MỚI CẬP NHẬT

Bọ ngựa tiếng Anh là gì? Cách đọc chuẩn từ này theo phiên âm

Bọ ngựa tiếng Anh là mantis, học cách đọc từ này theo hai giọng Anh và Mỹ, cùng các cụm từ liên quan và cách ghi nhớ, sử dụng từ vựng qua ví dụ và hội thoại.

Trong thế giới của các loài côn trùng thì ong, rắn, bọ cạp,...được biết đến với nọc độc, chúng chích, cắn các loài khác, tuy nhiên để nói về khả năng ngụy trang và săn mồi tuyệt đỉnh thì không thể không kể đến bọ ngựa.

Vậy bạn có biết bọ ngựa tiếng Anh là gì, có cách đọc chuẩn theo phiên âm quốc tế ra sao chưa? Nếu bạn còn đắn đo không biết chính xác câu trả lời là gì, thì hãy cùng học tiếng Anh xem hết nội dung sau đây, để tích lũy thêm kiến thức hữu ích về bọ ngựa trong tiếng Anh nhé!

Bọ ngựa tiếng Anh là gì?

Bọ ngựa viết tiếng Anh.

Bọ ngựa có tên tiếng Anh là mantis, là danh từ chỉ loài côn trùng máu lạnh có thể tấn công bất cứ thứ gì đang di chuyển kể cả đồng loại, giỏi săn mồi với đôi chân trước sắc nhọn đầy gai, đồng thời giỏi ngụy trang vào môi trường xung quanh kể cả trở thành những bông hoa.

Cách đọc từ con bọ ngựa trong tiếng Anh chuẩn theo phiên âm ở hai giọng Anh Anh và Anh Mỹ cũng không có gì khác biệt mấy, bạn chỉ cần chú ý phần nhấn trọng âm là có thể phát âm chuẩn rồi. Cụ thể là:

  • Phát âm từ mantis theo giọng Anh Anh UK: /ˈmæn.tɪs/
  • Phát âm từ mantis theo giọng Anh Mỹ US: /ˈmæn.t̬ɪs/

Lưu ý:

  • Bọ ngựa có chiếc đầu và màu sắc khá giống với cào cào, tuy nhiên đây là hai loài khác nhau. Bọ ngựa ăn côn trùng, trong đó có cả cào cào, châu chấu, dế,...
  • Từ mantis là từ dùng chung cho loài bọ ngựa, còn các loài bọ ngựa khác nhau sẽ có tên gọi riêng.
  • Bọ ngựa là mantis, còn mantises là những con bọ ngựa hoặc khi nói về loài bọ ngựa.

Những ví dụ sử dụng từ bọ ngựa bằng tiếng Anh

Ví dụ với từ bọ ngựa tiếng Anh.

Sau khi biết được con bọ ngựa trong tiếng Anh có tên là gì, cách đọc ra sao thì chúng ta tiếp tục học từ vựng qua các ví dụ (mẫu câu) tiếng Anh liên quan tới bọ ngựa và những điều thú vị về loài côn trùng hung dữ này nhé!

  • Mantis species often mimic leaves or flowers, using camouflage to ambush their prey. (Các loài bọ ngựa thường bắt chước lá hoặc hoa để ngụy trang và tấn công mồi)
  • Mantises have exceptional vision with two large compound eyes, capable of rotating their heads 180 degrees for a wider field of view. (Bọ ngựa có tầm nhìn xuất sắc với hai mắt ghép lớn, có thể xoay đầu 180 độ để có tầm nhìn rộng hơn)
  • Mantises are skilled hunters, using their specialized front legs to quickly and precisely snatch and grip prey. (Bọ ngựa là là những thợ săn lành nghề, sử dụng chân trước chuyên biệt để kẹp con mồi nhanh chóng và chính xác)
  • In some cases, female mantises are known to engage in cannibalism, consuming their mates after mating. (Trong một số trường hợp, bọ ngựa cái được biết đến với thói quen ăn thịt bạn tình sau khi giao phối)
  • Mantises are agile and can make impressive jumps, utilizing their hind legs to propel themselves. (Bọ ngựa rất nhanh nhẹn và có thể thực hiện những cú nhảy ấn tượng, sử dụng chân sau để tự đẩy mình lên)
  • Some female mantises produce a protective foam to cover their eggs, forming a shield against predators. (Một số loài bọ ngựa cái tạo ra bọt bảo vệ để phủ lên trứng, tạo thành một lá chắn chống lại kẻ săn mồi)
  • Mantises are known to bat their prey with their forelegs to disorient them before capturing and eating. ( Bọ ngựa được biết đến là dùng chân trước đánh vào mồi để làm cho chúng mất phương hướng trước khi bắt và ăn)
  • The neck of the mantis is highly flexible, allowing them to rotate their heads without needing to turn their entire bodies. (Cổ của bọ ngựa rất linh hoạt, cho phép chúng xoay đầu mà không cần xoay cả cơ thể)
  • Some mantises mimic other dangerous insects like wasps, benefiting from the protection associated with their more formidable look. (Một số loài bọ ngựa bắt chước các loài côn trùng nguy hiểm khác như ong, hưởng lợi từ sự bảo vệ của hình dáng đáng sợ của chúng)
  • Mantises are meticulous groomers, regularly cleaning their legs and antennae to maintain sensory efficiency. (Bọ ngựa rất cẩn thận khi tự vệ sinh, thường xuyên lau chùi chân và râu để duy trì hiệu quả giác quan của mình)

Một số cụm từ đi với từ bọ ngựa trong tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về bọ ngựa.

Để nâng cao vốn từ của mình thì ngoài việc ghi nhớ từ vựng bọ ngựa tiếng Anh thì cần tìm hiểu thêm các từ vựng, cụm từ tiếng Anh nói về loài bọ ngựa để có thể miêu tả chi tiết hơn, rõ ràng và chính xác hơn về nó. Chẳng hạn như:

  • Mantis antennae: Râu bọ ngựa.
  • Mantis forelegs: Chân trước của bọ ngựa.
  • Mantis abdomen: Bụng bọ ngựa.
  • Mantis thorax: Ngực bọ ngựa.
  • Mantis eyes: Mắt bọ ngựa.
  • Mantis head: Đầu bọ ngựa.
  • Mantis camouflage: Bọ ngựa ngụy trang.
  • Mantis hunting behavior: Bọ ngựa săn mồi.
  • Mantis prey capture: Bọ ngựa kẹp con mồi.
  • Mantis molting process: Bọ ngựa lột xác.
  • Mantis mating rituals: Bọ ngựa giao phối.
  • Mantis reproduction: Bọ ngựa sinh sản.
  • Mantis predatory instincts: Bản năng săn mồi của bọ ngựa.
  • Mantis self-defense: Bọ ngựa tự vệ.
  • Mantis provoked behavior: Bọ ngựa bị kích thích.
  • Mantis aggressive behavior: Bọ ngựa hung dữ.
  • Cannibalistic mantis: Bọ ngựa ăn thịt đồng loại.
  • Mantis hiding behavior: Bọ ngựa ẩn náu.
  • Mantis attacking behavior: Bọ ngựa tấn công.
  • Mantis nymph: Bọ ngựa con.
  • Mantis male: Bọ ngựa đực.
  • Mantis female: Bọ ngựa cái.
  • A mantis: Một con bọ ngựa.
  • Mantises: Những con bọ ngựa.

Hội thoại sử dụng từ vựng bọ ngựa tiếng Anh

Hội thoại với từ bọ ngựa bằng tiếng Anh.

Cuộc trò chuyện về loài bọ ngựa qua phiên bản tiếng Anh và dịch nghĩa tiếng Việt cũng là nội dung cuối cùng mà hoctienganhnhanh.vn muốn chia sẻ tới các bạn.

Minh: Look at that mantis over there! I almost didn't recognize the mantis under that green foliage! (Nhìn con bọ ngựa kìa! Tớ suýt nữa thì không nhận ra con bọ ngựa dưới tán lá xanh kia đấy!)

Hoang: Mantises are adept at camouflage because they have the same green color as the leaves. Did you know mantises use their front legs to catch prey? (Bọ ngựa giỏi ngụy trang bởi nó có màu xanh lá cây như những chiếc lá mà. Mà cậu có biết bọ ngựa dùng đôi chân trước để kẹp con mồi không?)

Minh: I know. I even saw it can turn its head while keeping its body still. (Tớ biết. Tớ còn thấy nó có thể xoay đầu mà cơ thể vẫn giữ nguyên đấy)

Hoang: Do you know mantises are extremely aggressive and cold-blooded insects? I read in the newspaper that after mating, the female eats the male, quite interesting. Yet, they still mate with each other. (Cậu có biết bọ ngựa là loài côn trùng cực kỳ hung hăng và máu lạnh không? Tớ đã đọc trên báo rằng bọ ngựa sau khi giao phối thì con cái ăn thịt luôn cả con đực, thật là thú vị. Vậy mà nó vẫn giao phối với nhau nhỉ)

Minh: Not surprising at all. It can devour anything that crosses its path, let alone a prey appearing right in front of it. (Có gì ngạc nhiên đâu, nó có thể ăn thịt bất cứ thứ gì đi ngang qua nó huống gì là một con mồi xuất hiện ngay trước mắt nó)

Kết thúc bài học với các nội dung chính như: Bọ ngựa tiếng Anh là gì, cách đọc chuẩn, ví dụ và cụm từ cũng như hội thoại liên quan. Hoctienganhnhanh.vn tin rằng bạn đã có thêm được vốn từ vựng tiếng Anh về bọ ngựa chuẩn và chính xác nhất, từ đó có thể sử dụng chúng trong học tập và giao tiếp thành thạo hơn rồi. Cảm ơn vì đã đón đọc bài học này!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top