MỚI CẬP NHẬT

Cá hải hồ tiếng Anh là gì? Cách đọc đúng và ví dụ

Cá hải hồ tiếng Anh là opalescent eartheater, loại cá nước ngọt tìm thấy nhiều ở Nam Mỹ; học cách đọc đúng phiên âm, tên gọi khác, cụm từ và hội thoại liên quan.

Hiện nay, cá hải hồ là cá tên mà người chơi cá nào cũng phải biết qua do chúng có màu sắc khá đẹp và cũng rất dễ nuôi. Vậy bạn đọc đã biết trong tiếng Anh từ vựng này được viết thế nào và có các từ đồng nghĩa nào chưa? Hãy theo dõi bài học tiếng Anh nhanh sau để hiểu rõ hơn về điều này nhé!

Cá hải hồ tiếng Anh là gì?

Từ vựng cá hải hồ viết thế nào trong tiếng Anh?

Cá hải hồ có tên tiếng Anh là opalescent eartheater, từ này dùng để chỉ loài cá nước ngọt có cùng họ với cá rô, sở hữu màu sắc nhẹ nhàng, thanh tao và lấp lánh nên có rất nhiều người chọn làm cá cảnh. Cá hải hồ có tên gọi khác là cá quan đao, chúng hiền và chung sống chan hòa với các loài khác.

Loài cá này có thân dẹp, bụng dẹt, miệng nhỏ, có vài chấm đen trên lưng và vây. Thức ăn chủ yếu của cá hải hồ là các loài cá giáp xác nhỏ, trùng trắng, trùng huyết,...

  • Cách phát âm từ cá hải hồ trong tiếng Anh opalescent eartheater là: /ˌəʊ.pəlˈes.ənt ɪərˈθɪə.tər/

Bên trên là phiên âm của từ vựng cá hải hồ, bạn đọc cần chú ý và thực hành đọc nhiều để có một phát âm thật chuẩn nhé!

Lưu ý:

  • Ngoài từ opalescent eartheater thì red striped eartheater, mother – of – pearl eartheater cũng là những từ vựng có nghĩa là cá hải hồ.
  • Tuy bình thường cá hải hồ rất hiền lành nhưng bạn cần chú ý khi nuôi cá hải hồ trong bể và chúng sẽ có thể bộc lộ bản tính hung hăng của mình. Ngoài ra khi môi trường nước bị bẩn hay thiếu oxy cũng làm cá hải hồ mất bình tĩnh.

Cụm từ liên quan đến cá hải hồ trong tiếng Anh

Cụm từ sử dụng từ vựng cá hải hồ

Ngoài tên gọi cá hải hồ trong tiếng Anh, còn có các cụm từ vựng liên quan đến từ opalescent eartheater - cá hải hồ mà bạn đọc nên xem qua:

  • Đặc điểm sinh sản của cá hải hồ: Reproductive characteristics of opalescent eartheater
  • Nguồn gốc của cá hải hồ: Origin of opalescent eartheater
  • Môi trường sống của cá hải hồ: Habitat of opalescent eartheater
  • Cách nuôi cá hải hồ: How to raise opalescent eartheater
  • Cách cho cá hải hồ ăn: How to feed opalescent eartheater
  • Mùa cá hải hồ sinh sản: Opalescent eartheater breeding season
  • Tập tính sinh sản của cá hải hồ: Reproductive habits of opalescent eartheater
  • Nhiệt độ thích hợp để nuôi cá hải hồ: Suitable temperature for raising opalescent eartheater
  • Tuổi thọ của cá hải hồ: Lifespan of opalescent eartheater
  • Trứng cá hải hồ: Opalescent eartheater eggs
  • Cá hải hồ tăng động: Hyperactive opalescent eartheater
  • Diện tích bể nuôi cá hải hồ: Opalescent eartheater tank area

Ví dụ sử dụng từ vựng cá hải hồ tiếng Anh

Các ví dụ sử dụng từ vựng opalescent eartheater

Các trường hợp sử dụng từ vựng cá hải hồ mà bạn cần chú ý:

  • Normally, opalescent eartheaters are very gentle fish and live in harmony with their flock, but they can become hyperactive if the water environment is lacking in oxygen. (Thông thường cá hải hồ là loài cá rất hiền lành và sống chan hòa với bầy đàn của mình nhưng chúng sẽ có thể bị tăng động nếu môi trường nước bị thiếu oxy)
  • The price of an opalescent eartheater is average, but some with beautiful and rare colors will cost up to several tens of millions of Vietnamese dong. (Giá cá hải hồ thuộc dạng trung bình nhưng có những con màu đẹp và hiếm sẽ có giá lên đến vài chục triệu việt nam đồng)
  • Opalescent eartheater scales have light colors and can reflect light. (Vảy cá hải hồ có màu sắc nhẹ nhàng và có thể phản quang trước ánh sáng)
  • Opalescent eartheaters can live in water temperatures ranging from 10 to 40 degrees. (Cá hải hồ có thể sống trong môi trường nước có nhiệt độ từ 10 đến 40 độ)
  • The size of opalescent eartheater is neither too big nor too small, suitable for raising as ornamental fish. (Kích thước cá hải hồ không quá to cũng không quá nhỏ, thích hợp để nuôi làm cá cảnh)
  • During the breeding season, opalescent eartheaters will be able to lay up to 200 eggs and they will incubate their eggs with their mouths. (Đến mùa sinh sản, cá hải hồ sẽ có thể đẻ đến 200 trứng và chúng sẽ ấp trứng của mình bằng miệng)
  • After hatching, baby opalescent eartheaters will be able to hide in the mother opalescent eartheater's mouth when they sense danger. (Cá hải hồ con sau khi nở sẽ có thể ẩn nấp vào miệng cá hải hồ mẹ khi chúng cảm giác nguy hiểm)
  • How much is that opalescent eartheater? (Con cá hải hồ đó bao nhiêu tiền?)
  • I want to take a closer look at the color of that opalescent eartheater! (Tôi muốn xem kỹ màu sắc của con cá hải hồ đó!)

Hội thoại sử dụng từ vựng cá hải hồ tiếng Anh

Sau đây là hai đoạn hội thoại tiếng Anh sử dụng từ vựng opalescent eartheater - cá hải hồ, bạn đọc hãy xem khảo qua nhé!

  • Dialogue 1

Paul: Hello, what kind of fish do you need? (Xin chào, bạn cần loại cá nào?)

Peter: I need opalescent eartheater. (Tôi cần cá hải hồ)

Paul: Currently we have pink reflective opalescent eartheater, blue reflective opalescent eartheater and silver reflective opalescent eartheater. (Hiện tại chúng tôi còn cá hải hồ phản quang hồng, cá hải hồ phản quang xanh dương và cá hải hồ phản quang màu bạc)

Peter: I need five silver ones. (Tôi cần năm con màu bạc)

  • Dialogue 2

Soleil: Wow, they have beautiful colors. (Wow, chúng có màu sắc thật đẹp)

Rose: This is an opalescent eartheater, they usually live at the bottom of the river and eat bottom creatures. (Đây là cá hải hồ đấy, chúng thường sống dưới đáy sông và ăn những sinh vật dưới tầng đáy)

Soleil: Are they evil? (Chúng có dữ không?)

Rose: Absolutely not, they are very gentle. (Hoàn toàn không, chúng rất hiền)

Bài học bên trên xoay quanh các kiến thức về từ vựng cá hải hồ tiếng Anh như cách đọc, cách viết, ví dụ sử dụng, hội thoại liên quan và các từ đồng nghĩa với từ vựng này. Mong rằng bạn đọc sẽ có thể vận dụng được các cách dùng của từ opalescent eartheater qua bài học này và hãy truy cập hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày để có thêm từ vựng mới nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top