MỚI CẬP NHẬT

Cái cốc tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Cái cốc tiếng Anh là cup hay glass, là danh từ nói chung những chiếc cốc, tìm hiểu về cách đọc, các cụm từ liên quan và đoạn hội thoại dùng từ này.

Cái cốc là một vật dụng mà mọi nhà đều có và tất nhiên là cũng có kha khá người biết đến nó được viết thế nào trong tiếng Anh, tuy nhiên lại có nhiều người gặp khó khăn về cách đọc và cách sử dụng từ này trong giao tiếp. Do đó, bạn đọc hãy cùng học tiếng Anh tìm hiểu chi tiết những thông tin này trong bài học sau nhé!

Cái cốc tiếng Anh là gì?

Từ vựng cái cốc trong tiếng Anh là gì?

Cái cốc dịch sang tiếng Anh là cup hay glass, hai từ này được dùng để nói chung về cái cốc nhưng so về chất liệu thì từ glass dùng để nói những chiếc cốc thủy tinh còn từ cup thì chỉ đơn thuần là chiếc cốc

Cách phát âm:

  • Cup: /kap/
  • Glass: /ɡlaːs/

Bên trên là các phiên âm của từ vựng cái cốc, nó có cách phát âm khá tương đồng giữa tiếng Anh - Anh và Anh - Mỹ. Bạn đọc hãy đọc nhẫm lại nhiều lần để có một phát âm thật tốt nhé!

Ý nghĩa, nguồn gốc: Cái cốc là một vật dụng được tạo ra nhằm nhu cầu giữ chất lỏng của con người, nó là sản phẩm được cải tiến sau thời kỳ sử dụng tay hoặc lá cây để chứa nước trong thời đại trước. Điều đặc biệt là cái cốc được truyền bá và sử dụng phổ biến đầu tiên ở Châu Âu vào thời đại của đế quốc Romaine, họ đã chế tạo ra được những chiếc cốc đổi màu và cốc bạc vào thời điểm đó

Ví dụ sử dụng từ vựng cái cốc bằng tiếng Anh

Áp dụng từ vựng cái cốc tiếng Anh.

Sau đây là các trường hợp sử dụng từ vựng cái cốc mà bạn nên biết:

  • Kings often used spa cups to drink water, this cup was used to drink water directly from the stream. (Các vị vua thường sử dụng cốc spa để uống nước, chiếc cốc này dùng để uống trực tiếp nước từ suối)
  • In the past, kings were often afraid of being poisoned in their drinking cup. (Ngày xưa, các vị vua thường lo sợ bị hạ độc vào cốc nước uống)
  • The cup is an indispensable item in the family. (Cái cốc là một vật dụng không thể thiếu trong gia đình)
  • In England, cups dating back nearly 4,000 years have been found. (Tại nước Anh đã tìm thấy được những chiếc cốc có niên đại gần 4000 năm)
  • Currently, cups are used for many purposes and they also come in many different materials. (Hiện nay, cái cốc được sử dụng với nhiều mục đích và chúng cũng có rất nhiều chất liệu khác nhau)
  • My father often uses paper cups because it contributes to protecting the environment. (Bố tôi thường sử dụng những cái cốc bằng giấy vì nó góp phần bảo vệ môi trường)
  • The glass cup on the table looks very aesthetic! (Chiếc cốc thủy tinh trên bàn trông rất thẩm mỹ đấy!)
  • Give me another glass of water! (Cho tôi thêm một cốc nước lọc nhé!)
  • This cup may change color when we pour hot water into it. (Chiếc cốc này có thể đổi màu khi chúng ta đổ nước nóng vào)

Các cụm từ sử dụng từ vựng cái cốc trong tiếng Anh

Cụm từ liên quan từ vựng cái cốc tiếng Anh.

Sau đây là các cụm từ vựng tiếng Anh liên quan đến từ vựng cái cốc mà bạn cần xem qua:

  • Cái cốc thủy tinh: Glass
  • Cái cốc bằng giấy: Paper cup
  • Cái cốc sứ: Ceramic cup
  • Cái cốc nhựa: Plastic cup
  • Cái cốc inox: The stainless steel cup
  • Cái cốc đổi màu: The cup changes color
  • Cái cốc dùng để uống trà: The cup used to drink tea
  • Cái cốc dùng để uống rượu vang: The cup used to drink wine
  • Cái cốc dùng để uống cà phê: The cup used to drink coffee
  • Cái cốc dùng để uống margarita: The cup used to drink margaritas
  • Cái cốc tulip: Hurricane glass
  • Chế tạo cái cốc: Craft a cup
  • Sử dụng cái cốc: Use the cup

Hội thoại tiếng Anh liên quan từ vựng cái cốc

Cái cốc tiếng Anh và hội thoại.

Sau đây là hai đoạn hội thoại tiếng Anh ngắn sử dụng từ vựng cái cốc, bạn đọc hãy xem qua để hiểu hơn cách sử dụng từ này trong giao tiếp nhé!

  • Dialogue 1:

Paul: Sophie, I just broke my favorite cup. (Sophie à, tớ vừa làm vỡ một chiếc cốc tớ yêu thích nhất)

Sophie: As far as I know, if you accidentally break a cup, something bad will happen. (Theo tớ biết thì vô tình làm vỡ cốc thì sẽ có một chuyện không hay sắp xảy ra đấy)

Paul: Really? (Thật sao?)

Sophie: That's right, you should be more careful. (Đúng đấy, cậu nên cẩn thận hơn nhé)

Paul: I know. (Mình biết rồi)

Sophie: So do you want to buy a new cup? (Thế cậu muốn mua một chiếc cốc mới không?)

Paul: Yes. (Có đấy)

  • Dialogue 2:

Soleil: Wow, is this the cup used by kings. (Wow, đây là chiếc cốc của các vị vua dùng sao?)

Luna: That's right, the objects in this museum are objects that kings used. (Đúng đấy, đồ vật ở bảo tàng này đề là đồ vật mà các vị vua từng sử dụng)

Soleil: Great! This cup is very delicately sculpted. (Tuyệt đấy! Chiếc cốc này được điêu khắc rất tinh tế)

Luna: It's so beautiful, this cup must have been created by a genius. (Đẹp thật đấy, chắc hẳn chiếc cốc này được tạo ra bởi một thiên tài)

Soleil: It's also possible. (Cũng có thể)

Luna: I really like looking at these antiques. (Tớ rất thích ngắm những món đồ cổ này)

Bên trên là bài học về từ vựng cái cốc tiếng Anh cũng như những kiến thức liên quan như cách đọc, ví dụ và một số cụm từ cũng như đoạn hội thoại liên quan tới cái cốc. Hy vọng bài viết này truyền đạt đúng thông tin mà bạn đọc đang cần, đừng quên thường xuyên truy cập hoctienganhnhanh.vn để cập nhật thêm bài học về từ vựng nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top