MỚI CẬP NHẬT

Bọ cạp tiếng Anh là gì? Ví dụ liên quan và đoạn hội thoại

Bọ cạp tiếng Anh là scorpion (/ˈskɔːpiən/). Khám phá thêm về cách phiên âm, từ vựng, ví dụ Anh Việt và hội thoại có liên quan đến bọ cạp trong tiếng Anh.

Bọ cạp là một loài động vật bí ẩn và xa xưa vẫn đang thu hút sự chú ý của con người qua hàng năm. Ngoài ngoại hình ấn tượng cùng khả năng tự vệ tuyệt vời, bọ cạp còn gây ra sự tò mò bởi những đặc điểm sinh học và hành vi thú vị khác.

Vì vậy, trong bài viết từ vựng tiếng Anh về các loài động vật hôm nay, hãy cùng Học tiếng Anh nhanh tìm hiểu xem bọ cạp tiếng Anh là gì và những từ vựng về đặc điểm và hành vi độc đáo của chúng ngay sau đây nhé.

Bọ cạp tiếng Anh là gì?

Hình ảnh một con bọ cạp trưởng thành.

Bọ cạp dịch trong tiếng Anh là scorpion, từ vựng chỉ loài động vật chân đốt nổi bật với chiếc đuôi cong chứa nọc độc. Chúng được phát hiện từ thời kỳ Silur cách đây 430 triệu năm, với khả năng sống ở nhiều môi trường khác nhau từ sa mạc đến rừng nhiệt đới và sở hữu cơ thể phát sáng trong bóng tối nhờ chất huỳnh quang trên lớp giáp.

Ngoài ra, nọc độc của bọ cạp, đặc biệt là từ loài Deathstalker, là chất lỏng đắt nhất hành tinh, có giá trị y học cao và được dùng trong nghiên cứu chữa bệnh ung thư.

Cách phát âm: Từ vựng bọ cạp (scorpion) được đọc trong tiếng Anh là /ˈskɔːpiən/. Bạn cũng có thể đọc theo cách thuần Việt dễ dàng hơn sau đây:

  • /ˈskɔː/: Phát âm là “Sờ - co” hoặc đọc âm “s” đầu tiên thành âm hơi “X-co”.
  • /pi/: Phát âm là “bi”.
  • /ən/: Phát âm là “Ần”.

Ví dụ:

  • Scorpions are often nocturnal creatures, meaning they are active at night. (Bọ cạp là loài động vật thường hoạt động về đêm, có nghĩa là chúng hoạt động vào ban đêm)
  • Scorpions can survive in a variety of habitats, including deserts, forests, and even under rocks. (Bọ cạp có thể sống sót trong nhiều môi trường sống khác nhau, bao gồm sa mạc, rừng thậm chí cả dưới đá)
  • Scorpions are carnivores, and their food consists mainly of insects and other small animals. (Bọ cạp là động vật ăn thịt và thức ăn của chúng chủ yếu là côn trùng và các động vật nhỏ khác)
  • Scorpions don't have excellent eyesight, but they can also detect vibrations in the ground. (Bọ cạp không có thị lực tuyệt vời nhưng chúng cũng có thể phát hiện rung động trên mặt đất)
  • Scorpions are an important part of the ecosystem, as they help to control the population of insects. (Bọ cạp là một phần quan trọng của hệ sinh thái, vì chúng giúp kiểm soát quần thể côn trùng)
  • Some people keep scorpions as pets, but it is important to be aware of the dangers of being stung by a scorpion. (Một số người nuôi bọ cạp làm thú cưng, nhưng điều quan trọng là phải nhận thức được nguy cơ bị bọ cạp đốt)
  • Scorpions are fascinating creatures with a long and rich history. (Bọ cạp là những sinh vật hấp dẫn với lịch sử lâu đời và phong phú)
  • There are over 2,000 species of scorpions in the world, and they come in a variety of shapes and sizes. (Có hơn 2.000 loài bọ cạp trên thế giới và chúng có nhiều hình dạng và kích thước khác nhau)

Từ vựng con bọ cạp trong tiếng Anh

Hình ảnh một con bọ cạp đang đi trên cát.

Ngoài việc tìm hiểu bọ cạp tiếng Anh là gì, các từ vựng thú vị khác về bọ cạp trong tiếng Anh cũng sẽ được hoctienganhnhanh.vn trình bày dưới đây để bạn có thể hiểu hơn về chúng.

  • Venom: nọc độc
  • Scorpion keeper: người nuôi bọ cạp
  • Scorpion phobia: chứng sợ bọ cạp
  • Zodiac sign Scorpio: cung Bọ Cạp
  • Scorpion sting: vết chích của bọ cạp
  • Scorpion tail: đuôi bọ cạp
  • Scorpion venom: nọc độc bọ cạp
  • Scorpion keeper: người nuôi bọ cạp
  • Scorpion phobia: chứng sợ bọ cạp
  • Scorpion warning: cảnh báo bọ cạp
  • Scorpion antivenom: huyết thanh chống nọc độc bọ cạp
  • Scorpion exoskeleton: lớp vỏ ngoài của bọ cạp
  • Scorpion pincers: càng bọ cạp
  • Scorpion pedipalps: phần phụ trước miệng của bọ cạp
  • Desert scorpion: bọ cạp sa mạc
  • Forest scorpion: bọ cạp rừng
  • Water scorpion: bọ cạp nước
  • To get stung by a scorpion: gặp xui xẻo, bất ngờ gặp rắc rối
  • To have a scorpion in one's pocket: có ý đồ xấu xa, nham hiểm

Hội thoại sử dụng từ vựng bọ cạp bằng tiếng Anh

Hình ảnh một con bọ cạp đang săn mồi.

Một đoạn hội thoại tiếng Anh ngắn sau đây được tạo ra nhằm giúp bạn nhìn thấy được cách mọi người sử dụng những từ vựng liên quan đến bọ cạp được nêu trên sao cho phù hợp với đời sống.

Linh: Look at that! A scorpion! (Nhìn kìa! Một con bọ cạp!)

Mai: Be careful, it can sting. I'm scared of scorpions. (Cẩn thận, nó có thể chích. Tôi sợ bọ cạp)

Linh: Don't worry, they are not usually aggressive unless they feel threatened. (Đừng lo lắng, chúng thường không hung dữ trừ khi cảm thấy bị đe dọa)

Mai: How can I tell if it feels threatened? (Làm sao để biết liệu nó có cảm thấy bị đe dọa hay không?)

Linh: If it raises its tail or curls its body, that's a sign that it's feeling threatened. (Nếu nó nhấc đuôi hoặc uốn cong cơ thể, đó là dấu hiệu cho thấy nó đang cảm thấy bị đe dọa)

Mai: Okay, I'll be careful. (Được rồi, tôi sẽ cẩn thận)

Linh: Good. Just stay calm and back away slowly. (Tốt rồi. Hãy bình tĩnh và lùi lại từ từ)

Mai: That was a near miss! (Suýt nữa thì toang rồi!)

Linh: Yes, it's important to be aware of your surroundings when you're in the desert. (Đúng vậy, điều quan trọng là phải nhận thức được môi trường xung quanh khi bạn ở trong sa mạc)

Mai: Thanks for the warning, Linh. (Cảm ơn lời cảnh báo của bạn, Linh)

Linh: You're welcome. I’m a tour guide and it's my job to keep you safe. (Không có gì. Tôi là một hướng dẫn viên du lịch và nhiệm vụ của tôi là giữ an toàn cho bạn)

Trên đây là những kiến thức từ vựng quan trọng nhất khi các bạn tìm hiểu “Bọ cạp tiếng Anh là gì?”, đồng thời hoctienganhnhanh.vn cũng đang cung cấp thêm ví dụ và hội thoại ngắn để bạn hiểu hơn về loài động vật cổ xưa này. Hi vọng với những gì đã chia sẻ, bạn sẽ nâng cao được vốn từ vựng của bản thân hơn nhé.

Nếu bạn đang muốn tìm hiểu thêm về các loài động vật bằng tiếng Anh, hãy vào ngay chuyên mục từ vựng tiếng Anh của chúng tôi để xem thêm nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top