Cái mũi tiếng Anh là gì? Ví dụ và các cụm từ liên quan
Cái mũi trong tiếng Anh là nose , học cách phát âm chuẩn theo giọng Anh Anh, Anh Mỹ cùng các ví dụ và những cụm từ, đoạn hội thoại liên quan đến từ vựng này.
Mũi là phần đầu tiên của bộ phận hô hấp mà không khí phải đi qua để vào phổi. Là một bộ phận của cơ thể người, mũi có nhiều chức năng quan trọng như hô hấp, ngửi, phát âm…
Có lẽ chúng ta đã quá quen thuộc với từ vựng tiếng Anh này, thể nhưng liệu bạn đã biết cách phát âm chuẩn hay những cụm từ tiếng Anh về mũi hay chưa? Theo dõi ngay bài viết của học tiếng Anh nhanh nhé!
Cái mũi tiếng Anh là gì?
Cái mũi tiếng Anh là nose
Cái mũi tiếng Anh được gọi là nose, mũi chủ yếu có hai chức năng chính là thở và cảm nhận mùi. Trong quá trình thở, không khí được lọc và ấm lên bởi các sợi lông mũi và màng nhầy. Cảm nhận mùi xảy ra thông qua hàng tá các tế bào mùi trong niêm mạc mũi.
Lưu ý: Mũi có tác dụng làm ẩm và nóng không khí trước khi vào phổi. Phổi không thể chịu được không khí khô và lạnh, cổ họng cũng vậy. Khi bạn hít thở, mũi làm ẩm không khí bằng cách lấy hơi nước từ các tuyến nhầy.
Hình dạng mũi cũng ảnh hưởng đến giọng nói. Thanh quản sẽ rung động khi bạn nói, chúng cộng hưởng với mũi và không khí được đưa lên xoang của não sẽ tạo ra giọng nói riêng biệt cho từng người.
Cách đọc từ cái mũi bằng tiếng Anh chuẩn
Phát âm từ vựng tiếng Anh cái mũi giọng Anh Anh UK : /nəʊz/
Từ nose - cái mũi là một từ vựng quen thuộc, tuy nhiên hãy thử phát âm từ vựng này theo cả hai giọng Anh Anh và Anh Mỹ như dưới đây:
- Giọng Anh Anh UK : /nəʊz/ với giọng Anh Anh bạn hãy phát âm âm /əʊ/ gần như âm ơ với âm đuôi /z/
- Giọng Anh Mỹ US: /noʊz/ với giọng Anh Mỹ bạn phát âm âm /oʊ/ gần giống như giọng Anh Anh có điều hãy thêm đuôi u vào và nhớ phát âm âm cuối /z/ nhé
Ví dụ sử dụng từ vựng cái mũi trong tiếng Anh
Sử dụng từ vựng cái mũi trong tiếng Anh ở các ví dụ.
Cấu tạo của mũi rất phức tạp, tìm hiểu thêm về chúng thông qua những ví dụ bên dưới đây:
- The nose is a complex structure that includes bone, cartilage, and soft tissue. (Mũi là một cấu trúc phức tạp bao gồm xương, sụn, và mô mềm)
- The nasal passages are lined with mucous membranes that help filter, warm, and humidify the air we breathe. (Các đường mũi được bọc bằng niêm mạc giúp lọc, làm ấm và làm ẩm không khí mà chúng ta hít vào)
- Inside the nasal cavity, there are three turbinates, or nasal conchae, which help increase the surface area for filtering and conditioning the air. (Bên trong khoang mũi, có ba thái dương hoặc xung mũi giúp tăng diện tích bề mặt để lọc và điều kiện không khí)
- The sense of smell, or olfaction, is facilitated by the olfactory nerve receptors located in the nasal mucosa. (Khả năng ngửi mùi, hay còn gọi là khứu giác, được thúc đẩy bởi các thụ thể dây thần kinh khứu giác nằm trong niêm mạc mũi)
Các cụm từ tiếng Anh liên quan tới cái mũi
Cụm từ đi với từ vựng cái mũi tiếng Anh.
Chúng ta rất hay gặp phải những bệnh liên quan tới mũi hay đường hô hấp, vậy trong tiếng Anh chúng là gì hãy đọc ngay bên dưới:
- Rhinitis: Viêm mũi
- Nasal congestion: Tắc nghẽn mũi
- Allergic rhinitis: Viêm mũi dị ứng
- Deviated septum: Méo màng ngăn chia mũi
- Sinus infection: Nhiễm trùng xoang
- Common cold: Cảm lạnh
- Rhinorrhea: Chảy nước mũi
- Nasal bleeding: Chảy máu mũi
- Rhinopharyngitis: Viêm mũi họng
- Sinus blockage: Tắc nghẽn xoang
- Nasal cavity cancer: Ung thư khoang mũi
- Sinusitis: Viêm xoang
Hội thoại sử dụng từ vựng cái mũi bằng tiếng Anh
Cái mũi trong hội thoại tiếng Anh
Đoạn hội thoại với từ cái mũi trong tiếng Anh sau đây minh hoạ cụ thể về cách sử dụng từ nose trong giao tiếp:
Doctor Salim: Good morning, Pam. How can I help you today? (Chào buổi sáng, Pam. Tôi có thể giúp gì cho bạn hôm nay?)
Pam: Good morning, Doctor Salim. I've been having some issues with my nose, and I wanted to get it checked out. (Chào buổi sáng, Bác sĩ Salim. Tôi đã gặp một số vấn đề với mũi của mình, và tôi muốn được kiểm tra)
Doctor Salim: What seems to be the problem with your nose? (Có vấn đề gì với mũi của bạn?)
Pam: Well, I've been experiencing constant nasal congestion, and my nose has been running like a faucet for the past few weeks. (Hmm, tôi đã trải qua tình trạng tắc nghẽn mũi liên tục và mũi tôi chảy như vòi nước trong vài tuần qua)
Doctor Salim: I see. Those symptoms could be indicative of a few different conditions. Have you noticed any other issues, like facial pain or a reduced sense of smell? (Tôi hiểu. Những triệu chứng đó có thể là dấu hiệu của một số tình trạng khác nhau. Bạn có để ý bất kỳ vấn đề nào khác, chẳng hạn như đau mặt hoặc giảm khứu giác?)
Pam: No facial pain, but my sense of smell has definitely been affected. I can't smell things as well as I used to. (Không có đau mặt, nhưng khứu giác của tôi đã bị ảnh hưởng. Tôi không thể ngửi mùi như trước.)
Doctor Salim: Thank you for the information. It's possible that you might be dealing with chronic rhinitis. We'll need to do some further examinations to confirm. (Cảm ơn bạn đã cung cấp thông tin. Có thể bạn đang phải đối mặt với viêm mũi mạn tính. Chúng ta cần thực hiện một số cuộc kiểm tra nữa để xác nhận)
Pam: Okay, i got it ( OK, tôi hiểu rồi)
Sau khi học xong bài học “Cái mũi tiếng Anh là gì” của hoctienganhnhanh.vn, các bạn đã biết được tên gọi tiếng Anh cũng như cách đọc chuẩn của từ này trong tiếng Anh rồi phải không? Hy vọng sau khi tìm hiều kiến thức từ vựng trọng tâm về cái mũi và những cụm từ liên quan thì bạn sẽ biết cách sử dụng từ chuẩn trong các tình huống khác nhau. Cám ơn các bạn đã theo dõi.