MỚI CẬP NHẬT

Bia tiếng Anh là gì? Cụm từ và hội thoại liên quan

Bia tiếng Anh là beer, một đồ uống rất phổ biến ở cánh đàn ông; cách đọc đúng phiên âm, các cụm từ, ví dụ và đoạn hội thoại sử dụng từ vựng bia trong tiếng Anh.

Bia có lẽ là một món đồ uống “không thể thiếu” trong mùa hè, giúp chúng ta giải khát và thưởng thức các bữa ăn một cách ngon miệng, thú vị hơn.Tuy nhiên có nhiều bạn còn chưa biết bia dịch sang tiếng Anh là gì, đọc sao cho đúng phiên âm.

Chính vì vậy, học tiếng Anh nhanh đã tổng hợp và chia sẻ những nội dung dưới đây về bia để bạn đọc có thêm kiến thức, mở rộng vốn từ vựng của mình.

Bia dịch sang tiếng Anh là gì?

Tên tiếng Anh của bia

Bia tiếng Anh là beer, một danh từ chỉ đồ uống có cồn được sản xuất thông qua quá trình lên men của đường, nước cùng với lúa mạch, hạt lúa hoặc các loại ngũ cốc. Bia có nhiều loại và hương vị khác nhau, tùy thuộc vào quá trình sản xuất và nguyên liệu sử dụng.

Bia là một loại đồ uống phổ biến trên khắp thế giới và thường được sử dụng trong các bữa tiệc, sự kiện, hoặc thưởng thức trong các quán bar và nhà hàng.

Từ beer - bia được phát âm trong tiếng Anh như sau: /bɪər/.

Một số ví dụ sử dụng từ vựng bia tiếng Anh

Các ví dụ với từ vựng bia bằng tiếng Anh

Sử dụng từ vựng bia trong tiếng Anh qua các mẫu câu ví dụ là một trong những cách học và ghi nhớ từ vựng hiệu quả mà bạn nên tham khảo. Chẳng hạn như:

  • I enjoy trying different types of beer when I travel to new places. (Tôi thích thú vị khi thử các loại bia khác nhau khi đi du lịch đến những địa điểm mới)
  • After a hard day's work, there's nothing better than relaxing with a cold beer. (Sau một ngày làm việc vất vả, không có gì tuyệt vời hơn là thư giãn với một ly bia lạnh)
  • The brewery is known for its unique craft beers, each with a distinct flavor profile. (Nhà máy chế biến nổi tiếng với các loại bia nghệ thuật độc đáo, mỗi loại có hương vị đặc trưng riêng)
  • During the summer, many people gather at the beer garden to enjoy drinks and good company. (Trong mùa hè, nhiều người tụ tập tại quán bia để thưởng thức đồ uống và tận hưởng không khí vui vẻ)
  • He clinked glasses with his friends, celebrating the success with a toast and a sip of beer. (Anh ấy kích ly với bạn bè, kỷ niệm thành công bằng một lời chúc và một ngụm bia)
  • The Oktoberfest in Germany is one of the world's largest beer festivals, attracting millions of visitors. (Lễ hội Oktoberfest ở Đức là một trong những lễ hội bia lớn nhất thế giới, thu hút hàng triệu du khách)
  • I ordered a cold beer at the pub after a long day at work. (Tôi đã đặt một ly bia lạnh tại quán rượu sau một ngày làm việc dài)

Những cụm từ liên quan đến từ vựng bia tiếng Anh

Cụm từ có chứa từ beer - bia

Để củng cố thêm vốn từ vựng của bạn khi tìm hiểu về bia trong tiếng Anh, hoctienganhnhanh.vn chia sẻ một số cụm từ liên quan tới bia như sau:

  • Bia thủ công: Craft beer
  • Nhà máy sản xuất bia: Brewery
  • Bia để uống trong một khoảng thời gian dài (session): Session beer
  • Dụng cụ mở nắp chai bia: Beer bottle opener
  • Rót bia từ chai hoặc lon vào cốc: Pour beer
  • Lớp bọt ở mặt trên của cốc bia: Frothy head
  • Bia nhập khẩu: Imported beer
  • Bia nghệ thuật: Artisanal beer
  • Bia được ủ lạnh: Lager beer
  • Loại bia đen với vị đậm đặc cà phê hoặc sôcôla: Stout
  • Bia chai thủy tinh: Bottled beer
  • Bia hương vị trái cây: Fruit-flavored beer
  • Bộ sưu tập bia: Beer collection
  • Quán bar tại nhà máy sản xuất bia: Taproom
  • Bình lớn để chứa bia từ nguồn và mang về nhà: Growler
  • Độ đắng của bia (đo bằng đơn vị IBU): Bitterness of beer
  • Bia từ thùng, thường được phục vụ tại quán bar từ các thùng lớn: Draught beer

Hội thoại sử dụng từ vựng bia tiếng Anh

Cuộc trò chuyện bằng tiếng Anh có sử dụng từ vựng bia trong tiếng Anh của Trung và Bảo:

Trung: Hey, want to grab a pint at the pub after work? (Này, bạn có muốn uống một ly bia ở quán sau giờ làm việc không?)

Bảo: Sure, that sounds like a great idea. What kind of beer are you in the mood for? (Chắc chắn, nghe có vẻ là ý tưởng tuyệt vời. Bạn muốn uống loại bia nào?)

Trung: I'm thinking of trying a craft beer. I heard this place has a fantastic selection.(Tôi đang nghĩ đến việc thử một loại bia thủ công. Tôi nghe nói quán này có một lựa chọn tuyệt vời)

Bảo: Sounds good! I might go for a stout. I heard they have a locally brewed one that's supposed to be excellent. (Nghe có vẻ tốt! Tôi có thể chọn một loại bia đen. Tôi nghe nói họ có một loại được chưng cất địa phương mà người ta nói rất tuyệt)

Trung: Perfect! Let's make it a beer tasting night. We can try a flight of different brews. (Hoàn hảo! Hãy biến nó thành một đêm nếm thử bia. Chúng ta có thể thử uống nhiều loại bia khác nhau)

Bảo: Absolutely, I'm up for that. It's been a while since we had a good beer night out. (Chắc chắn, tôi đồng ý với ý tưởng đó. Đã lâu rồi chúng ta không có một buổi tối vui vẻ với bia ngon)

Như vậy, tới đây bạn học đã có thể biết bia tiếng Anh là gì rồi phải không nào, ngoài ra chúng tôi còn bổ sung thêm ví dụ, các từ vựng liên quan. Hy vọng, sau khi học xong bài học này của hoctienganhnhanh.vn bạn sẽ tự tin hơn về vốn từ và kỹ năng sử dụng từ vựng của mình nhé! Chúc các bạn học tốt.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top