MỚI CẬP NHẬT

Cá kiếm tiếng Anh là gì? Phát âm và cách sử dụng

Cá kiếm tiếng Anh là swordfish, đây là từ vựng nói chung về loài cá kiếm; cùng tìm hiểu về cách đọc và cách sử dụng từ này qua ví dụ, cụm từ và hội thoại.

Như đã biết thì từ vựng về các loài cá khá khó học và dễ nhầm lẫn nên trong các bài học tiếng Anh nhanh chúng tôi sẽ tập trung đi sâu vào phần phát âm, các từ vựng liên quan và ví dụ sử dụng nhằm cho người học dễ hiểu và có thể vận dụng được. Từ vựng hôm nay học tiếng Anh nhanh muốn giới thiệu đến bạn đọc là từ “cá kiếm”, cùng chúng tôi tìm hiểu nhé!

Cá kiếm tiếng Anh là gì?

Từ vựng cá kiếm trong tiếng Anh

Cá kiếm dịch sang tiếng Anh là swordfish, là một danh từ nói về một loài cá chuyên sống ở nước mặn. Chúng có thân hình thuôn dài và nhỏ dần về đuôi, một cái đầu dẹp và một chiếc mỏ nhọn như một thanh kiếm.

Cá kiếm có tên khoa học là gladius, chúng còn được gọi là cá đao hay cá bơn. Tốc độ bơi của loài cá này rất ấn tượng vì vậy mà rất khó có thể bắt được chúng. Điều đặc biệt là khi trưởng thành thì cá kiếm sẽ mất hết răng và vẩy.

Cách phát âm Swordfish: /ˈsɔːrdfɪʃ/

Bên trên là cách phát âm của từ vựng cá kiếm, từ này có cách đọc tương đồng trong tiếng Anh - Anh và tiếng Anh - Mỹ. Bạn đọc nên thực hành đọc nhiều lần để có một phát âm chuẩn nhé!

Các ví dụ sử dụng từ vựng cá kiếm tiếng Anh

Trường hợp sử dụng từ vựng cá kiếm

Sau đây là các cách sử dụng từ vựng swordfish - cá kiếm, bạn đọc hãy cùng chúng tôi tìm hiểu nhé!

  • Swordfish have a sharp and sharp beak like a real sword, which is also why they are called "swordfish". (Loài cá kiếm có chiếc mỏ nhọn và bén như một thanh kiếm thật sự, đó cũng là lý do chúng có tên là “cá kiếm”)
  • Swordfish is a nutritious food sold in pieces of meat. (Cá kiếm là một loại thực phẩm bổ dưỡng được bán theo dạng từng miếng thịt)
  • Like many other fish species, swordfish also provides a rich amount of omega 3 for people to eat, helping to increase vision, reduce the risk of infection and strengthen the immune system. (Cũng như bao loài cá khác, cá kiếm cũng cung cấp một lượng omega 3 dồi dào cho người ăn giúp tăng thị lực, giảm nguy cơ nhiễm trùng và tăng cường hệ miễn dịch)
  • When using swordfish meat, you need to be careful because the meat of this fish contains high mercury. (Khi sử dụng thịt cá kiếm bạn cần phải lưu ý vì bên trong thịt của loài cá này có chứa thủy ngân cao)
  • Pregnant women should not eat swordfish because the mercury in swordfish meat will have a negative impact on the fetus's nerves. (Phụ nữ mang thai không nên ăn cá kiếm vì thủy ngân bên trong thịt cá kiếm sẽ có tác động tiêu cực đến thần kinh của thai nhi)
  • Swordfish is a saltwater fish often found in tropical waters, measuring 3-4.5m and weighing about 600kg. (Cá kiếm là cá nước mặn thường được tìm thấy ở các vùng biển nhiệt đới, có kích thước từ 3-4,5m và cân nặng khoảng 600kg)
  • The swordfish's food is usually smaller saltwater fish such as mackerel, bluefish, and herring. It will use its sharp beak to sting its prey and defend itself. (Thức ăn của cá kiếm thường là các loại cá nước mặn nhỏ hơn như là cá thu, cá xanh, cá trích. Nó sẽ dùng chiếc mỏ nhọn của mình để chích con mồi và tự vệ)
  • I'm pregnant so I can't eat swordfish. (Tôi đang mang thai nên không ăn được cá kiếm)
  • Grilled swordfish is delicious, Anna. (Cá kiếm nướng rất ngon đấy Anna)
  • Sell me a kilogram of swordfish. (Bán cho tôi một ki lô gam cá kiếm)
  • I need fresh swordfish for salad. (Tôi cần cá kiếm tươi ngon để làm salad)

Các cụm từ vựng liên quan đến từ vựng cá kiếm tiếng Anh

Từ vựng liên quan đến từ swordfish - cá kiếm

Sau đây là bộ từ vựng liên quan đến từ swordfish - cá kiếm mà người học nên xem qua:

  • Môi trường sống của cá kiếm: Habitat of swordfish
  • Đặc điểm sinh học của cá kiếm: Biological characteristics of swordfish
  • Cơ quan sinh sản của cá kiếm: Reproductive organs of swordfish
  • Bảo tồn cá kiếm: Conservation of swordfish
  • Cá kiếm săn mồi: Swordfish hunt for prey
  • Vòng đời của cá kiếm: Life cycle of swordfish
  • Cá kiếm cảnh: Ornamental swordfish
  • Thức ăn của cá kiếm: Diet of swordfish
  • Mỏ của cá kiếm: Swordfish beak
  • Vây của cá kiếm: Swordfish fins
  • Màu sặc của cá kiếm: The colorful color of swordfish

Hội thoại có sử dụng từ vựng cá kiếm tiếng Anh

Sau đây là hai đoạn hội thoại tiếng Anh sử dụng từ vựng swordfish - cá kiếm mà người học nào cũng nên xem qua:

  • Dialogue 1

Anna: Sophie, swim here. (Sophie, bơi đến đây đi)

Sophie: Is something wrong, Anna? (Có chuyện gì không Anna?)

Anna: Look, that's a swordfish. (Câu nhìn kìa, đó là cá kiếm đấy)

Sophie: Wow, is it that big? (Wow, nó to đến thế à?)

Anna: Yes, but you have to be careful because they can hurt you with their long beaks. (Đúng vậy, nhưng cậu phải cẩn thận vì chúng có thể làm bạn bị thương với chiếc mỏ dài đó)

Sophie: I see. (Tớ hiểu rồi)

  • Dialogue 2

Paul: What are we eating today, Mom? (Hôm nay chúng ta ăn gì thế mẹ?)

Soleil: We'll eat grilled swordfish. (Chúng ta sẽ ăn món cá kiếm nướng)

Paul: Oh, I forgot that Miss Anna is pregnant? Eating swordfish is not good. (Ôi mẹ quên là cô Anna đang mang thai? Ăn cá kiếm không tốt đâu)

Soleil: I forgot. (Mẹ quên mất)

Bên trên là bài học tổng hợp về cách đọc, cách viết, các ví dụ và hội thoại sử dụng từ vựng cá kiếm tiếng Anh. Hy vọng bạn đọc sẽ có thể vận dụng được các kiến thức này vào thực tế, đừng quên truy cập hoctienganhnhanh.vn để có thêm nhiều bài học khác nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top