MỚI CẬP NHẬT

Bụng tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Bụng tiếng Anh là belly, tên gọi một trong những bộ phận cơ thể của con người và động vật, có cách phát âm và sử dụng theo đúng văn phong của người bản xứ.

Bụng tiếng Anh là belly, từ vựng quen thuộc nhưng có cách đọc, viết và ứng dụng thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày cũng như trong nhiều lĩnh vực khác. Do đó, người học online muốn tìm hiểu thêm thông tin về từ belly có thể cập nhật bài viết chuyên mục tuần này của Học tiếng Anh nhé.

Bụng dịch sang tiếng Anh là gì?

Bản dịch chính xác của từ bụng trong tiếng Anh là belly

Từ bụng trong tiếng Anh là belly để chỉ phần dạ dày (bao tử) hay phần bụng phía trước cơ thể tính từ phần ngực xuống phần chân. Người Anh thường sử dụng từ belly khi nói về một bộ phận của cơ thể con người hoặc động vật.

Belly thuộc loại danh từ đếm được (countable noun) nên khi chuyển đổi sang danh từ số nhiều chỉ cần áp dụng quy tắc đổi y → i + es (belly bellies).

Ví dụ: That little boy couldn’t fall asleep last night because of empty belly. (Đứa bé trai nhỏ nhắn kia đã không thể ngủ vì bụng đói tối hôm qua.)

Cách đọc chuẩn xác từ bụng (belly) theo tiêu chuẩn IPA

Hướng dẫn cách phát âm từ belly chuẩn xác

Theo nguyên tắc phiên âm toàn cầu IPA thì từ bụng trong tiếng Anh là belly là /ˈbel.i/. Sự thay đổi các nguyên âm trong từ belly đơn giản là y → i (sự thay đổi của phụ âm /y/ thành nguyên âm /i/.)

Đối với danh từ có từ 2 âm tiết trở lên như belly thì người học tiếng Anh cần nhấn trọng âm ở âm tiết đầu tiên. Đồng thời phát âm rõ rất 2 âm tiết có tĩnh lược phụ âm /l/ để phát âm từ belly tự nhiên như người bản xứ.

Thành ngữ liên quan từ bụng - belly trong tiếng Anh

Ngữ nghĩa của các từ liên quan đến từ belly trong tiếng Anh

Bên cạnh việc tìm hiểu ngữ nghĩa của từ bụng trong tiếng Anh là belly thì người học tiếng Anh cần nắm vững thêm các thành ngữ có sử dụng từ belly được tổng hợp trong bảng sau đây:

Vocabulary

Meaning

Vocabulary

Meaning

A full belly

Bụng no

Empty belly

Bụng đói

Beer belly/pot belly

Bụng phệ do uống nhiều bia

Belly dance

Múa bụng

Pork belly

Bao tử heo

Belly flop

Nhảy ngửa bụng xuống nước

Go belly up

Thất bại

Belly laugh

Cười lớn và rung bụng

Fire in your belly

Mong ước mãnh liệt

Belly button

Cái rốn

Đoạn hội thoại ngắn sử dụng từ bụng - belly trong giao tiếp

Học nhảy múa belly dance vô cùng thú vị

Người học tiếng Anh có thể tham khảo đoạn hội thoại ngắn có sử dụng từ vựng belly. Để biết được cách trò chuyện về vấn đề liên quan đến tên gọi các bộ phận trong cơ thể con người và động vật bằng tiếng Anh.

Portia: Hello Kate. I'm your belly dance guide. Nice to meet you. (Chào Kate. Tôi là hướng dẫn viên múa bụng. Rất vui được gặp cô.)

Kate: Nice to meet you Mrs Portia. (Rất vui được gặp bà Portia.)

Portia: Do you know belly dance is a traditional dance art from the Middle East? (Cô có biết gì về múa bụng là điệu múa truyền thống ở Trung Đông không?)

Kate: Yes, I do. I have been looking for some information about belly dancing. They are also called belly dances and Arabic dances. (Vâng tôi có biết. Tôi vừa tìm kiếm vài thông tin về múa bụng. Múa bụng còn gọi là múa Ả Rập.)

Portia: You're right. Belly dance originated in the Victoria era. When you dance, the belly and hips are used the most. They have various names for belly dancing like Egyptian style, Arabic style, Turkish style… (Cô nói đúng rồi. Múa bụng có từ thời đại Victoria. Khi cô nhảy, bụng và hông được dùng nhiều nhất đấy. Chúng có rất nhiều tên gọi như phong cách Ai Cập, phong cách Ả Rập, phong cách Thổ Nhĩ Kỳ …)

Kate: I like the beautiful customs which are designed to wear on the stage. (Tôi yêu thích những bộ trang phục đẹp được sử dụng để biểu diễn trên sân khấu nữa.)

Portia: After a long time learning belly dance, we will design belly dancing customs by yourself. OK? (Sau khi học múa bụng thì cô sẽ tự thiết kế trang phục mà.)

Kate: Sure. How many styles are there in modern belly dancing? (Chắc chắn rồi. Có bao nhiêu phong cách trong múa bụng hiện đại?)

Portia: There are a style of belly dance in European countries is Raqs sharqi and Middle East countries is Raqs baladi. (Có 1 phong cách múa bụng ở Châu Âu gọi là Raqs sharqi và phong cách ở Trung Đông gọi là Raqs baladi.)

Kate: Can we start to learn belly dance now? (Chúng ta bắt đầu học múa bụng bây giờ chứ?)

Portia: Sure. We enjoy the rhythm of this song first. (Đúng rồi. Chúng ta thưởng thức điệu nhạc bài hát này trước nhé.)

Như vậy, từ bụng tiếng Anh là belly đã được cung cấp thêm những thông tin hữu ích liên quan đến cách phát âm và ứng dụng trong giao tiếp hàng ngày. Người học tiếng Anh online có thể theo dõi những bài viết liên quan đến kiến thức ngữ pháp và từ vựng tên gọi các bộ phận của cơ thể con người và động vật trên hoctienganhnhanh.vn nhé.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top