MỚI CẬP NHẬT

Cá đuôi kiếm tiếng Anh là gì? Cách đọc và từ vựng liên quan

Cá đuôi kiếm tiếng Anh là red swordtail, loại cá này khá giống cá bảy màu; Học cách đọc, các ví dụ sử dụng từ cá đuôi kiếm trong tiếng Anh.

Cá đuôi kiếm tiếng Anh là gì?

Từ vựng cá đuôi kiếm trong tiếng Anh viết thế nào?

Cá đuôi kiếm dịch sang tiếng Anh là red swordtail, danh từ này nói về loài cá cảnh có màu đỏ cực kỳ chói lóa và chiếc đuôi dành giống như một thanh kiếm nhọn, thích hợp với những người yêu thích loại cá sặc sỡ.

Loài cá này có thân hình khá giống với cá bảy màu, cá đực sẽ có chiếc bụng thon và chiếc đuôi dài còn cá cái sẽ có bụng tròn hơn và không có đuôi dài như cá đực

Cách phát âm từ cá đuôi kiếm trong tiếng Anh red swordtail là: /red sɔːdteɪl/

Bên trên là phiên âm của từ vựng cá đuôi kiếm, từng vựng này có cách đọc khá giống nhau trong cả tiếng Anh - Anh và tiếng Anh - Mỹ, bạn đọc cần thực hành đọc nhiều để có một phát âm thật chuẩn nhé!

Lưu ý:

  • Ngoài từ red swordtail thì green swordtail cũng là những từ vựng có nghĩa là cá đuôi kiếm.
  • Cá đuôi kiếm có tên gọi khác là cá kiếm đỏ, cá hồng kim, cá hoàng kim.
  • Chiếc đuôi nhọn của cá đuôi kiếm đực không phải là một vũ khí mà nó chỉ là một điểm nổi bậc để chúng có thể thu hút cá đuôi kiếm cái. Tuy nhiên, trong trường hợp giành cá mái thì cá đực sẽ có thể tấn công nhau bằng đuôi của mình.

Ví dụ sử dụng từ vựng đuôi kiếm tiếng Anh

Các ví dụ sử dụng từ vựng red swordtail

Các trường hợp sử dụng từ vựng cá đuôi kiếm trong tiếng Anh mà bạn có thể tham khảo để biết cách sử dụng từ vựng chuẩn như sau:

  • The male red swordtail will seduce the female red swordtail with his sharp, sword-like tail. (Cá đuôi kiếm đực sẽ quyến rũ cá đuôi kiếm cái bằng chiếc đuôi nhọn như thanh kiếm của mình)
  • If there are too many male red swordtails in the tank but few female red swordtails, the males may attack each other to get the female. (Nếu trong bể có quá nhiều cá đuôi kiếm đực nhưng lại có ít cá đuôi kiếm cái thì những con đực sẽ có thể tấn công nhau để giành lấy con cái)
  • When raising red swordtail, farmers need to pay attention to the number of fish. They should keep an equal number of male and female fish or more female fish than male fish. (Khi nuôi cá đuôi kiếm người nuôi cần chú ý về số lượng cá, nên nuôi số lượng cá đực và cá cái bằng nhau hoặc cá cái nhiều hơn cá đực)
  • Red swordtail is also omnivores, they can eat small crustaceans, worms, cold rice, dried bread intestines…(Cá đuôi kiếm cũng là một loài động vật ăn tạp, chúng có thể ăn động vật giáp xác nhỏ, giun, cơm nguội, ruột bánh mì phơi khô...)
  • If you are looking for a small and easy-to-keep fish, red swordtail is a great choice. Not only are they bright red in color, but they also rarely get sick. (Nếu bạn đang tìm một loài cá nhỏ và dễ nuôi thì cá đuôi kiếm là một lựa chọn tuyệt vời, chúng không chỉ có màu đỏ sặc sỡ mà còn rất hiếm khi bị bệnh)
  • Red swordtails are very active, so you should not keep too many decorations inside the tank. (Cá đuôi kiếm rất năng động, do đó bạn không nên để quá nhiều vật trang trí bên trong bể nuôi)
  • Red swordtails have a beautiful bright red color! (Cá đuôi kiếm có màu đỏ tươi rất đẹp!)
  • Red swordtail are freshwater fish found widely in North America. (Cá đuôi kiếm là loại cá nước ngọt được tìm thấy nhiều ở Bắc Mỹ)

Các cụm từ đi với từ vựng cá đuôi kiếm tiếng Anh

Cụm từ sử dụng từ vựng cá đuôi kiếm

Ngoài tên gọi cá đuôi kiếm trong tiếng Anh, còn có các cụm từ vựng liên quan đến từ red swordtail - cá đuôi kiếm mà bạn đọc nên xem qua:

  • Màu sắc nổi bật của cá đuôi kiếm: Outstanding colors of red swordtail
  • Điều lưu ý khi nuôi cá đuôi kiếm: Things to note when raising red swordtail
  • Tính cách của loài cá đuôi kiếm: Personality of red swordtail
  • Chăm sóc cá đuôi kiếm: Caring for red swordtail
  • Các loại bệnh cá đuôi kiếm thường gặp: Common types of red swordtail diseases
  • Tập tính sinh sản của cá đuôi kiếm: Reproductive behavior of red swordtail
  • Khả năng sinh sản của cá đuôi kiếm: Reproductive ability of swordtail fish: Caring for red swordtail
  • Nhiệt độ thích hợp nuôi cá đuôi kiếm: Suitable temperature for raising red swordtail
  • Cách cho cá đuôi kiếm ăn: How to feed the red swordtail
  • Cửa hàng bán cá đuôi kiếm: Shops that sell red swordtail
  • Bể nuôi cá đuôi kiếm: Red swordtail tank
  • Cá đuôi kiếm tấn công kẻ địch: Red swordtail attacks enemies

Hội thoại sử dụng từ vựng cá tai tượng Châu Phi tiếng Anh

Sau đây là hai đoạn hội thoại tiếng Anh sử dụng từ vựng red swordtail - cá đuôi kiếm, bạn đọc hãy xem khảo qua để hiểu thêm về cách dùng của từ này nhé!

  • Dialogue 1

Anna: My dad said there are many beautiful ornamental fish in this lake. (Bố tớ bảo ở hồ này có rất nhiều cá cảnh đẹp)

Julie: Are there any red swordtail? (Có cá đuôi kiếm không?)

Anna: Of course there is, a lot! (Tất nhiên là có rồi, rất nhiều đấy!)

Julie: Wow, I'm looking forward to it. (Wow, tớ trông chờ quá)

  • Dialogue 2

Paul: Paul: It seems like this lake has two types of fish, right? (Hình như hồ này có hai loại cá đúng không?)

John: No, there's only one, they're both red swordtails! (Không, chỉ có một thôi, chúng đều là cá đuôi kiếm!)

Paul: Why is there both a long tail and a short tail? (Sao lại vừa có loại đuôi dài vừa có loại đuôi ngắn?)

John: Well, long-tailed fish are male red swordtail, and short-tailed fish are female red swordtail. (À, cá đuôi dài là cá đuôi kiếm đực, còn đuôi ngắn là cá đuôi kiếm cái)

Paul: So that's it. (Ra là vậy)

John: Let's catch them together! (Cùng tớ bắt chúng nhé!)

Paul: Okay. (Được thôi)

Bài học hôm nay đề cập đến từ vựng cá đuôi kiếm tiếng Anh từ cách sử dụng từ, cách phát âm từ vựng cũng như các cụm từ liên quan. Hy vọng bạn đọc sẽ có thể vận dụng được các cách dùng của từ red swordtail vào thực tế một cách tự tin nhất và hãy truy cập hoctienganhnhanh.vn thường xuyên để nâng cao vốn từ của mình nha.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top