Bụi rậm tiếng Anh là gì? Cách đọc và hội thoại liên quan
Bụi rậm tiếng Anh là bush hoặc bushes, học cách đọc đúng phiên âm, cùng cách sử dụng từ vựng bụi rậm trong tiếng Anh qua ví dụ, hội thoại và cụm từ liên quan.
Bụi rậm trong các khu rừng, nơi mà các động vật ăn thịt hay con mồi lẩn trốn thì bạn đã nhìn thấy rất nhiều rồi phải không nào. Thế nhưng bụi rậm tiếng Anh là gì bạn có biết không?
Hãy theo chân học tiếng Anh nhanh tìm hiểu về từ vựng này trong tiếng Anh, cùng các kiến thức từ vựng liên quan và cách sử dụng từ vựng này chuẩn, qua nội dung bài học sau nhé!
Bụi rậm tiếng Anh là gì?
Bụi rậm dịch sang tiếng Anh.
Bụi rậm trong tiếng Anh là bush hoặc bushes, danh từ chỉ những bụi cây, bụi cỏ không được nhổ đi hoặc phát quang, lâu ngày những cây con phát triển và mọc thành bụi rậm. Nó có thể là nơi sống, nơi ẩn nấp, lẩn trốn, làm tổ của các loài động vật hoặc “thứ” có thể làm che khuất tầm nhìn của những người đi dọc đường khi nó mọc ở ven đường.
Cách đọc từ bụi rậm trong tiếng Anh đúng phiên âm:
Để đọc đúng từ bụi rậm trong tiếng Anh chỉ cần chú ý phần phiên âm theo giọng Anh và Mỹ là đọc được ngay, đối với giọng Anh giọng đọc rõ ràng và chậm rãi còn đối với giọng Mỹ đọc nhanh và lướt qua. Cụ thể là:
Phát âm từ bush là /bʊʃ/ (theo giọng Anh Anh và Anh Mỹ).
Phát âm từ bushes:
- Theo giọng Anh Anh: /ˈbʊʃɪz/
- Theo giọng Anh Mỹ UK: /ˈbʊʃəz/
Lưu ý: Bụi rậm cũng có thể có một bụi rậm tuy nhiên bụi rậm thường có nhiều cây mới tạo thành nên từ bushes (danh từ số nhiều chỉ bụi rậm) được dùng phổ biến hơn.
Các ví dụ sử dụng từ vựng bụi rậm tiếng Anh
Các ví dụ dùng từ bụi rậm dịch sang tiếng Anh.
Để giúp bạn ghi nhớ từ bush/ bushes (bụi rậm) được tốt hơn, hoctienganhnhanh.vn tiếp tục chia sẻ tới các bạn cách sử dụng từ vựng bụi rậm dịch sang tiếng Anh qua các ví dụ (ngữ cảnh cụ thể), chẳng hạn như:
- My parents cleared the thick bushes on the side of the road to plant colorful straw mushroom flower beds. (Bố mẹ tôi phát quang bụi rậm bên đường để trồng những luống hoa mười giờ nhiều màu sắc sặc sỡ)
- The little bird accidentally fell onto the bush full of thorns, causing it to scream in agony. (Con chim nhỏ vô tình rơi trên cây xuống một bụi rậm đầy gai, làm chúng kêu lên thảm thiết)
- The fire quickly spread through the dry bushes, causing a widespread wildfire. (Đám cháy trong rừng nhanh chóng lan ra qua những bụi rậm khô, gây ra hỏa hoạn trên diện rộng)
- Look! There is a tiger hiding in the bushes, waiting for its prey to pass by! (Nhìn kìa! Có một con hổ đang trốn trong bụi rậm để chờ con mồi đi ngang qua đấy!)
- The old man sat on the porch, watching the deer grazing on the lush green bushes. (Ông già ngồi trên hiên nhà, nhìn những con nai ăn cỏ trong bụi rậm xanh mướt kia)
- The girl found a nest of birds hiding in the bushes and caught them to take care of them. (Cô bé tìm thấy tổ chim trốn trong bụi rậm và bắt chúng về để chăm sóc)
- The horsefly disguised itself as green and hid in the bushes, waiting for an unfortunate victim to pass by. (Con bọ ngựa ngụy trang thành màu xanh ẩn mình trong bụi rậm để chờ con mồi xấu số đi ngang qua)
- The bushes behind my grandfather's house are extremely cool, but also damp, making it a favorite spot for mosquitoes. (Bụi rậm phía sau nhà ông ngoại, là nơi cực kỳ mát mẻ nhưng lại ẩm ướt mà muỗi cực kỳ yêu thích)
Những cụm từ đi với từ bụi rậm tiếng Anh
Các cụm từ nói về bụi rậm trong tiếng Anh.
Sau khi biết “bụi rậm tiếng Anh là gì” cũng như cách sử dụng từ qua ví dụ, để nâng cao vốn từ hơn nữa bạn hãy xem các cụm từ tiếng Anh kèm nghĩa tiếng Việt bên dưới nói về bụi rậm, chúng tôi tin rằng nó sẽ giúp ích cho bạn nhiều hơn trong giao tiếp.
Bảng từ vựng tiếng Anh về bụi rậm:
STT |
Cụm từ tiếng Việt |
Cụm từ tiếng Anh |
1 |
Có nhiều bụi rậm |
Scrubby |
2 |
Trong bụi rậm |
In the bushes |
3 |
Bên cạnh bụi rậm |
Beside the bushes |
4 |
Phát quang bụi rậm |
Cleared the thick bushes |
5 |
Bụi rậm mọc dày đặc |
Thickly grown bushes |
6 |
Trốn trong bụi rậm |
Hiding in the bushes |
7 |
Đi vào bụi rậm |
Walking into the bushes |
8 |
Đi qua bụi rậm |
Passing through the bushes |
9 |
Ngồi bên bụi rậm |
Sitting next to the bushes |
10 |
Đám bụi rậm |
The bushes |
11 |
Rình rập trong bụi rậm |
Stalking in the bushes |
12 |
Bụi rậm sau nhà |
Bushes behind the house |
13 |
Bụi rậm ven đường |
Bushes along the road |
14 |
Bụi rậm trong rừng |
Bushes in the forest |
15 |
Bụi rậm bên bờ sông |
Bushes by the riverbank |
16 |
Bụi rậm đầy gai |
Thorny bushes |
17 |
Làm tổ trong bụi rậm |
Nesting in the bushes |
Hội thoại sử dụng từ vựng bụi rậm tiếng Anh
Trò chuyện về bụi rậm bằng tiếng Anh.
Cuộc trò chuyện giữa hai chị em Ngọc và Hoàng về chuyến du lịch ở một khu rừng rậm, nơi có nhiều bụi rậm và hứa hẹn sẽ đến đó chụp ảnh, tất cả được diễn đạt qua đoạn hội thoại sau.
Ngoc: Hello Hoang, why are you carrying so many clothes? (Chào Hoàng, sao em lại mang theo nhiều quần áo vậy?)
Hoang: Oh, yesterday I went on a trip and discovered a beautiful dense forest. But when I passed through it, I often got lost in the brush, so I brought extra clothes to change into in case they got torn. (À, hôm qua em đi du lịch và đã phát hiện ra một khu rừng rậm tuyệt đẹp. Nhưng khi đi qua đó, em hay đi lạc vào các bụi rậm nên em mang thêm quần áo trừ khi chúng bị rách)
Ngoc: I can't believe it, I also want to go there and admire the beautiful scenery. Can you take me there? (Thật không ngờ, chị cũng muốn được đến đó để chiêm ngưỡng cảnh đẹp. Em có thể dẫn chị đến đó được không?)
Hoang: Of course, I will take you there this weekend. (Tất nhiên rồi, em sẽ dẫn chị đến đó vào cuối tuần này)
Ngoc: Thank you so much. But I heard that the forest is also home to many wild animals, is it dangerous? (Cảm ơn em nhiều. Nhưng chị nghe nói khu rừng đó còn có nhiều loài động vật hoang dã, liệu có nguy hiểm không?)
Hoang: No worries, I brought pepper spray for protection. Besides, we should also wear masks to protect our health. (Không sao đâu, em đã mang theo bình xịt cay để phòng tránh. Bên cạnh đó, chúng ta cũng nên đeo khẩu trang để bảo vệ sức khỏe)
Ngoc: That's right, safety is the most important thing. But I also want to bring my camera to capture the beautiful moments in the forest. (Đúng vậy, an toàn là quan trọng nhất. Nhưng mà tôi cũng muốn mang theo máy ảnh để chụp lại những khoảnh khắc đẹp trong khu rừng đó)
Hoang: Of course, I have also prepared my camera to take pictures for you. (Tất nhiên, em cũng đã chuẩn bị sẵn máy ảnh để chụp hình cho chị)
Ngoc: Thank you so much. (Cảm ơn em nhiều)
Kết thúc bài học “bụi rậm tiếng Anh là gì” rồi, các bạn đã học được những gì rồi nhỉ? Là tên tiếng Anh của bụi rậm, cách đọc đúng từ vựng, các ví dụ, đoạn hội thoại hay cụm từ liên quan ? Hy vọng những chia sẻ kiến thức từ vựng trên mà hoctienganhnhanh.vn cung cấp tới các bạn sẽ giúp bạn mở rộng tầm nhìn về những “cá thể” trong thế giới tự nhiên tốt hơn. Chúc bạn học tốt tiếng Anh nhé!