bại liệt đang ngồi xe lăn.

Trong tiếng Anh, bản dịch của bệnh bại liệt đó chính là Poliomyelitis hay Polio tuy nhiên còn có 1 bản dịch khác cũng mang nghĩa tương tự đó là Acute poliomyelitis, nhưng hai bản dịch thuật bên trên vẫn thông dụng hơn.

Bệnh bại liệt (Poliomyelitis/ Polio) là một bệnh truyền nhiễm cấp tính do virus bại liệt (Poliovirus) gây ra, lây qua đường tiêu hóa và ăn uống. Virus này tấn công hệ thần kinh, đặc biệt là tủy sống, gây ra các triệu chứng như sốt, đau đầu, mệt mỏi, đau họng, buồn nôn (ở thể nhẹ), và đau cơ, cứng cổ, cứng lưng, yếu cơ, liệt tay, liệt chân (ở thể nặng) và có thể dẫn đến tử vong.

Lưu ý: Trong giao tiếp hàng ngày và trong hầu hết các tài liệu y tế, người ta thường sử dụng polio vì nó dễ nhớ và đơn giản hơn. Còn poliomyelitis là tên đầy đủ và thường được sử dụng trong các văn bản y học chuyên sâu.

Từ bại liệt trong tiếng Anh poliomyelitis có cách phát âm hơi khó một chút, tuy nhiên bạn chỉ cần nhìn thật kỹ phiên âm [ˌpoʊ.li.oʊˌmɑɪ.əˈlɑɪ.t̬ɪs] sau đó đọc póu li ô mai ơ la i tít s là được Tuy nhiên cần chú ý:

  • poʊ (póu): Phát âm âm o dài và rõ ràng như trong từ go.
  • li (li): Phát âm giống như từ lee trong tiếng Anh.
  • oʊ (ô): Phát âm âm o dài như trong từ no.
  • mai (mai): Phát âm giống như từ my trong tiếng Anh.
  • ə (ơ): Phát âm nhẹ, giống như âm uh trong sofa.
  • la (la): Phát âm nhẹ nhàng giống như từ la trong tiếng Việt.
  • i (i): Phát âm giống như ee trong từ see.
  • t̬ɪs (tít s): Chú ý phát âm âm t nhẹ và s cuối cùng rõ ràng.

Với cách này, bạn sẽ dễ dàng đọc và phát âm từ poliomyelitis một cách tự nhiên hơn.

Còn cách phát âm của từ Polio thì đơn giản hơn đó là [ˈpoʊ.li.oʊ].

Ví dụ sử dụng từ bệnh bại liệt tiếng Anh kèm dịch nghĩa

Em bé uống vắc xin ngừa bại liệt.

Như đã nói ở trên, thay vì sử dụng từ poliomyelitis thì các bạn hãy sử dụng từ Polio để nói về bệnh bại liệt trong ngữ cảnh thông thường. Vậy nên sau đây sẽ là các ví dụ Anh - Việt có chứa từ polio kèm dịch nghĩa, cùng tham khảo thêm nhé.

  • Polio used to be a dangerous epidemic, but it is now controlled thanks to vaccinations. (Bệnh bại liệt từng là một dịch bệnh nguy hiểm nhưng giờ đã được kiểm soát nhờ tiêm phòng.)
  • Although polio cannot be completely cured, we can prevent it. (Dù bại liệt không thể chữa khỏi hoàn toàn, nhưng chúng ta có thể ngăn ngừa nó.)
  • Polio can cause paralysis if not treated. (Bệnh bại liệt có thể gây liệt cơ thể nếu không được điều trị.)
  • Polio is primarily transmitted through contaminated water and food. (Bệnh bại liệt chủ yếu lây qua nước và thực phẩm bị ô nhiễm.)

Từ vựng tiếng Anh liên quan tới bệnh bại liệt

Ngòa từ bệnh bại liệt tiếng Anh thì những từ vựng/cụm từ bên dưới đây được nhiều người sử dụng trong các bài viết, cuộc thảo luận bằng tiếng Anh về bệnh bại liệt, trong các bối cảnh y tế để nói về phòng ngừa, chẩn đoán và điều trị căn bệnh này.

  • Virus bại liệt: Poliovirus.
  • Người bị bại liệt: Polio patient/ Poliomyelitis patient.
  • Hội chứng sau bại liệt: Post-polio syndrome.
  • Triệu chứng bệnh bại liệt: Polio symptoms.
  • Chữa bệnh bại liệt: Polio treatment.
  • Sốt bại liệt ở người lớn: Polio fever in adults.
  • Bệnh truyền nhiễm: Infectious disease.
  • Tiêm phòng bại liệt: Polio vaccination/ Polio immunization.
  • Vắc xin bại liệt: Polio vaccine.
    • OPV (Oral Polio Vaccine): Vắc xin bại liệt uống.
    • IPV (Inactivated Polio Vaccine): Vắc xin bại liệt tiêm.
  • Thuốc đặc hiệu điều trị bệnh bại liệt: Specific treatment for polio.
  • Liệt: Paralysis.
  • Liệt không hồi phục: Permanent paralysis.
  • Chẩn đoán bại liệt: Polio diagnosis.
  • Dịch bại liệt: Polio outbreak.
  • Tử vong do bại liệt: Polio-related death.
  • Hỗ trợ phục hồi chức năng: Rehabilitation.
  • Virus truyền nhiễm: Infectious virus.

Mẫu câu hỏi và trả lời liên quan tới bệnh bại liệt bằng tiếng Anh, có dịch nghĩa

Hình ảnh bệnh nhân bị bại liệt và người nhà.

Các mẫu câu hỏi và trả lời có sử dụng từ bệnh bại liệt bằng tiếng Anh, kèm dịch nghĩa tiếng Việt sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về căn bệnh này qua ngôn ngữ tiếng Anh.

Mẫu câu số 1: Is polio contagious? (Bệnh bại liệt có lây không?)

→ Yes, polio is contagious. (Có, bệnh bại liệt có lây.)

Can polio be cured? (Bệnh bại liệt có thể chữa khỏi không?)

→ No, polio cannot be cured. (Không, bệnh bại liệt không thể chữa khỏi.)

Mẫu câu số 2: Is there a specific treatment for polio? (Có thuốc đặc trị bệnh bại liệt không?)

→ There is no specific treatment for polio. (Không có thuốc đặc trị bệnh bại liệt.)

Mẫu câu số 3: At what age should the polio vaccine be given? (Cần tiêm vắc xin phòng bệnh bại liệt lúc mấy tuổi?)

→ The polio vaccine should be given to children starting at 2 months of age. (Vắc xin bại liệt nên được tiêm cho trẻ em từ 2 tháng tuổi.)

Mẫu câu số 4: Is polio more common in children or adults? (Bệnh bại liệt chủ yếu ở trẻ em hay người lớn?)

→ Polio is more common in children, especially those under the age of 5. (Bệnh bại liệt thường gặp ở trẻ em, đặc biệt là trẻ dưới 5 tuổi.)

Mẫu câu số 5: Is there a way to prevent polio? (Có cách nào phòng ngừa bệnh bại liệt không?)

→ Yes, polio can be prevented through vaccination. (Có, bệnh bại liệt có thể phòng ngừa bằng cách tiêm vắc xin)

Như vậy, câu hỏi bệnh bại liệt tiếng Anh là gì cũng đã được giải đá chi tiết qua bài viết bên trên. Đặc biệt bạn cũng được học rất nhiều kiến thức từ vựng liên quan. Hy vọng các bạn sẽ hiểu hơn về căn bệnh này qua ngôn ngữ tiếng Anh.

Nhớ đừng bỏ lỡ các bài viết tiếp theo trên chuyên mục từ vựng tiếng Anh của hoctienganhnhanh.vn nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top