MỚI CẬP NHẬT

Cá nhà táng tiếng Anh là gì? Phát âm và ví dụ liên quan

Cá nhà táng tiếng Anh là sperm whale (phát âm: /spɜrm weɪl/). Học cách phát âm chuẩn, ví dụ Anh - Việt, cụm từ và mẫu giao tiếp liên quan đến từ vựng này.

Cá nhà táng thuộc họ cá voi, là một trong những loài có dáng vóc to lớn sống dưới đại dương. Tuy nhiên khi học về chủ đề từ vựng tiếng Anh về những loài cá, có rất nhiều bạn vẫn chưa rõ tên tiếng Anh của loài cá này.

Do đó hôm nay học tiếng Anh nhanh sẽ giúp bạn học thêm từ vựng cá nhà táng tiếng Anh là gì và cách phát âm chuẩn xác của từ vựng. Cùng học ngay thôi nào!

Cá nhà táng tiếng Anh là gì?

Cá nhà táng táng trong tiếng Anh là sperm whale

Cá nhà táng trong tiếng Anh là sperm whale, đây là động vật có răng lớn nhất thế giới với những chiếc răng dài đến 24 cm, cũng là một trong những loài có vú và sống ở môi trường nước biển. Hơn nữa, vì thuộc bộ cá voi nên một con cá nhà táng lớn có thể dài tới 20m và nặng hơn 80 tấn.

Cá nhà táng - sperm whale phát âm là /spɜrm weɪl/.

Trong đó:

  • Sperm (phát âm: /spɜrm/) có nghĩa là tinh dịch (cá nhà táng còn có tên gọi khác là cá voi tinh trùng)
  • Whale (phát âm: /weɪl/) là họ cá voi

Ví dụ sử dụng từ vựng cá nhà táng dịch sang tiếng Anh

Ví dụ sử dụng từ vựng cá nhà táng trong tiếng Anh

Để nắm chắc từ vựng cá nhà táng tiếng Anh là gì, các bạn có thể tham khảo một số câu ví dụ dưới đây:

  • Cá nhà táng là động vật có vú biển lớn nhất. (Sperm whales are the largest marine mammals)
  • Cá nhà táng được tìm thấy ở tất cả các đại dương trên thế giới. (Sperm whales are found in all oceans of the world)
  • Cá nhà táng nổi tiếng với tiếng kêu to nhất trong thế giới động vật. (Sperm whales are known for having the loudest calls in the animal world)
  • Cá nhà táng là loài ăn thịt đầu bảng, chủ yếu ăn mực. (Sperm whales are apex predators, mainly feeding on squid)
  • Nghiên cứu về cá nhà táng giúp chúng ta hiểu biết hơn về đại dương. (Research on sperm whales helps us understand the ocean more)
  • Số lượng cá nhà táng đang giảm dần do săn bắt. (Sperm whale populations are declining due to hunting)
  • Các nhà khoa học đang theo dõi chặt chẽ tình trạng của cá nhà táng. (Scientists are closely monitoring the status of sperm whales)
  • Bảo vệ cá nhà táng là điều quan trọng đối với sức khỏe của đại dương. (Protecting sperm whales is important for the health of the ocean)
  • Cá nhà táng đóng vai trò quan trọng trong hệ sinh thái biển. (Sperm whales play an important role in the marine ecosystem)
  • Cá nhà táng có thể lặn xuống biển sâu hơn 2km. (Sperm whales can dive deeper than 2km into the ocean)

Cụm từ đi với từ vựng cá nhà táng bằng tiếng Anh

Cá nhà táng thường ăn mực lớn trong đại dương

Sau khi tìm hiểu cá nhà táng tiếng Anh là gì và các ví dụ liên quan, dưới đây sẽ là một số cụm từ có thể kết hợp với từ vựng cá nhà táng khi dịch sang tiếng Anh.

  • Mật độ cá nhà táng: Sperm whale density
  • Kích thước cơ thể cá nhà táng: Sperm whale body size
  • Cân nặng cá nhà táng: Sperm whale weight
  • Răng cá nhà táng: Sperm whale teeth
  • Đầu cá nhà táng: Sperm whale head
  • Bộ não cá nhà táng: Sperm whale brain
  • Dầu cá nhà táng: Sperm whale oil
  • Đàn cá nhà táng: Herd of sperm whales
  • Khả năng hô hấp của cá nhà táng: Respiratory capacity of sperm whales
  • Cá nhà táng lặn sâu nhất thế giới: Sperm whales dive the deepest in the world
  • Cá nhà táng là loài ăn thịt: Sperm whales are carnivores
  • Cá nhà táng ăn mực: Sperm whales eat squid
  • Cá nhà táng sinh sản: Sperm whales reproduce
  • Cá nhà táng săn mồi: Sperm whales hunt

Hội thoại song ngữ sử dụng từ vựng cá nhà táng bằng tiếng Anh

Thực hành đoạn hội thoại áp dụng từ vựng cá nhà táng

Dưới đây là đoạn hội thoại thực tế liên quan đến từ vựng cá nhà táng trong tiếng Anh, mời các bạn cùng theo dõi nhé!

Peter: The beach is beautiful today, isn't it? (Biển hôm nay đẹp nhỉ?)

Charles: Yes. The sea is calm and the sky is blue. (Vâng ạ. Biển êm và trời trong xanh)

Peter: The sea is beautiful but also full of mysteries. There are so many wonderful things that humans have not discovered yet. (Biển đẹp nhưng cũng đầy bí ẩn. Có bao nhiêu điều kỳ diệu mà con người chưa khám phá được)

Charles: That's right. I heard that the sperm whale is the largest animal in the ocean. (Đúng vậy ạ. Cháu nghe nói cá nhà táng là loài động vật to lớn nhất đại dương)

Peter: Yes, that's right. Sperm whales are mammals but live underwater. They can be up to 30 meters long and weigh up to 200 tons. (Ừ, đúng rồi. Cá nhà táng là loài động vật có vú nhưng sống dưới nước. Chúng có thể dài tới 30 mét và nặng tới 200 tấn)

Charles: What do sperm whales eat? (Cá nhà táng ăn gì ạ?)

Peter: Sperm whales eat mainly squid. They can dive to a depth of 2,000 meters to hunt for prey. (Cá nhà táng ăn chủ yếu là mực ống. Chúng có thể lặn xuống độ sâu 2.000 mét để săn mồi)

Charles: Are sperm whales dangerous? (Cá nhà táng có nguy hiểm không ạ?)

Peter: Sperm whales are big but gentle. They only attack when they feel threatened. (Cá nhà táng tuy to lớn nhưng hiền lành. Chúng chỉ tấn công khi cảm thấy bị đe dọa)

Charles: I heard that sperm whales can make the loudest sound in the animal world. (Cháu nghe nói cá nhà táng có thể tạo ra âm thanh to nhất trong thế giới động vật)

Peter: That's right. The sound of sperm whales can be heard dozens of kilometers away. They use sound to communicate and navigate. (Đúng vậy. Âm thanh của cá nhà táng có thể vang xa hàng chục cây số. Chúng sử dụng âm thanh để giao tiếp và định vị)

Charles: Sperm whales are truly magical animals. I wish I could see them in real life. (Cá nhà táng là loài động vật thật kỳ diệu. Cháu ước gì được nhìn thấy chúng ngoài đời thực)

Peter: Maybe one day, you'll have the chance to see them. The sea has many wonderful things waiting for us to discover. (Biết đâu một ngày nào đó, cháu sẽ có cơ hội nhìn thấy chúng. Biển còn nhiều điều kỳ diệu đang chờ chúng ta khám phá)

Như vậy, bài viết trên đã chia sẻ những thông tin cần thiết liên quan đến từ vựng cá nhà táng tiếng Anh là gì và cách phát âm của từ này. Hi vọng với những giải đáp và kiến thức bổ ích của hoctienganhnhanh.vn sẽ giúp mở thêm một trang mới cho vốn từ vựng tiếng Anh của bạn. Chúc các bạn học tốt!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top