MỚI CẬP NHẬT

Cái bình đựng nước tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Cái bình đựng nước trong tiếng Anh là water pitcher, là một đồ dùng vô cùng hữu ích trong đời sống hằng ngày, học cách phát âm và kiến thức liên quan.

Bình đựng nước là một trong những đồ dùng được sử dụng để đựng nước nóng hay nước lạnh bởi ở bất cứ đâu. Hãy cùng học tiếng Anh tìm hiểu qua bài học dưới đây để biết cái bình đựng nước trong tiếng Anh là gì và những cụm từ liên quan tới đồ vật này nhé!

Cái bình đựng nước tiếng Anh là gì?

Cái bình đựng nước dịch sang tiếng Anh là water pitcher.

Trong tiếng Anh, bình đựng nước có tên gọi là water pitcher, là danh từ nói về một đồ dùng quen thuộc được sử dụng để đựng nước, trà, …..rất cần thiết trong cuộc sống của chúng ta.

Bình đựng nước có thể được tạo thành từ nhiều chất liệu khác nhau nhưng hai chất liệu chính đó là nhựa và thủy tinh.

Cách đọc từ water pitcher là: /wɔː.tər ˈpɪtʃ.ər/ theo cả giọng Anh - Anh và theo giọng Anh - Mỹ.

Ví dụ: I placed a water pitcher on the table. (Tôi đã đặt một cái bình đựng nước trên bàn)

Ví dụ sử dụng từ vựng cái bình đựng nước tiếng Anh

Từ vựng bình đựng nước dịch tiếng Anh trong tình huống cụ thể.

Đã bao giờ bạn tự hỏi chiếc bình đựng nước được sử dụng như thế nào trong giao tiếp tiếng Anh hằng ngày bằng các ví dụ chưa? Nếu chưa thì hãy tham khảo ngay một số ví dụ sau đây nhé!

  • We always keep a water pitcher in the fridge to have cold water on hand. (Chúng tôi luôn giữ một bình đựng nước trong tủ lạnh để có nước lạnh)
  • The waiter filled our water glasses from a beautifully designed water pitcher. (Người phục vụ đã đổ nước vào ly của chúng tôi từ một bình đựng nước được thiết kế đẹp)
  • She poured water from the water pitcher into the flower vase to keep the flowers fresh. (Cô ấy đổ nước từ bình đựng nước vào lọ hoa để giữ cho hoa tươi tắn)
  • During the picnic, we used the water pitcher to fill our cups with refreshing lemonade. (Trong chuyến dã ngoại, chúng tôi đã sử dụng bình đựng nước để đổ nước chanh lạnh vào các cốc của mình)
  • The water pitcher in the conference room is always kept full for the attendees. (Bình đựng nước trong phòng họp luôn được đổ đầy để phục vụ người tham dự)
  • After a long hike, we were grateful for the water pitcher provided at the trailhead. (Sau một cuộc leo núi dài, chúng tôi rất biết ơn bình đựng nước được cung cấp tại đầu đường đi)

Từ vựng đi với cụm từ cái bình đựng nước tiếng Anh

Tìm hiểu một số cụm từ đi với từ cái bình đựng nước trong tiếng Anh.

Những chiếc bình đựng nước luôn mang lại nhiều lợi ích đối với con người, trong đó tiện ích quan trọng nhất là tính tiện lợi và sự nhỏ gọn.

Để bàn về công dụng cũng như cấu tạo đặc điểm của chiếc bình đựng nước trong tiếng Anh, hãy cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu ngay một số những cụm từ sau đây:

  • Vỏ bình đựng nước: Water pitcher cover
  • Ruột bình đựng nước: Water pitcher inside
  • Nắp bình đựng nước: Water pitcher lid
  • Tay cầm bình đựng nước: Hand holding water pitcher
  • Kích thước bình đựng nước: Water pitcher size
  • Màu sắc bình đựng nước: Water pitcher color
  • Kiểu dáng bình đựng nước: Water pitcher design
  • Thể tích bình đựng nước: Volume of water pitcher
  • Công dụng bình đựng nước: Uses of water pitcher
  • Tái chế bình đựng nước: Recycle water pitcher

Hội thoại sử dụng từ vựng cái bình đựng nước tiếng Anh

Cái bình đựng nước sử dụng trong giao tiếp tiếng Anh.

Tony: Could you pass me the water pitcher, please? I'm quite thirsty. ((Bạn có thể đưa tôi bình đựng nước không? Tôi khát nước quá)

Peter: Of course, Tony. Here you go. (Dĩ nhiên, Tony. Của bạn đây)

Tony: Thanks! This water pitcher looks really modern. ((Tony: Cảm ơn! Bình đựng nước này trông thực sự hiện đại)

Peter: Yeah, it's not just stylish; it's also made of stainless steel, which keeps the water cool. (Phải, nó không chỉ có mẫu mã thời trang; nó còn được làm từ thép không gỉ, giữ cho nước mát lạnh)

Tony: That's great. I also noticed the wide mouth, which makes it easy to fill. (Thật tuyệt. Tôi cũng nhận thấy miệng rộng, giúp dễ dàng đổ đầy).

Tony: I see there's a built-in filter. Does it purify tap water? (Tôi thấy có bộ lọc tích hợp. Nó có lọc nước máy không?)

Peter: Yes, it does. It removes impurities, so you can enjoy clean, filtered water. (Có đấy. Nó loại bỏ tạp chất, giúp bạn có nước sạch)

Tony: This water pitcher is quite handy. (Cái bình đựng nước thật sự rất tiện dụng)

Peter: Absolutely, and it has a one-gallon capacity, so it holds plenty of water. (Tất nhiên và nó có dung tích một gallon, vì vậy nó chứa được khá nhiều nước)

Tony: Thanks again, Peter. (Cảm ơn lại bạn, Peter)

Peter: You're welcome, Tony. (Không có gì, Tony)

Tổng hợp kiến thức hữu ích được chia sẻ trong bài học về cái bình đựng nước tiếng Anh và một số từ vựng liên quan về đặc điểm và công dụng của nó đã được thêm vào túi kiến thức của bạn trong lĩnh vực đồ dùng gia đình. Cảm ơn vì đã ghé thăm trang web hoctienganhnhanh.vn. Chúc các bạn học tập hiệu quả!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top