MỚI CẬP NHẬT

Cá tỳ bà tiếng Anh là gì? Phát âm và ví dụ liên quan

Cá tỳ bà tiếng Anh là suckermouth catfish, danh từ để nói chung về cá tỳ bà; cùng tìm hiểu về cách đọc, cách viết và các ví dụ về cá Tỳ Bà trong tiếng Anh.

Cá tỳ bà là một loại cá được nuôi dưới dạng cá cảnh, đa số có nguồn gốc Trung Quốc và Singapore. Tuy nhiên từ vựng về loài cá này lại có ít người học biết đến vì nó khá dài và khá khó nhớ. Do đó mà trong bài học tiếng Anh nhanh hôm nay, chúng tôi sẽ tập trung vào cách đọc, cách viết và thật nhiều ví dụ để người nhớ từ vựng lâu hơn, cùng theo dõi nhé!

Cá tỳ bà tiếng Anh là gì?

Từ vựng cá tỳ bà trong tiếng Anh

Cá tỳ bà dịch sang tiếng Anh là suckermouth catfish, tên khoa học là hypostomus punctatus, chúng sống chủ yếu ở nước ngọt, thường ăn rong, tảo trên vách đá, bể cá và hút chất thải nên được nhiều người nuôi làm cảnh.

Cách phát âm từ cá Tỳ Bà trong tiếng Anh - Suckermouth catfish: /suckermouth ˈkætˌfɪʃ/

Đây là cách phát âm của từ vựng cá tỳ bà, bạn đọc nên xem thật kỹ phiên âm để có thể đọc đúng và hãy thường xuyên luyện đọc để có một phát âm hay nhé!

Ý nghĩa: Cá tỳ bà còn có tên khác là cá dọn bể, có nhiều loại khác nhau như cá vàng, cá bướm, thiên hà bướm, cá tra, cá lau kiếng thường. Ngày nay, chúng được coi là loài cá gây mất cân bằng sinh thái do làm suy yếu và hạn chế khả năng phát triển các loài khác.

Một số ví dụ sử dụng từ vựng cá tỳ bà tiếng Anh

Trường hợp sử dụng từ vựng suckermouth catfish - cá tỳ bà

Các ví dụ sử dụng từ vựng cá tỳ bà trong tiếng Anh, sẽ giúp bạn đọc hiểu rõ được cách dùng của từ vựng này, cùng theo dõi nhé!

  • In addition to the effect of cleaning aquariums, suckermouth catfish are considered a fish species that destroys the ecosystem because they have a high survival rate and often absorb the slime of other species, weakening them. (Ngoài tác dụng làm sạch hồ cá thì cá tỳ bà được coi là một loài cá làm hủy hoại hệ sinh thái do chúng có khả năng sống cao và thường hút nhớt của các giống loài khác làm chúng yếu dần)
  • Suckermouth catfish help keep your aquarium cleaner. (Cá tỳ bà giúp hồ cá nhà bạn sạch hơn)
  • The suckermouth catfish food is seaweed and algae. (Thức ăn của cá tỳ bà là các loại rong và tảo)
  • Currently, people often raise suckermouth catfish for ornamental purposes. (Hiện nay, người ta thường nuôi cá tỳ bà để làm cảnh)
  • Common suckermouth catfish in Vietnam often live near canals and they give birth very vigorously. (Cá tỳ bà thông thường ở Việt Nam thường sống ở cách con rạch và chúng sinh nở rất mạnh)
  • Suckermouth catfish do not bring economic value to humans but also destroy the underwater ecosystem. (Cá tỳ bà không mang lại giá trị kinh tế cho con người mà còn phá hoại hệ sinh thái dưới nước)
  • Avoid planting aquatic plants in suckermouth catfish tanks because they are fish that destroy plants. Instead, replace them with coral, wood,...(Tránh trồng cây thủy sinh trong bể cá tỳ bà vì chúng là loài cá chuyên phá cây, thay vào đó hãy thay thế bằng san hô, gỗ,...)
  • There have been cases of death due to eating suckermouth catfish that was not thoroughly processed. (Đã có trường hợp tử vong do ăn cá tỳ bà nhưng chưa chế biến kỹ)
  • The golden suckermouth catfish has very beautiful golden skin. (Loại cá tỳ bà vàng có một làn da vàng rất đẹp)

Các cụm từ liên quan đến từ vựng cá tỳ bà tiếng Anh

Cụm từ vựng sử dụng từ vựng cá tỳ bà

Ngoài từ vựng cá tỳ bà trong tiếng Anh, còn có các cụm từ vựng liên quan đến từ suckermouth catfish - cá tỳ bà sau đây sẽ giúp vốn từ vựng của bạn phong phú hơn, hãy theo dõi nhé!

  • Các món chế biến từ cá tỳ bà: Dishes made from suckermouth catfish
  • Nuôi cá tỳ bà: Breeding suckermouth catfish
  • Hồ nuôi cá tỳ bà: Suckermouth catfish pond
  • Thức ăn của cá tỳ bà: Food of the suckermouth catfish
  • Thức ăn chuyên dụng để nuôi cá tỳ bà: Specialized food for raising suckermouth catfish
  • Khả năng của cá tỳ bà: Ability of suckermouth catfish
  • Giá cá tỳ bà: suckermouth catfish price
  • Khô cá tỳ bà: Dried suckermouth catfish
  • Chả cá tỳ bà: Suckermouth catfish grilled chopped fish
  • Đặc điểm nhận dạng cá tỳ bà: Identifying characteristics of suckermouth catfish
  • Cá tỳ bà sinh sản: Suckermouth catfish spawning
  • Vai trò của cá tỳ bà: The role of the suckermouth catfish
  • Tác hại của cá tỳ bà: Harmful effects of suckermouth catfish

Hội thoại tiếng Anh sử dụng từ vựng cá tỳ bà tiếng Anh

Hãy cùng xem qua hai đoạn hội thoại sau để hiểu hơn về cách dùng của từ vựng suckermouth catfish nhé!

  • Dialogue 1

Soleil: This fish looks so ugly, what's its name? (Con cá này có vẻ ngoài xấu thế, nó tên là gì thế?)

Paul: Suckermouth catfish. (Cá tỳ bà)

Soleil: What? (Sao cơ?)

Paul: Ah, it has another name: window cleaner fish. (À, nó có tên khác là cá lau kiếng)

Soleil: Can it clean the glass later? (Nó lau kiếng được sau?)

Paul: It can suck up dust, algae, and moss from the lake with its mouth. (Nó có thể hút bụi, rong, rêu của hồ bằng miệng)

  • Dialogue 2

John: Sell me those two golden suckermouth catfish over there. (Bán cho tôi hai con cá tỳ bà vàng ở đằng kia)

Rose: It has already been ordered by someone else, ma'am. (Nó đã được người khác đặt hàng rồi thưa bà)

John: And what kind of suckermouth catfish? (Thế còn loại cá tỳ nào?)

Rose: Currently all the Pipa fish have been ordered. (Hiện tất cả cá tỳ bà đã được đặt hàng rồi ạ)

Bài học bên trên chúng tôi đã tổng hợp tất cả kiến thức về từ vựng cá tỳ bà tiếng Anh như cách đọc, cách viết, ví dụ sử dụng và hội thoại liên quan đến từ vựng này. Mong rằng bạn đọc sẽ hiểu hơn về từ vựng suckermouth catfish qua bài học này và hãy thường xuyên truy cập hoctienganhnhanh.vn để có thêm bài học nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top