MỚI CẬP NHẬT

Cá hồng két tiếng Anh là gì? Ví dụ và cách đọc chuẩn từ này

Cá hồng két tiếng Anh gọi là blood parrot cichlid, đây là loài cá cảnh được lai tạo lần đầu tiên tại Đài Loan và mang ý nghĩa may mắn cho người nuôi.

Tiếp tục với chủ đề học tiếng Anh thông qua những loài cá cảnh, trong bài học này, bạn học sẽ tiếp tục tìm hiểu xem cá hồng két tiếng Anh gọi là gì? Cách đọc tên loài cá này, học thêm nhiều từ vựng thường dùng để miêu tả những đặc điểm, đặc trưng của cá hồng két thông qua các ví dụ câu và hội thoại trong bài học bên dưới đây nhé

Cá hồng két tiếng Anh là gì?

Tên gọi cá hồng két trong tiếng Anh là blood parrot cichlid

Cá hồng két có nhiều tên gọi khác nhau như cá két đỏ, cá huyết anh vũ. Trong tiếng Anh, cá hồng két có nhiều tên gọi khác nhau như: blood parrot cichlid, parrot cichlid, bloody parrot.

Trong đó, cụm từ blood parrot cichlid là tên gọi phổ biến khi nhắc đến loài cá này trong tiếng Anh.

Cá hồng két là một loài cá cảnh ngoại lai thuộc họ Cichlidae. Là loài cá cảnh được lai tạo từ 2 loài Amphilophus citrinellus × Vieja melanurus ở Đài Loan vào những năm 1986.

Đặc điểm nổi bật của loài cá nhà là có thân hình tròn trịa với một mõm mũi nhỏ, lưng công dốc, đầu nhô về phá trước với chiếc mỏ không khép kín và quặp xuống như mỏ con két.

Cá hồng két thường sẽ chuyển màu từ vàng sang đỏ khi chúng trưởng thành. Chính bởi vì màu đỏ đặc trưng khi trưởng thành nên chúng thường là biểu tượng của sự may mắn.

Cá hồng két trong tiếng Anh sẽ được phiên âm như sau:

Tên gọi

Phiên âm

blood parrot cichlid

/blʌd ˈpær.ət ˈsɪk.lɪd/

parrot cichlid

/ˈpær.ət ˈsɪk.lɪd/

bloody parrot

/ˈblʌd.i ˈpær.ət/

Lưu ý: Loài cá hồng két hiện tại không có tên khoa học chính thức

Ví dụ sử dụng từ cá hồng két bằng tiếng Anh

Cá hồng két dịch sang tiếng Anh và ví dụ.

Dưới đây là một số ví dụ câu có sử dụng từ cá hồng két tiếng Anh giúp bạn học từ thông qua ví dụ câu và biết thêm nhiều kiến thức thường thức về loài cá này:

  • The Blood Parrot Cichlid's beak-like mouth and vibrant colors make it stand out in any aquarium. (Miệng giống mỏ vẹt và màu sắc sặc sỡ của cá hồng két làm nó nổi bật trong bất kỳ bể cá nào.)
  • The oval-shaped body and distinct head hump contribute to the unique silhouette of the Blood Parrot Cichlid. (Cơ thể hình oval và gò đầu đặc trưng làm nổi bật hình dáng độc đáo của cá hồng két)
  • The habitat for the bloody parrot should be roomy and provide plenty of hiding places so they can set up their own territory. Rocks, driftwood, and clay pots on their sides are good options (Môi trường sống cho cá hồng két nên rộng rãi và cung cấp đủ nhiều nơi ẩn náu để chúng có thể thiết lập lãnh thổ của mình. Đá, gỗ trôi, và các chum gốm đặt ngửa là những lựa chọn tốt)
  • Blood parrots will eat a variety of foods including flake, live,freeze-dried foods. (Cá hồng két sẽ ăn nhiều loại thức ăn bao gồm thức ăn bánh, thức ăn sống, thức ăn đông lạnh)
  • The blood parrot cichlid is a fascinating hybrid produced through selective breeding, combining the genetic traits of different cichlid species. (Cá hồng két là một giống cá hấp dẫn được sản xuất thông qua quá trình lai tạo chọn lọc, kết hợp các đặc tính gen của các loài cá hồng két khác nhau)

Tên gọi một số loài cá hồng két trong tiếng Anh

Red blood parrot là cá hồng két đỏ

Tham khảo thêm tên gọi của một số loài cá hồng két phổ biến đang được nuôi, cụ thể:

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

King Kong parrot

/kɪŋ kɒŋ ˈpær.ət/

Cá hồng két King Kong

Kirin parrot cichlid/ Flowerhorn

/ˈkɪə.rɪnˈpær.ət ˈsɪk.lɪd/

/ˈflaʊ.əˌhɔrn/

Cá hồng két kirin

Platinum parrot

/ˈplæt.ɪˌnəm/ ˈpær.ət/

Cá hồng két bạch kim

Polar blue parrot

/ˈpoʊ.lər bluː/ ˈpær.ət/

Cá hồng két Polar blue

Red blood parrots

/rɛd blʌd ˈpær.əts/

Cá hồng két đỏ

Ví dụ câu:

  • The distinctive feature of the red blood parrot cichlid is its beak-like head, a result of selective breeding that gives it a unique and charming (Điểm độc đáo của cá hồng két đỏ là đầu hình mỏ vẹt, kết quả của việc lai tạo chọn lọc mang lại vẻ độc đáo và quyến rũ)
  • The blood parrot cichlid is a hybrid produced by breeding the Midas cichlid and the redhead cichlid. (Cá hồng két là một giống lai được sản xuất thông qua việc lai tạo giữa cá hồng két Midas và cá hồng két Redhead)

Hội thoại sử dụng từ cá hồng két tiếng Anh

Sử dụng từ cá hồng két trong hội thoại tiếng Anh

Dưới đây là đoạn hội thoại tiếng Anh liên quan đến cá hồng két mà bạn học có thể tham khảo thêm:

Thomas: Hello Alex! I heard you have a blood parrot cichlid. I find those fish fascinating. Mind if we discuss its characteristics? (Chào Alex! Tôi nghe nói bạn có một con cá hồng két. Tôi thấy những con cá này rất thú vị. Chúng ta có thể thảo luận về đặc điểm của chúng không?)

Alex: Hi there! Absolutely, I'd love to learn more about my little friend. (Chào bạn! Tất nhiên, tôi rất muốn tìm hiểu thêm về người bạn nhỏ của mình)

Thomas: Well, first and foremost, their appearance is quite distinctive. They have a round body shape with a beak-like mouth that gives them a parrot-like appearance. (Đầu tiên và quan trọng nhất, bề ngoài của chúng rất đặc biệt. Chúng có hình dáng cơ thể tròn với một cái miệng giống như mỏ vẹt tạo nên vẻ ngoại hình giống như một chú vẹt)

Alex: Yeah, Ruby's mouth is quite different from other fish. It's like a little beak. (Ừ, miệng của Ruby khác biệt so với các loại cá khác. Nó giống như một cái mỏ vẹt nhỏ)

Thomas: That beak-shaped mouth is a result of selective breeding. It can make it a bit challenging for them to eat certain foods, but it definitely adds to their charm. (Miệng hình mỏ vẹt đó là kết quả của quá trình lựa chọn lai tạo. Nó có thể khiến cho việc ăn một số loại thức ăn trở nên khó khăn hơn, nhưng điều này chắc chắn làm tăng thêm sự quyến rũ cho chúng)

Alex: I've always been interested in Ruby's unique appearance. Thanks for shedding light on these fascinating characteristics! (Tôi luôn thích vẻ đặc biệt của Ruby. Cám ơn bạn đã làm sáng tỏ những đặc điểm thú vị này!)

Trên đây là toàn bài học tiếng Anh về cá hồng két giúp bạn biết được chính xác tên gọi của cá hồng két tiếng Anh là blood parrot cichlid và cách đọc tên chúng một cách chính xác nhất. Hãy luyện phát âm thường xuyên để đọc chính xác tên gọi của chúng và đừng quên theo dõi bài học tiếng Anh mới nhất trên hoctienganhnhanh.vn nhé! Chúc bạn học tốt!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top