MỚI CẬP NHẬT

Cái kéo tiếng Anh là gì? Cách phát âm và cụm từ liên quan

Cái kéo trong tiếng Anh là scissors, một đồ vật dùng để cắt giấy, vải, …cùng học cách đọc và những cụm từ tiếng Anh và đoạn hội thoại có dịch nghĩa.

Cái kéo là từ vựng cần dịch sang tiếng Anh trong bài học hôm nay của học tiếng Anh nhanh. Ở nội dung bài học này, chúng ta sẽ học về tên, định nghĩa cùng cách phiên âm theo hai giọng Anh Anh và Anh Mỹ, ngoài ra còn được tham khảo thêm các cụm từ và cuộc trò chuyện Anh - Việt.

Cái kéo tiếng Anh là gì?

Cái kéo là scissors.

Cái kéo dịch sang tiếng Anh là scissors, đây là danh từ nói về một vật dụng rất hữu ích trong cuộc sống, nó có thể cắt được nhiều sản phẩm, đồ vật như giấy, rau, vải, tóc, bìa, ……

Kéo có nhiều kích thước, hình dáng và màu sắc khác nhau vì thế chúng ta có thể lựa chọn những chiếc kéo phù hợp với nhu cầu công việc.

Phát âm từ scissors là: /ˈsizəz/ theo giọng Anh Anh UK và /ˈsɪz.ɚz/ theo giọng Anh Mỹ US.

Ví dụ:

  • He uses scissors to cut out pictures from magazines. (Anh ấy sử dụng cái kéo để cắt các hình ảnh từ tạp chí)
  • She borrowed scissors to cut a thread from her dress. (Cô ấy mượn cái kéo để cắt sợi chỉ trên chiếc váy của mình)
  • My mother always keeps scissors in the kitchen for various tasks. (Mẹ tôi luôn để cái kéo trong nhà bếp để làm nhiều công việc khác nhau)

Các cụm từ sử dụng từ vựng cái kéo tiếng Anh

Một số cụm từ đi với từ cái kéo bằng tiếng Anh.

Ở phần này, chúng ta sẽ học về các cụm từ tiếng Anh có chứa từ vựng scissors.

  • Cái kéo cắt giấy: Paper scissors
  • Biểu tượng cái kéo: Scissors icon
  • Đặc điểm của cây kéo: Scissors' traits
  • Kéo phẫu thuật: Surgical scissors
  • Thân kéo: Scissors handle
  • Lưỡi kéo: Scissors blade
  • Nguồn gốc cái kéo: Scissors' origin
  • Công dụng của kéo: Scissors' uses
  • Cái kéo to: Large scissors
  • Cái kéo nhỏ: Small scissors
  • Cái kéo sắc: Sharp scissors
  • Cái kéo màu vàng: Yellow scissors
  • Cái kéo màu xanh: Green scissors
  • Cái kéo màu đen: Black scissors
  • Cái kéo màu cam: Orange scissors
  • Cái kéo cắt vải: Fabric-cutting scissors
  • Kéo y tế: Medical scissors
  • Sử dụng kéo: Using scissors

Ví dụ:

  • Doctor used sharp surgical scissors to stitch up the torn wound. (Bác sĩ sử dụng kéo phẫu thuật sắc để may lại vết thương bị rách)
  • While cooking, I accidentally grazed my hand against the scissors blade and started bleeding. (Lúc nấu ăn tôi vô tình để tay mình xước qua lưỡi kéo và bị chảy máu)
  • The small scissors he's using were purchased by him in Korea and are of a very high price. (Chiếc kéo nhỏ mà anh ấy đang sử dụng được anh ấy mua ở Hàn Quốc và có giá thành rất cao)
  • Did you see the yellow scissors I placed on the table earlier? (Bạn có nhìn thấy chiếc kéo màu vàng vừa nãy tôi để trên bàn ở đâu không?)

Đoạn hội thoại sử dụng từ vựng tiếng Anh

Từ vựng cái kéo trong tiếng Anh cùng bạn bè.

Hội thoại tiếng Anh kèm dịch nghĩa về những chiếc kéo xinh đẹp.

Emily: Hey, Alex! Can you pass me those scissors over there? (Này, Alex! Bạn có thể đưa cho tôi cái kéo đằng kia được không?)

Alex: Sure thing, Emily. Here you go. What do you need the scissors for? (Chắc chắn rồi, Emily. Của bạn đây. Bạn cần cái kéo để làm gì?)

Emily: Thanks, Alex. I need them to cut out some magazine clippings for my art project. (Cảm ơn, Alex. Tôi cần họ cắt một số mẩu tạp chí cho dự án nghệ thuật của tôi)

Alex: Oh, that sounds interesting. Are those the sharp scissors you were talking about earlier? (Ồ, nghe thú vị đấy. Đó có phải là chiếc kéo sắc bén mà bạn đã nói đến trước đó không?)

Emily: Yes, exactly. These are the sharp surgical scissors my mom got from the hospital. (Vâng, chính xác. Đây là chiếc kéo phẫu thuật sắc bén mà mẹ tôi nhận được từ bệnh viện)

Alex: Cool! By the way, I remember you had some unique yellow scissors. Are they the ones you used earlier? (Hay quá! À, tớ nhớ bạn có những cây kéo màu vàng độc đáo. Liệu chúng có phải là cái bạn vừa dùng không?)

Emily: Yes, you've got a good memory! Those yellow scissors are my favorite for crafting. They stand out and make my workspace colorful. (Đúng vậy, bạn nhớ rất tốt! Những cây kéo màu vàng ấy là mấy cây tớ thích nhất khi làm thủ công. Chúng nổi bật và làm cho không gian làm việc của tớ trở nên đầy màu sắc)

Bài tập về từ vựng scissors (cái kéo) kèm đáp án

Bài tập: Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh.

  1. scissors / are / These
  2. paper / with / cut / scissors / You / can
  3. sharp / Be / careful / scissors / are / very
  4. scissors / to / The / cut / able / fabric / is
  5. scissors / many / There / types / of / are

Đáp án:

  1. These scissors are.
  2. You can cut paper with scissors.
  3. Be very careful, scissors are sharp.
  4. The scissors is able to cut fabric.
  5. There are many types of scissors.

Vậy là chúng đã đã tìm hiểu qua 3 nội dung về từ vựng tiếng Anh scissors (cái kéo) từ cách gọi tên, cách đọc theo 2 phiên âm và cụm từ, từ đó sử dụng trong đoạn hội thoại thành thạo hơn. Hy vọng, những kiến thức mà hoctienganhnhanh.vn tổng hợp và chia sẻ sẽ làm bạn học tiếng Anh tốt hơn. Cám ơn các bạn đã theo dõi.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top