MỚI CẬP NHẬT

Cần tây tiếng Anh là gì? Cách phát âm từ vựng chuẩn và ví dụ

Cần tây tiếng Anh là celery (phát âm là /ˈsel.ɚ.i/). Học ngay cách phát âm, ví dụ, cụm từ liên quan và đoạn hội thoại ngắn về cần tây trong thực tế.

Rau cần tây được mệnh danh là món quà của tự nhiên bởi hương vị đặc trưng và mang lại vô vàn lợi ích cho sức khỏe. Thế nhưng, nhiều người vẫn chưa biết cần tây tiếng Anh là gì. Trong bài học này, hãy cũng Học tiếng Anh nhanh khám phá về rau cần tây, cách phát âm chuẩn và kiến thức từ vựng nhiều hơn thế nữa.

Cần tây tiếng Anh là gì?

Cần tây tươi ngon đẹp mắt

Cần tây trong tiếng Anh là celery, từ vựng chỉ 1 loài cây thân thảo màu xanh thuộc họ Hoa tán, có nguồn gốc từ vùng ôn đới ẩm rất được ưa chuộng bởi mùi vị hăng đặc trưng, giòn và mang lại vô số lợi ích tuyệt vời cho sức khỏe.

Trong cần tây chứa rất nhiều vitamin, khoáng chất, chất xơ, chất chống oxy hóa nên thường được ăn sống hoặc chế biến các món salad với công dụng hỗ trợ hệ tiêu hóa, giảm cân hiệu quả và ngừa ung thư.

Cách phát âm: Từ vựng cần tây (celery): /ˈsel.ɚ.i/, có phiên âm gồm 3 âm tiết.

Trong đó:

  • Âm tiết đầu tiên /ˈsel/: Phát âm như "se" trong tiếng Việt nhưng lưỡi hơi đưa về phía trước.
  • Âm tiết thứ hai /l.ɚ./: Phát âm như âm "" trong tiếng Việt.
  • Âm tiết thứ ba /ɚ.i/: Phát âm như âm "ri" nhưng kéo dài âm "i" một chút.

Ví dụ:

  • Celery can be used in a variety of dishes, such as salads, soups, and stews. (Cần tây có thể được sử dụng để chế biến nhiều món ăn khác nhau như salad, súp và món hầm)
  • Every day I usually eat a little celery to get the necessary fiber. (Mỗi ngày tôi thường ăn một ít cần tây để có được lượng chất xơ cần thiết)
  • Celery is a good source of vitamins and minerals. (Cần tây là nguồn cung cấp vitamin và khoáng chất dồi dào)
  • Celery is a common ingredient in stir-fry dishes. (Cần tây là một nguyên liệu phổ biến trong các món xào)
  • Regular consumption of celery juice will help you effectively lose weight and improve skin beauty. (Thường xuyên uống nước ép cần tây sẽ giúp bạn giảm cân và làm đẹp da).
  • Celery can be used as a substitute for traditional herbs. (Cần tây có thể dùng làm gia vị thay thế cho các loại rau mùi)
  • Besides being used in salads, celery can also be stir-fried with beef or seafood for a delicious flavor. (Ngoài làm salad, cần tây có thể xào cùng thịt bò hoặc hải sản cũng rất thơm ngon).
  • Celery juice combined with watermelon makes an extremely effective summer cooling beverage. (Nước ép cần tây kết hợp cùng dưa hấu là thức uống giải nhiệt mùa hè cực kỳ hiệu quả)
  • It's not advisable to consume too much celery as it may cause some side effects such as bloating and indigestion. (Không nên ăn quá nhiều cần tây vì có thể gây ra một số tác dụng phụ như đầy hơi, khó tiêu)
  • Many people have the habit of adding celery to their sandwiches to increase nutritional value. (Nhiều người có thói quen thêm cần tây vào món bánh mì sandwich để tăng thêm dinh dưỡng)

Cụm từ đi với từ vựng cần tây (Celery) trong tiếng Anh

Thái cần tây để chế biến món ăn

Dưới đây là một số cụm từ kết hợp với từ vựng rau cần tây (celery) trong tiếng Anh mà hoctienganhnhanh.vn gợi ý, bạn có thể theo dõi để mở rộng vốn từ của mình.

  • Celery stalk:Thân cần tây
  • Celery root:Củ cần tây
  • Celery seed: Hạt cần tây
  • Celery ribs: Rãnh cần tây
  • Celery heart:Tim cần tây (phần bẹ non ở giữa bó cần tây)
  • Celery-colored: Màu cần tây (xanh nhạt)
  • Celery juice: Nước ép cần tây
  • Harvest celery: Thu hoạch cần tây
  • Wash celery: Rửa cần tây
  • Chop celery: Cắt nhỏ cần tây
  • Celery salad: Salad cần tây
  • Celery sticks with peanut butter: Thân cần tây chấm bơ đậu phộng
  • Celery stir-fry: Cần tây xào
  • Celery stuffed chicken: Gà nhồi cần tây

Hội thoại thực tế sử dụng từ vựng cần tây bằng tiếng Anh

Món salad cần tây hấp dẫn

Sau khi đã tìm hiểu cần tây tiếng Anh là gì, dưới đây là hai đoạn hội thoại ngắn chứa từ vựng celery - cần tây mà bạn có thể áp dụng trong tình huống giao tiếp thực tế tại nhà hàng.

Waiter: Good afternoon Sir, what would you like to order? (Chào ông, xin hỏi ông muốn gọi món gì?)

Mr. Nam: Hi there, I'm trying to lose weight, do you have any recommendations? (Chào bạn, tôi đang giảm cân, bạn có gợi ý gì không)

Waiter: You could try our celery salad with shrimp. It's made with crisp celery, boiled shrimp, heirloom tomatoes, cucumbers, and vinaigrette dressing. Would you like to add anything to your salad? (Ông có thể thử món salad cần tây kết hợp với tôm tại nhà hàng chúng tôi. Món ăn được làm từ cần tây tươi giòn, tôm luộc, cà chua bi, dưa chuột và nước sốt vinaigrette. Ông có muốn thêm gì vào salad của mình không?)

Mr. Nam: No, thank you. I'll have the original salad. (Không, cảm ơn bạn. Tôi muốn món salad bình thường)

Waiter: Alright. Your salad will be served within 10 minutes. (Được rồi. Món salad của bạn sẽ được phục vụ trong vòng 10 phút)

Mr. Nam: Thank you. (Cảm ơn bạn)

Waiter: It's our pleasure to serve you. (Rất hân hạnh được phục vụ ông)

Trên đây là toàn bộ bài học về cần tây tiếng Anh là gì. Mong rằng những kiến thức về cách phát âm, ví dụ và hội thoại liên quan đến celery (cần tây) sẽ giúp bạn biết cách dùng chính xác nhất. Đừng quên theo dõi chuyên mục từ vựng tiếng Anh tại hoctienganhnhanh.vn để học từ mới mỗi ngày bạn nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top