MỚI CẬP NHẬT

Cái giường tiếng Anh là gì? Các đọc chuẩn và từ vựng liên quan

Cái giường tiếng Anh là bed, một nơi giúp bạn có thể ngủ ngon giấc hơn, học thêm về cách đọc chuẩn, ví dụ, cụm từ tiếng Anh liên quan khá thú vị.

Ngày hôm nay đến với chuyên mục từ vựng, bạn sẽ được học ngay một nội dung mà chỉ cần nghe đến cái tên thôi cũng đã làm bạn cảm thấy thoải mái và dễ chịu. Thử đoán xem nào, đó chính là chiếc giường thân yêu của các bạn đấy!

Vây bạn có biết cái giường tiếng Anh là gì không? Nếu bạn nào chưa biết hãy xem ngay những nội dung sau đây mà học tiếng Anh nhanh chia sẻ nhé!

Cái giường tiếng Anh là gì?

Cái giường dịch tiếng Anh là gì?

Cái giường có tên tiếng Anh là bed, danh từ nói về "nơi" mà chúng ta ngủ hoặc nằm nghỉ ngơi sau một ngày dài học tập, vui chơi hoặc làm việc, thậm chí là lúc đau ốm. Giường thường có khung gỗ hoặc kim loại, lò xo, nệm và chăn ga gối đệm. Giường có nhiều kiểu dáng và kích cỡ khác nhau, phù hợp với nhu cầu sử dụng, giúp bạn cảm thấy thoải mái và dễ chịu trước khi ngủ và trong khi ngủ.

Ví dụ:

  • The hotel room has two beds. (Phòng khách sạn có hai giường).
  • She was lying in bed reading a book. (Cô ấy nằm trên giường đọc sách).

Cách đọc từ cái giường bằng tiếng Anh chuẩn theo giọng Anh và Mỹ

Theo từ điển Cambridge, cách phát âm "bed" trong tiếng Anh như sau:

  • Tiếng Anh Anh (UK): /bɛd/
  • Tiếng Anh Mỹ (US): /bɛd/

Như vậy, cách phát âm "bed" trong tiếng Anh Anh và Mỹ là như nhau, đọc là /bɛd/.

Một vài ví dụ sử dụng từ vựng cái giường tiếng Anh

Cái giường tiếng Anh là gì? Các đọc chuẩn và từ vựng liên quan

Ví dụ tiếng Anh với từ bed - cái giường.

Cái giường trong tiếng Anh được gọi là "bed" và là một từ rất quen thuộc và phổ biến trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Dưới đây là một vài ví dụ về cách sử dụng từ vựng "bed" trong tiếng Anh:

  • She couldn't get out of bed this morning because she felt so ill. (Sáng nay cô ấy không thể ra khỏi giường được vì cảm thấy quá mệt).
  • I read my daughter a story before tucking her into bed. (Tôi đọc cho con gái một câu chuyện trước khi bế con vào giường).
  • They spent a romantic night in a canopy bed. (Họ đã có một đêm lãng mạn trên giường có đã được trang trí).
  • She made the bed with fresh sheets. (Cô ấy đã thay ga giường bằng khăn trải giường mới).
  • We bought a bunk bed for the kids to share. (Chúng tôi đã mua chiếc giường tầng cho các con ngủ chung).
  • I like to read in bed before I go to sleep. (Tôi thích đọc sách trên giường trước khi ngủ).
  • She tossed and turned all night, unable to get comfortable in the new bed. (Cô ấy trằn trọc cả đêm, không thể thấy thoải mái trên chiếc giường mới).
  • We moved the bed to the other side of the room. (Chúng tôi đã di chuyển giường sang phía bên kia của căn phòng).
  • I slept really well in that hotel bed. (Tôi ngủ rất ngon trên chiếc giường khách sạn đó).
  • She spent the day in bed with a bad cold. (Cô ấy đã nằm trên giường cả ngày vì bị cảm lạnh nặng).
  • The dog likes to sleep on my bed at night. (Ban đêm chú chó thích ngủ trên giường của tôi).
  • Can you change the bedsheets while I'm out? (Khi tôi đi vắng, bạn có thể thay ga giường được không?).
  • We need to buy a new bed frame. (Chúng ta cần mua khung giường mới).

Một số cụm từ đi với từ vựng cái giường tiếng Anh

Một số cụm từ có chứa từ bed - cái giường.

Ngoài từ bed nói về chiếc giường thân quen của bạn thì có một số cụm từ khác trong tiếng Anh cũng gắn liền với vật dụng này khá thú vị như sau:

  • Chiếc giường: Bed.
  • Giường: Bed
  • Giường ngủ: Bed.
  • Leo lên giường: Climb onto the bed.
  • Dọn sạch giường: Make the bed.
  • Lăn qua lăn lại trên giường: Roll around on the bed.
  • Ngủ cùng nhau trên giường: Sleep together on the bed.
  • Chiếc giường nhỏ: Small bed.
  • Chiếc giường dành cho hai người: A bed for two people.
  • Cái giường cũ: Old bed.
  • Cái giường mới: New bed.
  • Trang trí giường: Bed decoration.
  • Thay ga giường: Change the bedsheet.
  • Khung giường: Bed frame.
  • Thành giường: Bedside rail.
  • Chân giường: Bed leg.
  • Bề mặt giường: Bed surface.
  • Giường ngủ bằng gỗ: Wooden bed.
  • Giường ngủ được bọc ga, vải: Fabric-covered bed.
  • Giường ngủ bằng sắt: Metal bed.
  • Kích thước giường: Bed size.

Tên gọi của các loại giường trong tiếng Anh.

Tên các loại giường bằng tiếng Anh.

Có rất nhiều loại giường khác nhau trong tiếng Anh, dưới đây là một số loại phổ biến và đặc điểm cụ thể của chúng như sau:

  • Single bed: Giường đơn, thường được sử dụng cho một người, những người ngủ một mình hoặc có diện tích phòng ngủ hạn chế, có kích thước bình thường từ 0,9 - 1 mét.
  • Double bed: Giường đôi, giường này có kích thước lớn hơn so với giường đơn và thường được sử dụng cho hai người. Double bed có chiều rộng khoảng 1,4 - 1,5 mét.
  • Bunk bed: Giường tầng, loại giường có chỗ để lên xuống, thường được sử dụng trong các căn phòng ngủ có diện tích nhỏ hoặc trong các khu vực khách sạn.
  • Sofa bed: Giường sofa, loại giường có thể gấp lại và trở thành một chiếc sofa khi không sử dụng. Sofa bed thường được dùng để tiết kiệm diện tích trong các căn hộ nhỏ.
  • King size bed: Giường king size, là loại giường có kích thước lớn hơn cả double bed và thường được sử dụng cho 2-3 người. Kích thước của king size bed thường là 1,8 - 2 mét.
  • Queen size bed: Giường queen size, là loại giường có kích thước lớn hơn single và double bed, nhưng nhỏ hơn so với king size bed. Thường được sử dụng cho hai người. Kích thước của queen size bed thường là 1,5 - 1,6 mét.
  • Murphy bed: Giường xếp, là loại giường gập lại được và được thiết kế để tiết kiệm diện tích trong các căn phòng có kích thước nhỏ. Murphy bed thường được treo trên tường và gấp lại khi không sử dụng.

Như vậy, tùy vào nhu cầu và sở thích cá nhân, bạn có thể chọn mua các loại giường phù hợp cho mình.

Kết thúc bài học "Cái giường tiếng Anh là gì? Các đọc chuẩn và từ vựng liên quan", bạn đã biết được những từ vựng nào liên quan tới cái giường rồi nào, hãy thử liệt kê ra xem mình nhớ được bao nhiêu từ rồi. Hy vọng, phần nội dung hôm nay của hoctienganhnhanh.vn sẽ giúp bạn có thêm nhiều vốn từ hay ho trong sổ tay từ vựng của mình. Cảm ơn các bạn đã ghé thăm, hẹn gặp lại ở những chia sẻ hữu ích khác nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top