Bộ phận cơ thể tiếng Anh là gì? Từ vựng liên quan và hội thoại
Bộ phận cơ thể tiếng Anh là body part, một trong những từ vựng tên gọi các bộ phận của cơ thể con người được sử dụng phổ biến trong giao tiếp và lĩnh vực y khoa.
Từ bộ phận cơ thể tiếng Anh là body part hay the body mới thật sự là từ vựng dịch thuật chuẩn xác nhất? Để người học tiếng Anh có thể sử dụng khi chuyển ngữ từ tiếng Anh sang tiếng Việt mà không gây bất kỳ sự hiểu lầm nào. Hãy cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu và lựa chọn từ vựng chỉ bộ phận trên cơ thể chuẩn xác nhất trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay.
Bộ phận cơ thể dịch sang tiếng Anh là gì?
Tìm hiểu về từ bộ phận cơ thể trong tiếng Anh
Theo định nghĩa trong từ điển Cambridge English hay Longman thì từ bộ phận cơ thể được dịch nghĩa là body part hay the body. Người học tiếng Anh có thể sử dụng cả 2 từ vựng này khi muốn nói về cấu trúc vật lý của con người hay động vật.
Chúng ta có thể hiểu rằng bộ phận cơ thể tiếng Anh là the body hay body part bao gồm các cơ quan nội tạng bên trong như não, phổi, gan, tim, dạ dày … Cho nên trong giao tiếp hàng ngày khi người khác nói đến bộ phận trên cơ thể thì chúng ta nên hiểu là từ body hay body part.
Ví dụ: Her body weight is more than her sister 2 pounds. (Trọng lượng cơ thể của bà ấy nặng hơn nhiều so với em gái của bà ấy 2 pounds.)
Cách đọc chuẩn từ bộ phận cơ thể (body part) theo IPA
Nắm vững cách đọc từ body chuẩn xác theo ngữ điệu Anh - Anh và Anh Mỹ.
Từ bộ phận cơ thể tiếng Anh là body hay body part có cách phát âm đơn giản tuân thủ theo các nguyên tắc phiên âm quốc tế IPA. Người Anh đọc từ body part là /ˈbɒd.i ˈpɑːrt/ còn người Mỹ phát âm từ body part là /ˈbɑː.di ˈpɑːrt/.
Cả người Anh lẫn người Mỹ đều nhấn mạnh trọng âm ở âm tiết đầu tiên của từ body. Sự khác biệt khi phát âm từ body của người Anh và người Mỹ là nguyên âm /o/ chuyển đổi thành nguyên âm /ɒ/ đọc ngắn hơi như âm /o/ trong tiếng Việt hay /ɑː/ đọc như âm /o/ kéo dài hơi hơn.
Danh từ số ít (singular) body part khi chuyển đổi sang danh từ số nhiều (plural) là body parts đọc là /ˈbɑdi ˈpɑːrts/ hay /ˈbɑː.di ˈpɑːrts/. Người học tiếng Anh cần chú ý đến cách nhấn mạnh phụ âm /s/ cuối từ body parts theo đúng nguyên tắc thêm s/es đối với danh từ.
Từ vựng liên quan đến bộ phận cơ thể trong tiếng Anh
Ngữ nghĩa của các cụm từ liên quan từ body trong tiếng Anh
Trong quá trình giao tiếp tiếng Anh hàng ngày chúng ta không chỉ sử dụng từ bộ phận cơ thể (body) mà còn tiếp xúc với nhiều loại cụm từ liên quan đến từ body với nhiều ngữ nghĩa được tổng hợp trong bảng sau đây:
Phrase of body |
Meaning |
Example |
Body weight |
Trọng lượng cơ thể |
My youngest brother doesn't have the |
Body temperature |
Nhiệt độ cơ thể |
She was so worried about her daughter's body temperature last night. (Cô ấy đã rất lo lắng về thân nhiệt của con gái mình vào tối ngày hôm qua.) |
Body image |
Hình ảnh cơ thể trong trí óc của bạn |
You couldn’t know how your body image in your mind was. (Anh không thể biết hình ảnh cơ thể của mình như thế nào.) |
Human body |
Cơ thể con người |
Human body is a small universe which you couldn’t know totally. (Cơ thể con người là một tiểu vũ trụ mà bạn không thể nào biết hoàn toàn về nó.) |
Body language |
Ngôn ngữ cơ thể |
That beautiful woman expressed what she wants in body language yesterday. (Người phụ nữ xinh đẹp đó đã diễn tả điều cô ấy mong muốn bằng cơ thể ngôn ngữ ngày hôm qua.) |
Body fat |
Mỡ cơ thể |
Body fat will be burned as much as you do exercises every morning. (Mỡ trong cơ thể sẽ được đốt cháy càng nhiều khi bạn tập thể dục mỗi buổi sáng.) |
Body size |
Kích thước cơ thể |
You should distinguish the difference between body size and body shape. (Các em nên phân biệt sự khác nhau giữa kích thước cơ thể và hình dáng của cơ thể.) |
Body fluids |
Dịch tiết trong cơ thể |
They couldn’t absorb her body fluids last night. (Họ đã không thể rút chất lỏng trong cơ thể của cô ấy đêm hôm qua.) |
Đoạn hội thoại sử dụng từ bộ phận cơ thể (body part)
Ứng dụng trong giao tiếp từ bộ phận cơ thể
Thông qua đoạn hội thoại ngắn trong giao tiếp tiếng Anh, bạn có thể biết được cách diễn đạt những vấn đề liên quan đến các bộ phận cơ thể như thế nào?
Doctor John: Hello James. I can't say it's good to see you again here. What’s wrong now? (Chào James. Tôi không thể nói là rất vui khi gặp lại anh ở đây. Anh cảm thấy thế nào?)
James: Morning doctor. Yeah, as I told your assistant, I've been feeling some pain. (Chào bác sĩ như tôi đã nói với trợ lý của ông. Tôi cảm thấy hơi bị đau.)
Doctor John: I see. The last time you came here you had a pain in your arm. Is this the same pain now? (Tôi hiểu mà. Lần cuối cùng anh đến đây thì bị đau cánh tay. Đây có phải là cơn đau tương tự không?)
James: No, it's not. My arm is better now, I've been having pain on my chest now. It hurts. (Không. Cánh tay của tôi bây giờ đỡ hơn rồi nhưng mà tôi lại bị đau ở ngực. Nó đau quá.)
Doctor John: Alright. Then let's check your chest. Look straight ahead, please. (Được rồi. Để tôi kiểm tra mục của anh nhé. Xin vui lòng nhìn thẳng phía trước.)
James: At the beginning, I thought it was a cold because I was coughing a lot, but then … I started feeling some pain on my chest due to that pain. But then, I thought that it could be … The heart. I probably have some heart problems or maybe a heart disease. You will tell me. (Lúc đầu tôi nghĩ là bị cảm lạnh nên ho nhiều nhưng sau đó tôi cảm thấy đau ngực vì những cơn đau đó. Sau đó tôi nghĩ rằng là tôi bị bệnh tim tôi có thể gặp một số vấn đề về tim hoặc bị bệnh tim. Bác sĩ sẽ nói với tôi chứ.)
Doctor John: Well, I don't see any problem on your chest or any other part of your body. (À tôi không thấy vấn đề gì ở ngực hay bất kỳ bộ phận nào khác trên cơ thể của anh.)
Jame: Mmm… Can you also check my face? I feel my cheeks are a little red. I don't know. (Mmm… bác sĩ có thể kiểm tra khuôn mặt của tôi không? Tôi cảm thấy gò má hơi đỏ. Tôi không biết nữa.)
Như vậy, từ bộ phận cơ thể tiếng Anh là body hay body part đều được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày. Cho nên người học tiếng Anh cần nắm vững cách dịch thuật chuẩn xác từ vựng tiếng Việt sang tiếng Anh để đảm bảo chuẩn xác về ngữ nghĩa. Hãy cùng hoctienganh.vn nâng cao vốn từ vựng và cách sử dụng linh hoạt trong giao tiếp và rèn luyện skill IELTS listening mỗi ngày nhé.