MỚI CẬP NHẬT

Cách phát âm th trong tiếng Anh chuẩn giọng bản xứ

Âm /th/ là âm khó trong bảng IPA, có nhiều cách giúp bạn nhận biết và phát âm chuẩn xác, bỏ túi cách phát âm chuẩn người bản xứ tại đây.

Trong bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế IPA không khó để nhận ra âm th có hai cách phát âm là /θ/ và /ð/ được coi là hai âm phức tạp và khó bậc nhất. Đối với những bạn đang học tiếng Anh thì việc phân biệt nhận biết trường hợp nào phát âm như thế nào là khá khó.

Do đó bạn học cùng học tiếng anh có thể trau dồi thêm cách phát âm th trong tiếng Anh chuẩn người bản xứ trong từng trường hợp tại bài viết chi tiết dưới đây.

Nhận biết và phân biệt các từ có âm th trong tiếng Anh

Âm th là một trong những âm khó nhất trong bảng IPA

Âm th trong tiếng Anh có hai cách phát âm là: /θ/ và /ð/. Vị trí của âm th trong câu quyết định phần lớn cách phát âm của nó. Vì vậy bạn học cần phân biệt kỹ những trường hợp dưới đây.

Âm th đứng ở đầu của từ

Âm th khi đứng ở đầu của một từ thường sẽ được phát âm là: /θ/

Ví dụ: think, thing, thank, through, ...

Một số trường hợp đặc biệt tuy đứng đầu từ nhưng th vẫn được phát âm là /ð/:

  • Các mạo từ, đại từ chỉ định: this, that, these, those, the.
  • Một số đại từ tân ngữ và đại từ nhân xưng: they, them.
  • Một số đại từ sở hữu và tính từ: their, theirs, ...
  • Một số trạng từ và liên từ: though, than, there, then, ...
  • Một số phó từ dạng phức hợp: therefore, thereby, ...

Âm th đứng ở giữa của từ

Âm th khi đứng ở giữa của một số từ thường được phát âm là: /ð/

Các trường hợp cụ thể:

  • Âm th đứng ở giữa các nguyên âm: another, rather, other, brother, mother, ...
  • Âm th đứng sau âm ‘r’: further, northern, ...

Một số trường hợp đặc biệt tuy đứng giữa từ nhưng th vẫn được phát âm là /θ/:

  • Các từ có thêm y và từ gốc tạo cặp từ -thy: smithy, healthy, wealthy, ...
  • Các từ ghép mà từ gốc chứa âm th được đọc là /θ/: everything, something, nothing, ...
  • Từ đặc biệt duy nhất có th phát âm là /θ/ du th ở giữa từ: brothel.

Âm th đứng ở cuối của từ

  • Khi âm th đứng cuối của từ thì phát âm của th chủ yếu sẽ phụ thuộc vào từ loại của từ đó.
  • Nếu đó là một danh từ hoặc tính từ thì âm th được đọc là /θ/: tooth, truth, health, breath ...
  • Nếu đó là một động từ (phần lớn các từ này đều có đuôi -the) thì được đọc là /ð/: breathe, bathe, with, loathe, ...

Cách phát âm th trong tiếng Anh chuẩn xác như người bản xứ

Âm th để phát âm được chuẩn bạn học phải chú ý vị trí của lưỡi và cách đẩy hơi

Âm th có cách phát âm là /ð/ và /θ/ có khẩu hình khá giống nhau chỉ khác nhau về cách đặt lưỡi tạo nên một âm vô thanh và một âm hữu thanh.

Cách phát âm th trong tiếng anh là /θ/ - âm vô thanh

Cách đặt lưỡi và đẩy hơi khi phát âm th thành âm vô thanh

  • Bước 1 : Đặt đầu lưỡi giữa răng cửa trên và răng cửa dưới
  • Bước 2: Thổi hơi qua phần tiếp xúc giữa lưỡi và hai răng và phát âm /th/ như trong tiếng Việt.

Trường hợp này âm th là âm vô thanh nên khi phát âm ta đặt tay lên cổ sẽ thấy thanh quản không rung.

Hãy luyện tập phát âm th - /θ/ với các từ sau đây: method, mouth, math, death.

Video phát âm th - /θ/ trong tiếng Anh:

Cách phát âm th trong tiếng anh là /ð/ - âm hữu thanh

Cách đặt lưỡi và đẩy hơi khi phát âm th thành âm hữu thanh

  • Bước 1: đặt đầu lưỡi kẹp giữa răng cửa trên và răng cửa dưới, thả lỏng môi.
  • Bước 2: Đẩy luồng hơi từ cổ họng qua khe hở giữa giữa lưỡi và răng và phát âm như đọc chữ ‘d’ trong tiếng Việt

Trường hợp này âm th là âm hữu thanh nên khi phát âm ta đặt tay lên cổ sẽ thấy dây thanh quản rung.

Thực hành phát âm /ð/ với các từ sau: brother, their, bathe, although, that, those, ...

Video phát âm th - /ð/ trong tiếng Anh

Cách phát âm th trong các từ this/that/these/those

Bạn học không những phát âm đúng âm th mà còn phải đọc cả âm kết ở cuối từ

Từ th trong các địa từ chỉ định như this/that/these/those sẽ được đọc là /ð/.

Đây là âm hữu thanh nên sẽ được đọc tương tự như các bước phát âm th là /ð/ như đã hướng dẫn ở trên.

Tuy nhiên khi đọc các đại từ này bạn không được quên các âm cuối như /s/ hoặc /z/ cụ thể:

  • This - /ðɪs/
  • That - /ðæt/
  • These - /ðiːz/
  • Those - /ðəʊz/

Video phát âm địa từ chỉ định this/that/these/those.

Một số mẹo luyện đọc chuẩn xác âm th trong tiếng Anh

Một số mẹo giúp bạn dễ dàng phát âm âm th hơn

Để đọc âm th chuẩn, đầu tiên bạn cần hiểu rõ “th” trong tiếng Anh khác hoàn toàn “th” trong tiếng Việt.

  • Điểm khác biệt lớn nhất giữa 2 âm th trong tiếng Anh và tiếng Việt chính là việc đưa lưỡi ra ngoài đặt giữa 2 hàm răng trên và răng dưới khi phát âm.
  • Đọc âm “th” trong tiếng Việt như bình thường, sau đó đưa lưỡi ra ngoài để tạo thành /θ/
  • Đọc âm “đ” trong tiếng Việt như bình thường và đưa đầu lưỡi ra ngoài để tạo thành /ð/

Video hướng dẫn cách mở khẩu hình khi phát âm th trong tiếng Anh

Video dưới đây sẽ hướng dẫn một cách trực quan giúp bạn học dễ dàng hình dung cách phát âm th trong tiếng Anh hơn.

Một số lỗi hay mắc phải khi phát âm th trong tiếng Anh

Một số lỗi sai bạn học hay mắc phải khi phát âm âm th

Th là một trong những âm khó nhất khi phát âm trong tiếng Anh. Do đó việc đọc sai rất phổ biến. Dưới đây là một trong những lỗi sai mà bạn học hay gặp phải cần lưu ý.

Phát âm th thành th hay t như trong âm tiếng Việt

Người Việt thường đọc tiếng Anh theo âm hưởng tiếng Việt do đó âm th trong tiếng Anh cũng được phát âm giống âm th hoặc t trong tiếng Việt.

Ví dụ:

  • Chúng ta hay đọc là ‘thanh’ hoặc ‘tanh’ thay vì phát âm chuẩn là /θæŋk/.
  • Chúng ta hay đọc là ‘thinh’ hay ‘tinh’ thay vì phát âm chuẩn là /θɪŋk/.

Phát âm th thành d hay đ như trong âm tiếng Việt

Cách phát âm thứ 2 của th là âm hữu thanh thì hay bị nhầm lẫn đọc thành ‘d’ hay ‘đ’ trong tiếng Việt.

Bạn học phải chú ý cách đặt lưỡi đó là mấu chốt của việc phát âm có chuẩn hay không. Đây là một lỗi sai rất dễ mắc phải ngay cả với người bản xứ.

  • Bạn học thường đọc là ‘dit’ hoặc ‘dát’ thay vì đọc đúng là this - /ðɪs/ hay that - /ðæt/.
  • Hoặc thường đọc là ‘dây’ hoặc ‘de’ thay vì đọc đúng là they – /ðeɪ/ hay there - /ðeə/.

Bài tập và đáp án

Bài tập 1: Chọn các từ có phát âm khác với các từ còn lại

  1. this – them – through – though
  2. teeth – breathe – breath – thumb
  3. lethal – together – then – them
  4. thin – thick – author – weather
  5. neither – birthday – either – breathe
  6. both – something – birthday – these
  7. with – mother – brother – than
  8. both – something – birthday – these
  9. breathe – breath – wrath – thin
  10. brother – thousand – them – bother

Bài tập 2: Đọc các câu dưới đây là cho biết th được phát âm như thế nào

  1. Their brother plays football better than them.
  2. I think I don’t want to be a teacher.
  3. Linda met him in the morning.
  4. This morning, I am dancing with my mother.
  5. There is nothing over there.

Đáp án

Bài tập 1:

  1. through
  2. breathe
  3. lethal
  4. weather
  5. birthday
  6. whether
  7. with
  8. these
  9. breathe
  10. thousand

Trên đây là những hướng dẫn chi tiết cách phát âm th trong tiếng Anh kèm theo những lưu ý và một số mẹo hay giúp bạn đọc dễ dàng thực hành. Hy vọng những kiến thức bài viết đưa ra giúp bạn đọc có thể làm quen và thành thạo phát âm một trong những âm tiếng Anh khó nhất. Và đừng quên tập luyện mỗi ngày để phát âm ngày một chuẩn hơn nhé!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top