MỚI CẬP NHẬT

Canh sườn tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ minh họa

Canh sườn tiếng Anh là pork rib soup/ pork rib stew (phát âm /pɔrk rɪb suːp/ và /pɔrk rɪb stuː/). Học phát âm, cách dùng từ vựng qua ví dụ, cụm từ và hội thoại.

Canh sườn được xem là món ăn hàng ngày của người Việt Nam, nó không chỉ giàu dinh dưỡng mà còn có vị ngon khó cưỡng. Không những thế, món ăn này cũng được chế biến vô cùng đơn giản phù hợp với những người bận rộn.

Vậy bạn đã biết từ vựng canh sườn tiếng Anh là gì và có các từ vựng tiếng Anh nào để chỉ từ canh sườn chưa? Cùng học tiếng Anh tham khảo bài học sau để hiểu hơn về từ vựng này nhé!

Canh sườn tiếng Anh là gì?

Dịch từ vựng canh sườn sang tiếng Anh

Canh sườn dịch sang tiếng Anh là pork rib souppork rib stew, đây là những cụm từ chỉ món canh nấu từ sườn heo với củ, món ăn thường nhật của hầu như tất cả người dân Việt Nam. Thành phần chính của canh sườn là sườn heo được cắt thành khúc nhỏ và được nấu cùng với các loại rau củ như bắp cải trắng, cà rốt, củ cải trắng,...

Người ta thường dùng canh sườn cùng với cơm, chấm thịt và rau với nước mắm. Do là món dễ ăn nên món ăn này được rất nhiều người ưa chuộng.

Cách phát âm từ canh sườn trong tiếng Anh

Sau khi tìm hiểu về từ vựng canh sườn tiếng Anh thì ta sẽ tiếp tục làm rõ về cách đọc của hai từ vựng pork rib soup và pork rib stew chỉ từ vựng canh sườn. Sau đây là các phân tích chi tiết về phiên âm của các từ này:

Phát âm Pork rib soup:

  • Pork /pɔrk/ (Phát âm giốngpro-k”)
  • Rid /rɪb/ (Phát âm giốngrea-d”)
  • Soup /suːp/ (hát âm giốngsu-p”)

Phát âm Pork rib stew:

Trong từ này từ “pork” và “rid” có cách đọc như trên và từ “stew” có phiên âm là /stuː/ và nó có cách phát âm giống từ “gr-ew

Cụm từ đi với từ vựng canh sườn bằng tiếng Anh

Các cụm từ liên quan với từ vựng canh sườn trong tiếng Anh.

Hẳn từ vựng canh sườn tiếng Anh là gì các bạn cũng đã biết, tuy nhiên các bạn cần học thêm các từ vựng liên quan đến từ vựng này để có nhiều từ vựng đối đáp trong các trường hợp thực tế nhé!

  • Một phần canh sườn: One serving of pork rib soup/stew
  • Cách nấu món canh sườn: How to cook pork rib soup/stew
  • Chuẩn bị nguyên liệu nấu canh sườn: Prepare ingredients for pork rib soup/stew
  • Nấu canh sườn với rau củ: Cook pork rib soup/stew with vegetables
  • Thời gian nấu canh sườn: Time to cook pork rib soup/stew
  • Công thức nấu canh sườn: Recipe for cooking pork rib soup/stew
  • Canh sườn bí đỏ: Pumpkin pork rib soup/stew
  • Canh sườn mít non: Young jackfruit pork rib soup/stew
  • Canh sườn măng chua tươi: Young jackfruit pork rib soup/stew
  • Canh sườn hạt sen: Lotus seed pork rib soup/stew
  • Canh sườn nấu khế: Pork rib soup/stew with star fruit
  • Canh sườn lá giang: Pork rib soup/stew with giang leaves

Ví dụ sử dụng từ vựng canh sườn dịch sang tiếng Anh

Sử dụng từ vựng canh sườn bằng tiếng Anh trong ví dụ.

Nội dung tiếp theo mà chúng tôi muốn chia sẻ tới các bạn đọc đó chính là ứng dụng của từ vựng canh sườn bằng tiếng Anh trong câu văn, hãy theo dõi các ví dụ sau để hiểu rõ hơn nhé!

  • Pork rib soup is a delicious soup and a daily dish of Vietnamese people. (Canh sườn là một món canh ngon và là món ăn thường ngày của người dân Việt Nam)
  • Pork rib soup is a soup made from pork ribs with naturally sweet broth from pork bones. (Món canh sườn là một món canh được nấu từ sườn heo cùng với nước dùng ngọt tự nhiên từ xương heo)
  • Pork rib soup is usually stewed slowly so that the ribs and other ingredients absorb the sweet flavor from the pork bones. (Canh sườn heo thường được hầm chậm để sườn và các thành phần khác thấm đều hương vị ngọt từ xương heo)
  • There are two types of pork rib soup: sweet pork rib soup and sour pork rib soup. The main ingredient is still pork ribs but the vegetables will be different. (Canh sườn có hai loại là canh sườn ngọt và canh sườn chua, thành phần chính vẫn là sườn heo tuy nhiên về các loại rau củ sẽ có sự khác biệt)
  • Sour pork rib soup is often cooked with galangal leaves, star fruit, sour bamboo shoots,...(Canh sườn chua thường được nấu cùng lá giang, khế, măng chua,...)
  • Sweet pork rib soup is often cooked with pumpkin, white cabbage, carrots, chayote, lotus seeds, corn,...(Canh sườn ngọt thường được nấu cùng với bí đỏ, bắp cải trắng, cà rốt, củ su, hạt sen, ngô,...)
  • Pork rib soup is considered a dish rich in protein, amino acids, calcium, phosphorus and iron, all of which are very good for the body. (Món canh sườn heo được đánh giá là món ăn giàu lượng protein, axit amin, canxi, phốt pho và sắt, chúng đều rất tốt cho cơ thể)
  • Although pork rib soup is very good for the body, you should not consume too much because eating too much pork ribs can cause digestive problems such as bloating, indigestion, nausea and heartburn. (Mặc dù canh sườn heo rất tốt cho cơ thể nhưng bạn cũng không nên tiêu thụ quá nhiều vì ăn quá nhiều sườn heo có thể gây ra các vấn đề về tiêu hóa như đầy hơi, khó tiêu, buồn nôn và ợ nóng)

Hội thoại sử dụng từ vựng canh sườn bằng tiếng Anh

Hai đoạn hội thoại về món canh sườn bằng tiếng Anh.

Hai đoạn hội thoại sát thực tế minh họa về cách sử dụng từ vựng canh sườn bằng tiếng Anh, bạn đọc hãy tham khảo qua để hiểu hơn về cách dùng từ này nhé!

  • Dialogue 1

Paul: Let's cook pork rib soup together? (Chúng ta cùng nấu món canh sườn nhé?)

Adam: Why are you making pork rib soup? (Tại sao lại nấu canh sườn thế?)

Paul: Our mother loves pork rib soup, let's cook it for her. (Mẹ chúng ta rất thích canh sườn, hãy nấu cho bà ấy ăn)

Adam: That's it, I forgot (Ra là vậy, tôi quên mất)

Paul: So let's start? (Vậy bắt đầu nhé?)

Adam: Okay. (Được thôi)

  • Dialogue 2

Julie: Give me 200 grams of spare ribs. (Cho tôi 200gam sườn non)

Anna: Are you cooking pork rib soup today? (Hôm nay chị nấu canh sườn à?)

Julie: Oh, how did you know? (Ồ, sao chị biết?)

Anna: I guess. (Tôi đoán thôi)

Bên trên là bài học về từ vựng canh sườn tiếng Anh là gì cùng với cách sử dụng từ này trong câu văn và trong trường hợp giao tiếp thực tế. Mong rằng bạn đọc sẽ có cái nhìn tổng quan nhất về từ vựng này sau xem xong bài học và luôn truy cập hoctienganhnhanh.vn để học các từ vựng mới.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top