MỚI CẬP NHẬT

Cá lau kính tiếng Anh là gì? Các đọc chuẩn từ này

Cá lau kính tiếng Anh là suckermouth catfish, sự khác nhau giữa hai cách đọc theo giọng Anh, Mỹ, sử dụng từ vựng này trong các ví dụ, cụm từ và đoạn hội thoại.

Cá lau kính là một loài cá có hại ở ngoài môi trường tự nhiên nhưng nó là loài có lợi trong số các loài cá cảnh, nó có thể dọn sạch các bể cá mà không cần phải vệ sinh bể thường xuyên. Tuy nhiên có nhiều bạn chỉ biết tên khoa học của cá lau kính mà không biết cá lau kính tiếng Anh là gì.

Vậy thì hãy cùng học tiếng Anh đọc hết những nội dung sau đây để hiểu thêm về loài cá này đầy đủ nhất nhé!

Cá lau kính tiếng Anh là gì?

Tên tiếng Anh của cá lau kính.

Cá lau kính trong tiếng Anh được gọi là suckermouth catfish, đây là danh từ chỉ loại cá “dọn bể” theo cách gọi ví von vì chúng có thể làm sạch bể cá bằng cách ăn những thức ăn thừa, rong rêu có trong bể, ngoài ra chúng hình thù xấu xí với nhiều gai sắc nhọn xung quanh và sinh sản khá nhanh nên là loài cá có hại trong môi trường tự nhiên.

Lưu ý: Cá lau kính là tên gọi chuẩn của loài cá này, ngoài ra nó có rất nhiều tên gọi khác như cá lau kiếng, cá “mặt quỷ”, cá dọn bể, cá cọ bể, cá tỳ bà.

Cách đọc từ cá lau kính trong tiếng Anh chuẩn phiên âm

Đọc từ cá lau kính tiếng Anh khá đơn giản ở giọng Anh và Mỹ, phần phiên âm ở hai giọng có sự khác biệt nhỏ ở mouth và catfish, tuy nhiên cả hai giọng có phần phiên âm giống nhau ở sucker, chính vì vậy chỉ cần chú ý ở từ đầu tiên là bạn sẽ đọc được một cách dễ dàng.

Phát âm từ suckermouth catfish:

  • Theo giọng Anh Anh UK: sʌkəməʊθ ˈkætfɪʃ
  • Theo giọng Anh Mỹ US: sʌkərməθ ˈkætfɪʃ

Một số ví dụ sử dụng từ vựng cá lau kính tiếng Anh

Sử dụng từ vựng cá lau kính dịch tiếng Anh trong ví dụ.

Khi học từ vựng về cá lau kính trong tiếng Anh, ngoài ghi nhớ từ vựng thì cần biết cách sử dụng từ vựng đó trong những câu ví dụ hoàn chỉnh để có thể hiểu thêm về “cuộc sống” trong tự nhiên của cá lau kính. Chẳng hạn như:

  • Suckermouth catfish is a species that specializes in eating algae, plants and leftover food in aquariums, making it a popular fish among many people. (Cá lau kính chuyên ăn rêu, tảo và thức ăn thừa ở bể, chính vì vậy đây là loài cá cảnh được nhiều người yêu thích)
  • The average weight of a suckermouth catfish is about 1-2 kg, but there are also larger species that can weigh up to 3-4 kg. (Cá lau kính có trọng lượng trung bình khoảng 1 - 2 kg và cũng có một số loài cá lau kính lớn thì nặng từ 3 - 4 kg)
  • The plecostomus is a type of suckermouth catfish that can reach a body weight of up to 3 kg. (Cá tỳ bà là giống cá lau kính có trọng lượng cơ thể có thể lên tới 3kg)
  • Suckermouth catfish has many bones, tough skin and sharp scales, making it difficult to prepare for cooking. Therefore, fishermen often release them back into the water after catching them. (Cá lau kính nhiều xương, da cứng và vảy sắc nhọn nên khá khó chế biến nên những người đánh cá thường thả chúng đi sau khi bắt được)
  • A female suckermouth catfish can lay up to 5000 eggs in one spawning and 70% of them can survive for a month without food. (Cá lau kính có thể đẻ tới 5000 trứng trong một lần sinh sản và 70% trong số đó có thể sống trong vòng 1 tháng nếu không có thức ăn)
  • Suckermouth catfish is not poisonous and can be eaten, however, there are some similar species that contain toxins which should be avoided. (Cá lau kính không độc, có thể ăn được, tuy nhiên có nhiều loài cá giống cá lau kính có chứa nọc độc cần tránh nhầm lẫn)
  • Due to their fast reproduction and large numbers, the suckermouth catfish is considered an invasive species that can harm the natural environment. (Cá lau kính sinh sản nhanh và có số lượng lớn nên đây được cho là loài cá xâm lấn có hại trong môi trường tự nhiên)
  • Suckermouth catfish can live up to 10 years in captivity. (Cá lau kính có thể sống lên đến 10 năm trong điều kiện nuôi nhốt)

Các cụm từ đi với từ vựng cá lau kính tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về cá lau kính.

Sau khi biết được “cá lau kính tiếng Anh là gì”, bạn có thể nâng cao vốn từ vựng của mình hơn nữa bằng cách tham khảo thêm danh sách các cụm từ thú vị về cá lau kính mà hoctienganhnhanh.vn cung cấp ngay sau đây.

  • Vây cá lau kính: Suckermouth catfish fins.
  • Da cá lau kính: Suckermouth catfish skin.
  • Bụng cá lau kính: Suckermouth catfish belly.
  • Mắt cá lau kính: Suckermouth catfish eyes.
  • Trứng cá lau kính: Suckermouth catfish eggs.
  • Cá lau kính sinh sản: Suckermouth catfish reproduction.
  • Đốm trên da cá lau kính: Spots on suckermouth catfish skin.
  • Thịt cá lau kính: Suckermouth catfish meat.
  • Đầu cá lau kính: Suckermouth catfish head.
  • Kích thước cá lau kính: Suckermouth catfish size.
  • Cá lau kính sống lâu: Long-lived suckermouth catfish.
  • Nuôi cá lau kính: Breeding suckermouth catfish.
  • Câu cá lau kính: Fishing for suckermouth catfish.
  • Cá lau kính còn sống: Live suckermouth catfish.
  • Cá lau kính chết: Dead suckermouth catfish.
  • Cá lau kính dọn sạch bể: Cleaning the tank for suckermouth catfish.
  • Cá lau kính ăn rêu: Suckermouth catfish eating algae.
  • Loài cá lau kính: Suckermouth catfish species.

Hội thoại sử dụng từ vựng cá lau kính tiếng Anh

Cuộc trò chuyện về cá lau kính bằng tiếng Anh.

Đoạn hội thoại sau nói về cá lau kính trong tiếng Anh với nội dung chính nói về Erik và Hoàng, họ đi câu cá ở sông Hồng và vô tình câu được một con cá có vẻ ngoài xấu xí, đen nhẻm, gai sắc nhọn, nó khiến Erik cảm thấy khá tò mò.

Erik: What kind of fish is this? (Cá này là cá gì vậy?)

Hoàng: This is a suckermouth catfish, also known as a hammerhead or flathead catfish. (Đây là cá lau kính, còn được gọi là cá đầu búa hay cá đầu bẹt)

Erik: Why does it have such a name? (Vậy sao lại có tên như vậy?)

Hoàng: Because they have wide and long mouths like a straw, similar to the action of cleaning windows or hitting their heads against walls. (Bởi vì chúng có miệng rộng và dài như chiếc ống hút, giống như việc lau kính hoặc đập đầu vào bức tường)

Erik: That's interesting! What do they eat? (Thật là thú vị! Cá này ăn gì vậy?)

Hoàng: They eat algae and small creatures like crustaceans and snails. (Chúng ăn tảo và các loại sinh vật nhỏ như giáp xác và ốc)

Erik: Wow, they seem very useful for cleaning fish tanks, don't they? (Wow, chúng có vẻ rất tiện dụng trong việc làm sạch bể cá nhỉ?)

Hoàng: Yes, they are also a popular aquarium fish. (Đúng vậy, nó cũng là một loại cá cảnh phổ biến trong các bể cá)

Erik: But why do they have a mouth shaped like a straw? (Nhưng sao nó lại có miệng hình ống hút thế?)

Hoàng: That's how they suction onto surfaces to stay in place and move along the riverbed. (Đó là cách chúng hít vào các bề mặt để có thể bám chắc và di chuyển trên đáy sông)

Erik: That's fascinating! Thank you for explaining this fish to me! (Thật là thú vị! Cảm ơn bạn đã giải thích cho tôi về loại cá này nhé!)

Hoàng: You're welcome, I also enjoy studying different fish species. We can learn more about suckermouth catfish and other fish species together. (Không có gì, mình cũng rất thích nghiên cứu về các loài cá khác nhau. Chúng ta còn có thể tìm hiểu thêm về cá lau kính cũng như các loài cá khác nữa)

Vậy là kết thúc bài học hôm nay của hoctienganhnhanh.vn rồi! Sau khi học xong bạn có thể tự tin giải đáp thắc mắc “cá lau kính tiếng Anh là gì” với mọi người rồi phải không nào. Hy vọng rằng những từ vựng và các kiến thức từ vựng về cá lau kính trong tiếng Anh này sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ của mình và trở thành người sở hữu kho từ vựng tiếng Anh phong phú nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top