MỚI CẬP NHẬT

Cá thu tiếng Anh là gì? Tên các loài cá thu và cụm từ liên quan

Cá thu tiếng Anh là mackerel, loài cá sống ở sâu trong đại dương, có sọc đen phía trên lưng và bụng trắng bạc, học phát âm, ví dụ và các từ vựng liên quan.

Có rất nhiều loài cá biển có giá trị dinh dưỡng cao, được sử dụng trong ẩm thực, từ chiên, kho, nấu canh, thậm chí là ăn sống, một trong số đó không thể không kể đến cá thu.

Để giúp các bạn có thêm kiến thức từ vựng tiếng Anh và sử dụng chúng thành thạo khi nói về các loài cá biển, học tiếng Anh nhanh đã tổng hợp và chia sẻ tới các bạn tên gọi tiếng Anh của cá thu, cũng như các kiến thức hữu ích khác liên quan.

Cá thu tiếng Anh là gì?

Cá thu có tên tiếng Anh là mackerel, danh từ nói về một loại cá thuộc họ thu ngừ, phần lớn sống ở tầng nước giữa và tầng nước sâu trong đại dương, có dáng thuôn dài, nửa phía trên lưng có sọc đen, bụng màu trắng bạc.

Cá thu có giá trị dinh dưỡng cao, đặc biệt là chất béo và chất đạm, chính vì vậy mà đây là loài thủy sản có giá trị kinh tế cao. Người ta đánh bắt và nuôi cá thu để lấy thịt. Ngoài ra, dầu cá thu cũng được chiết xuất và sử dụng rộng rãi.

Ví dụ:

  • Mackerel is a common fish in Northern European cuisine. (Cá thu là một loài cá phổ biến trong ẩm thực Bắc Âu.)
  • This mackerel sashimi tastes very fresh and delicious. (Món cá thu làm sashimi này có vị rất tươi ngon.)
  • The fishermen caught a large school of mackerel in their nets. (Những ngư dân đánh bắt được một đàn cá thu lớn trong lưới của họ.)

Phát âm từ mackerel (cá thu) theo từ điển Cambridge

Theo từ điển Cambridge, cách phát âm từ mackerel trong tiếng Anh Anh (British English) và tiếng Anh Mỹ (American English) là giống nhau:

  • Giọng Anh Anh: /ˈmæk.ər.əl/
  • Giọng Anh Mỹ: /ˈmæk.ər.əl/

Từ mackerel là danh từ đơn âm tiết, trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên. Cách phát âm chi tiết của từng âm trong từ này là:

  • Âm /ˈ/: giọng nặng, trọng âm.
  • Âm /m/: phát âm môi, âm m.
  • Âm /æ/: giọng rộng và thấp, giống như trong từ jam.
  • Âm /k/: phát âm cứng, âm k.
  • Âm /ər/: phát âm lưỡi gập lại, rung đầu lưỡi, giống như trong từ water.
  • Âm /əl/: phát âm đầu lưỡi chạm răng trên, âm nhẹ, giống như trong từ bottle.

Như vậy, cách phát âm chuẩn của từ mackerel trong tiếng Anh là /ˈmæk.ər.əl/. Người Việt nên lưu ý phát âm chính xác các âm /æ/, /ər/, /əl/ để tránh nhầm lẫn.

Một vài ví dụ sử dụng từ vựng cá thu tiếng Anh

Ví dụ với cá thu bằng tiếng Anh.

Học từ vựng cá thu bằng tiếng Anh qua các ví dụ là một trong nội dung cần thiết mà hoctienganhnhanh.vn muốn các bạn tìm hiểu để hiểu hơn về loài cá này, cụ thể như sau:

  • Mackerel is an oily fish that is rich in omega-3 fatty acids. (Cá thu là cá có nhiều dầu, giàu axit béo omega-3.)
  • This mackerel sushi is made with fresh raw fish. (Món sushi cá thu này làm từ cá tươi sống.)
  • Mackerel is delicious when grilled with lemon and herbs. (Cá thu nướng ăn kèm chanh và rau thơm rất ngon.)
  • Canned mackerel is a quick protein-packed snack. (Cá thu đóng hộp tiện lợi, nhiều protein.)
  • Smoked mackerel pâté makes a tasty sandwich spread. (Pâté cá thu xông khói làm nhân bánh sandwich rất ngon.)
  • Mackerel migrate long distances to spawn in warmer waters. (Cá thu di cư xa để đẻ trứng ở vùng nước ấm hơn.)
  • Overfishing has depleted mackerel stocks in the North Atlantic. (Đánh bắt quá mức làm cạn kiệt trữ lượng cá thu ở Bắc Đại Tây Dương.)
  • This mackerel and potato salad is light, flavorful and satisfying. (Món salad khoai tây và cá thu này thanh đạm, đậm đà và no bụng.)

Tên gọi các loài cá thu trong tiếng Anh

Các loài cá thu trong tiếng Anh - cá thu Vua.

Cá thu có rất nhiều loại, chính vì thế mà chúng tôi cũng muốn bạn biết thêm về tên tiếng Anh của các loại các thu này khá hay như sau:

  • Cá thu Nhật: Japanese jack mackerel.
  • Cá thu đao: Mackerel pike.
  • Cá thu ngàng: Wahoo mackerel.
  • Cá thu Vua: King mackerel.
  • Cá thu phấn (cá thu vạch): Spanish mackerel.
  • Cá thu chấm: Spotted mackerel.

Một số cụm từ liên quan từ vựng cá thu tiếng Anh

Các cụm từ liên quan từ vựng cá thu bằng tiếng Anh.

Cá thu là mackerel, vậy bạn có biết mắt, vậy, bụng, thịt, ....của cá thu cũng như các cụm từ khác liên quan tới loài cá này trong tiếng Anh có bản dịch chuẩn là gì không, nếu không hãy xem qua danh sách sau đây nhé!

  • Mắt cá thu: Mackerel eye.
  • Vây cá thu: Mackerel fin.
  • Đuôi cá thu: Mackerel tail.
  • Bụng cá thu: Mackerel belly.
  • Ruột cá thu: Mackerel gut.
  • Mang cá thu: Mackerel roe.
  • Một con cá thu: One mackerel fish.
  • Vài con cá thu: Several mackerel.
  • Đàn cá thu: Mackerels.
  • Mẻ cá thu: A batch of mackerel.
  • Kho cá thu: Mackerel stock.
  • Cá thu nấu canh: Mackerel soup.
  • Rửa sạch cá thu: Cleaned mackerel.
  • Đánh bắt cá thu: Mackerel fishing.
  • Cá thu tươi: Fresh mackerel.
  • Cá thu ướp muối: Salted mackerel.
  • Cắt đôi con cá thu: Cut in half mackerel fish.
  • Đầu cá thu: Mackerel head.
  • Xương cá thu: Mackerel bones.
  • Thịt cá thu: Mackerel meat.
  • Dầu cá thu: Mackerel oil.
  • Cá thu xông khói: Smoked mackerel.
  • Cá thu đóng hộp: Canned mackerel.
  • Cá thu chiên: Fried mackerel.
  • Cá thu phơi khô: Dried mackerel.

Các loài cá sống ở vùng biển nhiệt đới và ôn đới trong tiếng Anh

Biển nhiệt đới và biển ôn đới là hai vùng biển lớn trên thế giới, sở hữu nguồn lợi hải sản phong phú và đa dạng. Dưới đây là một số loài cá biển phổ biến nhất ở hai vùng biển này:

Các loài cá biển ở vùng biển nhiệt đới:

  • Cá ngừ (tuna): là loài có giá trị kinh tế cao, thịt đỏ, nhiều dầu. Các loài phổ biến là cá ngừ vây vàng, cá ngừ vây xanh.
  • Cá mòi (sardine): cá nhỏ, sống đàn. Được đánh bắt và đóng hộp phổ biến.
  • Cá bớp (pomfret fish): thịt trắng, ít xương, có hương vị thơm.
  • Cá khế vây vàng (orange-spotted trevally): thịt chắc và thơm.
  • Cá hồng nanh (mangrove snapper): thịt ngọt, chắc.
  • Cá chỉ vàng (yellow-striped trevally): thịt trắng dai ngon.

Các loài cá biển ở vùng biển ôn đới:

  • Cá tuyết (cod fish): phổ biến ở Bắc Đại Tây Dương, thịt trắng ngon.
  • Cá mòi (herring fish): sống thành đàn lớn, có mùi tanh đặc trưng.
  • Cá hồi (salmon fish): sống cả nước ngọt và nước mặn, thịt hồng ngon.
  • Cá trứng (pollock fish): dễ đánh bắt, làm nguyên liệu chế biến.
  • Cá bơn Thái Bình Dương (Pacific halibut): thịt trắng dai mềm.
  • Cá tuyết Na Uy (Atlantic halibut): có kích thước lớn, thịt trắng ngon lành.

Sau khi học xong bài học từ vựng cá thu tiếng Anh, các bạn không những biết được tên gọi, phát âm, ví dụ tiếng Anh kèm dịch nghĩa, cũng như các cụm từ khác liên quan, thâm chí còn biết tên của một số loại cá biển khác sống ở vùng biển nhiệt đới và ôn đới. Hy vọng, bạn sẽ tiếp thu và ghi nhớ những kiến thức này để sử dụng thành thạo hơn khi nói về chủ đề các loài cá. Cảm ơn các bạn đã đọc bài viết này của hoctienganhnhanh.vn.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top