MỚI CẬP NHẬT

Cái bát tiếng Anh là gì? Phát âm chuẩn và cụm từ liên quan

Cái bát tiếng Anh là bowl, tìm hiểu về cách phát âm cùng một số từ vựng liên quan tới cái bát và hội thoại sử dụng từ vựng này trong cuộc sống.

Cái bát là một trong số những vật dụng không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Nó không chỉ đơn giản là một công cụ để ăn uống, mà còn mang lại nhiều tiện ích trong việc sử dụng. Vậy bạn đã biết tên gọi của cái bát trong tiếng Anh để có thể sử dụng nó trong giao tiếp hằng ngày chưa? Hãy cùng học tiếng Anh tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!

Cái bát tiếng Anh là gì?

Cái bát có bản dịch tiếng Anh là gì.

Cái bát dịch sang tiếng Anh là bowl, là một đồ dùng được làm từ các vật liệu như gốm, sứ, nhựa, kim loại hoặc thủy tinh, thường dùng bát để ăn cơm, mì, canh, hoặc nhiều món ăn khác.

Ngoài ra, bát cũng có thể được sử dụng để trộn các nguyên liệu khi nấu ăn, như trộn bột, trộn gia vị hoặc trộn salad.

Đặc biệt: Bát thường có dạng hình tròn hoặc hình chữ nhật, với phần đáy phẳng và lõm bên trong để chứa thức ăn hoặc nước; Bát thường có nhiều kích thước khác nhau để phù hợp với nhu cầu sử dụng của mọi người. Nó có thể nhỏ như một bát trứng hoặc lớn như một bát salad. Ngoài ra còn có các họa tiết và màu sắc đa dạng để phù hợp với sở thích cá nhân để dùng trang trí nội thất.

Cách phát âm cụm từ bowl - cái bát theo từ điển Oxford Dictionary và Cambridge Dictionary là /bəʊl/ theo giọng Anh - Anh và /boʊl/ theo giọng Anh - Mỹ.

Một số ví dụ sử dụng từ vựng cái bát trong tiếng Anh

Ví dụ với từ cái bát tiếng Anh.

Cái bát trong tiếng Anh được sử dụng trong những ngữ cảnh cụ thể như thế nào, hãy theo dõi những ví dụ dưới đây để hiểu rõ hơn cùng học tiếng Anh nhanh nhé!

  • She ate cereal from a bowl. (Cô ấy ăn ngũ cốc trong một cái bát)
  • She served the soup in a large bowl. (Cô ấy phục vụ món súp trong một cái bát lớn)
  • They enjoyed a bowl of hot noodles on a cold winter day. (Họ thưởng thức một bát mì nóng trong một ngày đông lạnh)
  • She placed the salad bowl on the table. (Cô ấy đặt cái bát salad lên bàn)
  • They played a friendly game of football in the bowl-shaped stadium. (Họ chơi một trận đấu bóng đá thân thiện trong sân vận động hình cái bát)
  • She won a goldfish at the fair and put it in a bowl. (Cô ấy giành được một con cá vàng tại hội chợ và đặt nó trong một cái bát)
  • He mixed the ingredients in a mixing bowl. (Anh ấy trộn các nguyên liệu trong một cái bát)

Các cụm từ đi với từ vựng cái bát trong tiếng Anh

Cụm từ gắn liền với từ vựng cái bát tiếng Anh.

Hãy cùng học tiếng Anh tìm hiểu ngay sau đây về những cụm từ thường đi kèm với danh từ cái bát trong tiếng Anh nhé!

  • Cái bát trang trí: Decorative bowl
  • Thiết kế cái bát tinh xảo: Exquisite bowl design
  • Chiếc cái bát cổ điển: Vintage Bowl
  • Người bán bát: Bowl vendor
  • Cửa hàng bán bát: Bowl store
  • Thiết kế cái bát: Bowl design
  • Hình dáng cái bát: Bowl shape
  • Màu sắc cái bát: Bowl color
  • Kích thước cái bát: Bowl size
  • Diện tích bề mặt bát: Bowl surface area
  • Chiều dài cái bát: Bowl length
  • Chiều rộng cái bát: Bowl width
  • Chất liệu bát: Bowl material
  • Khung bát: Bowl frame
  • Hình dạng bát: Bowl shape

Hội thoại sử dụng từ vựng cái bát bằng tiếng Anh

Từ vựng cái bát tiếng Anh và hội thoại.

Sau đây là một đoạn hội thoại mô phỏng giúp bạn học hình dung cách sử dụng từ vựng về cái bát trong tiếng Anh khi giao tiếp hằng ngày:

Taylor: Hey, Selena! Do you want some soup? I just made a fresh batch and served it in these beautiful bowls. (Chào Selena! Cậu muốn ăn một chút súp không? Tớ vừa nấu một nồi súp tươi ngon và đặt vào những cái bát đẹp này)

Selena: Oh, sure, Taylor! That sounds amazing. I'll take a bowl, please. (Ồ, chắc chắn, Taylor! Nghe có vẻ thú vị. Tôi sẽ lấy một bát, làm ơn)

Taylor: Great! Here you go, a warm bowl of chicken noodle soup. It's perfect for this chilly weather. (Tuyệt vời! Đây là một bát súp gà và mì. Nó thật lý tưởng cho thời tiết se lạnh như vậy)

Selena: Thank you, Taylor. It smells delicious. By the way, I love these bowls. Where did you get them? (Cảm ơn, Taylor. Mùi thơm quá ngon. À, tớ thích những cái bát này. Cậu mua chúng ở đâu vậy?)

Taylor: I got them at a local pottery shop. Each bowl is unique, handmade by a local artist. (Tớ mua chúng ở một cửa hàng gốm địa phương. Mỗi cái bát đều rất độc đáo, nó được làm thủ công bởi một nghệ sĩ địa phương)

Selena: That's fantastic. I should get some for myself too. I like the idea of having handmade bowls in my kitchen. (Thật tuyệt vời. Tớ sẽ mua một số cái cho mình luôn. Tớ thích có những cái bát thủ công trong nhà bếp của mình)

Taylor: Great, Selena! Enjoy your soup, and let me know if you need a second serving. (Tuyệt, Selena! Thưởng thức bát súp của cậu và cho tớ biết nếu cậu muốn ăn thêm nữa nhé)

Selena: I will, Taylor. It's so tasty! (Dĩ nhiên, Taylor. Nó quá ngon)

Những chia sẻ trong bài viết cái bát tiếng Anh là gì, cùng những từ vựng liên quan đã giúp bạn học bỏ túi thêm thật nhiều kiến thức bổ ích trong quá trình học tiếng Anh. Hy vọng rằng bạn học luôn có những lộ trình cho việc học từ vựng của mình. Cảm ơn các bạn đã theo dõi trang web hoctienganhnhanh.vn. Chúc các bạn học tập hiệu quả!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top