MỚI CẬP NHẬT

Bò Tây Tạng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Bò Tây Tạng tiếng Anh là Yak (/ˈjæk/), loài bò lông dài và sống ở vùng cao nguyên Tây Tạng. Học thêm cách phát âm, hội thoại, từ vựng và ví dụ liên quan.

Nổi tiếng với vẻ ngoài to lớn, bộ lông dài và khả năng thích nghi với điều kiện khắc nghiệt rất tốt, bò Tây Tạng đã dần trở nên đặc biệt và thú vị hơn so với các loài bò khác.

Để tìm hiểu các kiến thức từ vựng từ vựng bằng tiếng Anh về loài động vật này, hãy trả lời cho câu hỏi “Bò Tây Tạng tiếng Anh là gì?” trước tiên. Và bây giờ hãy cùng Học tiếng Anh nhanh giải đáp thắc mắc này ở bài viết dưới đây nhé.

Bò Tây Tạng tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, bò Tây Tạng là gì?

Bò Tây Tạng tiếng Anh là Yak, loài động vật được coi là biểu tượng của sứ cao nguyên Tây Tạng, có khả năng chịu lạnh tới âm 40 độ C. Vì sống ở vùng có độ cao lớn nhất thế giới, những con bò này có cơ thể rất khỏe mạnh, có thể sinh tồn trong điều kiện thời tiết rất khắc nghiệt.

Bò Tây Tạng giúp kiểm soát quần thể thực vật và thường sống được khoảng 20 năm. Chúng cũng đang thuộc diện bị đe dọa bởi mất đi môi trường sống cũng như bị săn bắn trái phép.

Ngoài tên gọi thường được sử dụng ở trên, loài bò này còn một số cách gọi khác như:

  • Tibetan cattle: Cách gọi này nhấn mạnh nguồn gốc là từ khu vực Tây Tạng.
  • Grunting ox: Cách gọi mô tả âm thanh của bò Tây Tạng, là tiếng kêu "ụt ịt".
  • Bos grunniens: Tên gọi khoa học của bò Tây Tạng.

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về động vật, thú cưng

Cách phát âm từ bò tây tạng trong tiếng Anh

Phiên âm chuẩn của bò Tây Tạng trong tiếng Anh

Phiên âm chuẩn của tên tiếng Anh bò Tây Tạng là /ˈjæk/, dưới đây là cách đọc đơn giản cho người Việt chúng ta:

  • Từ một âm tiên và thường đọc là “Dắc” trong tiếng Việt.
  • Lưu ý có âm “k” ở cuối nên phải phát ra âm hơi.
  • Có thể đọc là “Dắc-k” hoặc là “Da-k

Cụm từ liên quan đến từ vựng bò Tây Tạng bằng tiếng Anh

Từ vựng liên quan đến bò Tây Tạng trong tiếng Anh

Không chỉ trả lời cho câu hỏi “Bò Tây Tạng tiếng Anh là gì?”, hoctienganhnhanh.vn cũng sẻ chia sẻ thêm cho bạn những cụm từ tiếng Anh thú vị về biểu tượng vùng cao nguyên Tây Tạng qua phần dưới đây.

  • Graze: Chăn thả.
  • Carry: Mang vác.
  • Pull: Kéo.
  • Shear: Cắt lông.
  • Skin: Lột da.
  • Hunt: Săn bắn.
  • Domesticated: Thuần hóa.
  • Endangered: Nguy cấp.
  • Protected: Được bảo vệ.
  • Strong: Khỏe mạnh.
  • Sturdy: Rắn rỏi.
  • Hairy: Lông dài.
  • Thick: Dày.
  • Hardy: Khỏe khoắn.
  • Adaptable: Khả năng thích nghi.
  • Wild: Hoang dã.
  • Yak herding: Chăn nuôi bò Tây Tạng.
  • Yak cheese festival: Lễ hội phô mai bò Tây Tạng.
  • Tibetan yak conservation: Bảo tồn bò Tây Tạng.
  • Yak trekking: Đi bộ đường dài với bò Tây Tạng.
  • Yak wool clothing: Quần áo len bò Tây Tạng.

Ví dụ sử dụng từ vựng bò Tây Tạng trong tiếng Anh

Ví dụ đơn giản về bò Tây Tạng

Một số ví dụ tiếng Anh đơn giản về bò Tây Tạng và ý nghĩa của chúng để bạn dễ dàng hiểu được cách sử dụng đúng của chúng

  • The yaks are being grazed in the green meadows. (Những chú bò Tây Tạng đang được chăn thả trên đồng cỏ xanh.)
  • The nomads are watching their yaks grazed peacefully. (Những người du mục nhìn đang đàn bò Tây Tạng của họ chăn thả một cách yên bình.)
  • Yaks are often used to pull sleds and carts because they are so strong. (Bò Tây Tạng thường được sử dụng để kéo xe trượt tuyết và xe kéo bởi vì chúng rất khỏe.)
  • The yak wools are often used to make clothes and blankets. (Lông bò Tây Tạng được sử dụng để làm quần áo và chăn.)
  • Hunting yak is now strictly regulated in many areas in Himalaya. (Săn bắn bò Tây Tạng hiện được quy định chặt chẽ ở nhiều khu vực ở Himalaya.)
  • Yaks are considered adaptable animals because they can live in any habitat. (Bò Tây Tạng là những động vật thích nghi tốt có thể sống ở bất kì môi trường sống nào.)
  • Yak is symbol and treasure of Tibetan Plateau (Bò Tây Tạng là biểu tượng và kho báu của cao nguyên Tây Tạng)

Hội thoại sử dụng từ vựng bò Tây Tạng bằng tiếng Anh

Hội thoại đơn giản về bò Tây Tạng

Phần cuối của bài viết sẽ chia sẻ cho bạn một đoạn hội thoại nhỏ ngoài đời thực để bạn có thể thấy được cách mọi người ứng dụng các từ vựng liên quan đến bò Tây Tạng ra sao:

David: Guess what I saw on my trip to Tibet! (Đoán xem tôi đã thấy gì trong chuyến đi đến Tây Tạng)

Jackson: What is it? Amazing temple? (Cái gì vậy? Một ngôi đền chăng?)

David: Even better! I saw yaks! (Còn hơn thế nữa! Là những con bò Tây Tạng)

Jackson: You mean those big, hairy cattle? (ý bạn là những con bò to lớn và rậm rạp?)

David: Exactly! They were grazing in the meadows, and they were so cool. (Chính xác! Chúng được chăn ở đồng cỏ và trông rất ngầu)

Jackson: That sounds incredible. I've always wanted to see those once. (Nghe thật tuyệt! Tôi luôn muốn nhìn chúng một lần trong đời!)

David: They're even more impressive in real life. They're so strong and sturdy, and the fur is so thick. (Chúng thậm chí còn ấn tượng hơn trong thực tế. Chúng rất mạnh mẽ và rắn rỏi, và bộ lông rất dày)

Jackson: I'm glad you had such a great experience, David. (Tôi rất vui khi bạn có một trải nghiệm tuyệt vời như vậy David)

Trên đây là toàn bộ những điểm thú vị nhất nhằm giải đáp câu hỏi “Bò Tây Tạng tiếng Anh là gì?” , đồng thời hoctienganhnhanh.vn cũng đã cung cấp thêm các kiến thức liên quan đến con vật độc đáo này. Mong rằng những gì đã viết sẽ làm bạn yêu thích loài động vật này hơn nhé.

Nếu bạn còn quan tâm đến những loài động vật khác, đừng quên ghé chuyên mục từ vựng tiếng Anh trên website để tìm hiểu nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top