MỚI CẬP NHẬT

Cái kính tiếng Anh là gì? Sử dụng trong giao tiếp

Cái kính tiếng Anh là glasses, đây là danh từ nói chung về cái kính. Hãy cùng tìm hiểu thêm về cách sử dụng từ này trong câu văn và giao tiếp tiếng Anh.

Cái kính là vật dụng mà hầu hết mọi gia đình đều sở hữu ít nhất một cái, nó có thể là một phụ kiện đi kèm cùng một trang phục hoặc là kính cận dùng để hỗ trợ người nhìn rõ hơn. Mặc dù đây là một từ vựng khá phổ biến nhưng lại có nhiều người lại chưa biết đến cách viết và cách đọc của nó. Do đó, trong bài học tiếng Anh sau đây, chúng tôi đã tổng hợp các kiến thức hay liên quan đến từ này, bạn đọc hãy theo dõi đến cùng để hiểu cách dùng của nó nhé!

Cái kính tiếng Anh là gì?

Tên tiếng Anh của cái kinh là glasses.

Cái kính hay còn gọi là kính mắt dịch sang tiếng Anh là glasses.

Đây là danh từ nói chung về cái kính còn nói cụ thể về một loại kính nào đó sẽ có cách viết khác. Nó được thiết kế với một gọng kính và hai tròng kính làm bằng thủy tinh hoặc bằng nhựa, kết hợp cùng hai miếng nhựa lót ở mũi để tránh đau mũi

Cách phát âm Glasses: /ɡlæsɪz/

Bên trên là cách phát âm của từ vựng cái kính, phiên âm của nó có sự tương đồng trong cả tiếng Anh - Anh và tiếng Anh - Mỹ. Bạn đọc nên thực hành đọc từ này nhiều lần để có một giọng phát âm chuẩn nhé!

Ý nghĩa, nguồn gốc: Trong một vài tài liệu cho biết, cái kính đầu tiên xuất hiện vào những năm 1290 ở miền nam Châu Mỹ và được phát triển đến ngày nay. Kính được sử dụng với nhiều mục đích khác nhau như bảo vệ mắt khỏi ánh nắng mặt trời, bảo hộ mắt khi chơi thể thao, hỗ trợ người bị cận thị, loạn thị và viễn thị .

Các cụm từ liên quan đến cái kính trong tiếng Anh

Từ vựng có chứa từ cái kính tiếng Anh.

Sau đây là từ vựng tiếng Anh sử dụng từ vựng cái kính mà bạn cần xem qua:

  • Cái kính đeo mắt: spectacles
  • Cái kính lúp: The magnifying glass
  • Cái kính xe máy: Motorcycle glasses
  • Cái kính cận: The glasses
  • Cái kính râm: The sunglasses
  • Cái kính áp tròng: The contact lens
  • Cái kính cường lực: Toughened glass
  • Cái kính hiển vi: The microscope
  • Cái kính chống ánh sáng xanh: Blue light blocking glasses
  • Cái kính chống đạn: Bulletproof glass
  • Cái kính sơn màu chịu nhiệt: The heat-resistant painted glasses
  • Cái kính chống nóng: Heat-resistant glasses
  • Cái kính uốn cong: The glass is curved
  • Cái kính thiên văn: The telescope
  • Cái kính 3D: 3D glasses

Các ví dụ sử dụng từ cái kính tiếng Anh

Ví dụ với từ cái kinh bằng tiếng Anh.

Sau đây là các trường hợp áp dụng từ vựng cái kính, bạn nên xem qua để hiểu hơn về cách sử dụng từ vựng này nhé!

  • These glasses help me block the sun when sunbathing. (Cái kính này giúp tôi chống ánh nắng mặt trời khi tắm nắng)
  • I chose anti-glare and waterproof glasses so I could feel safer wearing them on the road. (Tôi chọn loại kính chống chói và chống thấm nước để có thể cảm thấy an toàn hơn khi đeo nó di chuyển trên đường)
  • Glasses are used for many different purposes such as protecting eyes from sunlight, protecting eyes when playing sports, helping people with nearsightedness, astigmatism or farsightedness see more clearly,..(Kính được sử dụng với nhiều mục đích khác nhau như bảo vệ mắt khỏi ánh nắng mặt trời, bảo hộ mắt khi chơi thể thao, giúp người bị cận thị, loạn thị hay viễn thị nhìn rõ hơn,...)
  • I feel like these glasses are too blurry, perhaps my eyes are quite nearsighted. (Tôi cảm thấy chiếc kính này đã quá mờ, có lẽ mắt tôi đã bị cận khá nặng)
  • This afternoon we will go to the movies, where we will watch movies with 3D glasses that create a very realistic feeling. (Chiều nay chúng tôi sẽ đi xem phim, ở đó chúng tôi sẽ xem phim bằng kính 3d tạo cảm giác rất chân thật)
  • The glasses at this store are so expensive! (Những chiếc kính ở cửa hàng này thật đắt!)
  • I will consider which glasses to buy. (Tôi sẽ xem xét nên mua chiếc kính nào)
  • I need a new pair of sunglasses. (Tôi cần một chiếc kính mát mới)
  • This glass is broken, what should I do? (Chiếc kính này bị gãy rồi, tôi phải làm sao đây?)
  • Glasses are an item that is not only fashionable but also helps us hide the flaws of our eyes. (Kính là một vật dụng không chỉ có tính thời trang mà còn giúp chúng ta che đi những khuyết điểm của đôi mắt)

Hội thoại tiếng Anh sử dụng từ cái kính bằng tiếng Anh

Sau đây là hai đoạn hội thoại sử dụng từ vựng cái kính tiếng Anh, bạn đọc hãy xem qua để hiểu hơn về cách sử dụng từ này trong giao tiếp nhé!

  • Dialogue 1:

Paul: Dear customer, what do you need? (Kính chào quý khách, bà cần gì vậy ạ?)

Allie: Hi, I need fashion glasses for an event. (Chào, tôi cần một chiếc kính thời trang để dự sự kiện)

Paul: Yes we have these glasses models ma'am. (Vâng chúng tôi có những mẫu kính này thưa bà)

Allie: Hmm, I choose these glasses. (Hmm, tôi chọn chiếc kính này)

Paul: Yes, I'll wrap it up for you right away. (Vâng, tôi sẽ gói lại ngay cho bà)

Allie: Okay. (Được rồi)

  • Dialogue 2:

Sophie: You look so sad, have you just encountered some bad luck? (Trông con buồn thế, vừa gặp phải chuyện xui xẻo gì à?)

Soleil: Hmm, I just dropped my glasses into the lake near my house. (Hmm, con vừa làm rơi chiếc kính cận xuống cái hồ nước gần nhà mình rồi)

Sophie: What a pity, please buy me new glasses! (Đáng tiếc thế, mẹ mua cho con cái kính mới nhé!)

Soleil: Really? (Thật sao?)

Sophie: Really. (Thật)

Soleil: Thank you mom. (Con cảm ơn mẹ)

Bên trên là bài học về từ vựng cái kính tiếng Anh cùng với cách đọc, cách viết, các ví dụ và đoạn hội thoại liên quan đến từ này. Mong bạn đọc sẽ có thể áp dụng được các kiến thức trên vào thực tế và hãy thường xuyên truy cập hoctienganhnhanh.vn để cập nhật thêm các từ vựng mới nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top