MỚI CẬP NHẬT

Cá mè tiếng Anh là gì? Cách đọc đúng và hội thoại liên quan

Cá mè tiếng Anh là bighead carp, cách đọc đúng theo giọng Anh, Mỹ ở từng phiên âm, cùng các kiến thức từ vựng liên quan như ví dụ, cụm từ và hội thoại.

Cá mè là một trong những loại cá nước ngọt được nhiều người nông dân ở vùng quê biết đến, nó được dùng để nấu canh chua hoặc kho với riềng khá “hao cơm” trong những ngày mưa.

Vậy bạn có biết cá mè tiếng Anh là gì và đọc như thế nào cho đúng hay chưa? Nếu còn đang băn khoăn không thể xác định được tên chính xác của cá mè thì hãy cùng học tiếng Anh nhanh đọc hết bài học hôm nay để tìm ra đáp án cho mình nhé!

Cá mè tiếng Anh là gì?

Cá mè trong tiếng Anh.

Cá mè có tên tiếng Anh là bighead carp, đây là danh từ chỉ chung của loài cá mè, loài cá nước ngọt thường có đầu dẹt và vảy nhỏ màu trắng, chúng thường ăn động vật phù du (trôi nổi trong nước), nhưng cũng ăn thực vật phù du và mảnh vụn thức ăn khác.

Lưu ý:

  • Cá mè còn có tên gọi khác là cá mè hoa, cá mè đen và có tên tiếng Anh chung là bighead carp. Ngoài ra còn một số loài cá mè khác như cá mè trắng Việt Nam (silver carp) và cá mè trắng Hoa Nam (largescale silver carp).
  • Cá mè là bighead carp, ngoài ra còn có các từ như osteochilus vittatus, hypophthalmichthys, barb, dory cũng có nghĩa là cá mè nhưng có một vài khác biệt như sau:
  • Osteochilus vittatus là tên khoa học của cá mè Phương nam, cá mè lúi, cá lúi sọc hay đơn giản là cá mè.
  • Hypophthalmichthys: Tên khoa học của cá mè hoa (cá mè đen), đơn giản hơn là cá mè.
  • Barb: Tên tiếng Anh của cá mè, nhưng là cá mè dinh, cá mè vinh chứ không phải loại cá mè mà chúng ta đang nói tới trong bài học này.
  • Dory: Tên tiếng Anh của cá bắp nẻ xanh, cá đuôi gai xanh.

Xem thêm: Cá chép tiếng Anh là gì?

Cách đọc từ cá mè trong tiếng Anh đúng phiên âm

Sau khi trả lời được câu hỏi “cá mè tiếng Anh là gì”, thì bạn cần biết cách đọc đúng của từ này ở hai giọng Anh Anh và Anh Mỹ, nó có chút khác biệt ở từ thứ 2 trong cụm từ bighead carp, bạn chỉ cần để ý một chút là nhận ra và đọc đúng một cách dễ dàng.

Phát âm từ bighead carp theo giọng Anh Anh:

  • Bighead: /ˈbɪɡ.hed/
  • Carp: /kɑːp/

Phát âm từ bighead carp theo giọng Anh Mỹ:

  • Bighead: /ˈbɪɡ.hed/
  • Carp: /kɑːrp/

Một số ví dụ sử dụng từ vựng cá mè tiếng Anh

Ví dụ tiếng Anh với từ bighead carp (cá mè).

Để giúp bạn hiểu và ghi nhớ từ cá mè dịch sang tiếng Anh được lâu và sử dụng thành thạo hơn qua các mẫu câu ví dụ Anh Việt, bạn hãy tham khảo một số câu sau nhé!

  • Bighead carp are considered a delicacy in many Asian countries and are often featured in traditional dishes. (Cá mè được coi là món ăn ngon trong nhiều nước Châu Á và thường được sử dụng trong các món ăn truyền thống)
  • Bighead carp can grow up to 1 meter in length and weigh over 30 kilograms, making them one of the largest freshwater fish species. (Những con cá này có thể phát triển lên đến 1 mét chiều dài và nặng hơn 30 kg, khiến chúng trở thành một trong những loài cá nước ngọt lớn nhất)
  • Bighead carp are known for their distinctive silver scales and large head, which gives them their name. (Cá mè nổi tiếng với vảy bạc đặc trưng và đầu to, chính vì vậy mà chúng có tên như vậy)
  • Bighead carp are omnivorous, meaning they eat both plants and animals. They are known to consume large amounts of plankton, which helps to keep the water clean. (Cá mè là loài ăn tạp, có nghĩa là chúng ăn cả thực vật và động vật. Chúng được biết đến là ăn nhiều loại phù du, giúp giữ cho nước trong sạch)
  • Bighead carp are also known for their rapid growth rate, with some individuals reaching maturity within one year. (Cá mè cũng được biết đến với tốc độ tăng trưởng nhanh, với một số cá thể trưởng thành chỉ trong vòng một năm)
  • In Vietnam, bighead carp are often raised in aquaculture farms and are an important source of income for many farmers. (Tại Việt Nam, cá mè thường được nuôi trong các trang trại thủy sản và là nguồn thu nhập quan trọng của nhiều nông dân)
  • The flesh of the bighead carp is white, firm, and has a mild flavor, making it a popular choice for cooking. (Thịt của cá mè có màu trắng, chắc và có hương vị nhẹ, khiến nó trở thành lựa chọn phổ biến cho các món ăn)

Các cụm từ liên quan tới cá mè trong tiếng Anh

Các cụm từ có chứa từ vựng bighead carp (cá mè).

Sau khi biết tên tiếng Anh của cá mè và cách sử dụng từ qua ví dụ thì các cụm từ tiếng Anh nói về cá mè cũng là một trong những kiến thức về từ vựng khá hữu ích mà hoctienganhnhanh.vn muốn chia sẻ tới các bạn.

Bảng từ vựng tiếng Anh về cá mè:

STT

Cụm từ tiếng Việt

Cụm từ tiếng Anh

1

Nuôi cá mè

Raising bighead carp

2

Cá mè ăn mồi

Bighead carp feeding

3

Câu cá mè

Bighead carp fishing

4

Cá mè hấp bia

Steamed bighead carp with beer

5

Cá mè kho riềng

Braised bighead carp with galangal

6

Canh cá mè

Bighead carp soup

7

Cá mè cắt khúc

Sliced bighead carp

8

Cá mè khổng lồ

Giant bighead carp

9

Mẻ lưới cá mè

Bighead carp netting

10

Chả cá mè tươi

Fresh bighead carp cake

11

Canh chua cá mè

Sour bighead carp soup

12

Món ngon từ cá mè

Delicious dishes made from bighead carp

13

Đánh bắt cá mè

Catching bighead carp

14

Đầu cá mè

Bighead carp head

15

Vây cá mè

Bighead carp fins

16

Vảy cá mè

Bighead carp scales

17

Mang cá mè

Carrying bighead carp

18

Bong bóng cá mè

Bighead carp bubbles

19

Ruột cá mè

Bighead carp guts

20

Trứng cá mè

Bighead carp eggs

21

Đàn cá mè

School of bighead carp

22

23

Một con cá mè

A bighead carp

24

Cá mè (bơi) ngược dòng

Bighead carp swimming upstream

25

Cá mè bơi trong nước

Bighead carp swimming in water

Hội thoại sử dụng từ vựng cá mè tiếng Anh

Trò chuyện tiếng Anh với từ bighead carp (cá mè).

Ở phần này, từ vựng cá mè dịch tiếng Anh được sử dụng trong cuộc trò chuyện giữa những người bạn khi đi câu cá mè vào thời gian rảnh.

An: Oh, here comes the bighead carp! It's so big, probably around 1kg. (Ồ, cá mè đây rồi đấy! Nó to quá, chắc khoảng 1kg rồi đấy)

Trang: Really? I've never seen a bighead carp this big before. (Thật không? Tôi chưa bao giờ thấy cá mè to như vậy đâu)

An: Yes, the bighead carp is the largest freshwater fish species in Vietnam. It can grow up to 1m in length and weigh over 30kg. (Đúng rồi, cá mè là loại cá có kích thước lớn nhất trong các loài cá nước ngọt ở Việt Nam đấy. Nó có thể dài tới 1m và nặng hơn 30kg đấy)

Trang: Wow, that's huge! But why is it called a bighead carp? (Wow, thật là khủng khiếp! Nhưng sao nó lại có tên là cá mè vậy?)

An: Because it has a big head and its shape resembles that of a catfish, that's why it's called a bighead carp. (Vì nó có đầu to và hình dáng giống như đầu của con mè, đó là lý do tại sao nó được gọi là cá mè đấy)

Trang: That's really interesting! So what does it eat to grow this big? (Thật là thú vị! Vậy nó ăn gì để có thể lớn đến như vậy?)

An: It's an omnivorous fish, which means it eats a variety of food such as insects, small fish, shrimp, snails... It's also one of the most economically valuable fish species in Vietnam. (Nó ăn tạp, tức là ăn nhiều loại thức ăn khác nhau như côn trùng, cá con, tôm, ốc... Nó cũng là một trong những loài cá có giá trị kinh tế cao ở Việt Nam đấy)

Trang: So it must be very delicious, right? (Vậy chắc là nó rất ngon phải không?)

An: Absolutely, it has white meat, few bones, and it's very fatty. We should catch a lot of bighead carp to bring home and cook for the whole family to enjoy. (Đúng vậy, nó có thịt trắng, ít xương và rất béo. Chúng ta nên câu thật nhiều cá mè để mang về nấu nướng cho cả gia đình thưởng thức)

Kết thúc bài học về thắc mắc “cá mè tiếng Anh là gì” rồi, để củng cố và bổ sung đầy đủ kiến thức cho bạn mà hoctienganhnhanh.vn đã chia sẻ từ cách đọc đúng, ví dụ, cụm từ và thậm chí là hội thoại. Cảm ơn các bạn đã đọc hết bài học này. Hẹn gặp lại vào ngày mai nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top