MỚI CẬP NHẬT

Capable đi với giới từ gì? Cách phân biệt able và capable

Capable là một tính từ dùng để chỉ có khả năng có năng lực thường đi với giới từ of, Capable đứng nhiều vị trí trong câu và cách phân biệt Capable với able.

Capable là một tính từ bổ nghĩa cho danh từ dùng để diễn tả ai đó có khả năng, năng lực làm một điều gì. Thường nhắc đến khả năng chúng ta hay sử dụng can hoặc able, tuy nhiên Capable cũng là một cấu trúc phổ biến được nhiều người sử dụng.

Vậy Capable đi với giới từ gì? Từ đồng nghĩa trái nghĩa của capable là gì tất cả sẽ được hoctienganhnhanh.vn đề cập chi tiết trong bài viết dưới đây.

Capable nghĩa là gì? Cách phát âm theo từ điển

Capable là một tính từ chỉ khả năng

Capable là một tính từ được dùng với 2 ý nghĩa theo từ điển đó là:

Capable(adj): có thể, có khả năng (chỉ ai đó có phẩm chất có năng lực để thực hiện điều gì)

Ví dụ:

  • Linda is capable of speaking seven languages. (cô ấy có khả năng nói 7 ngôn ngữ khác nhau)
  • You shouldn’t help her, she is capable of doing her homework by herself. (bạn không nên giúp đỡ cô ấy, cô ấy có thể tự làm bài tập về nhà của mình.)

Capable (adj): có tài năng, có năng lực giỏi.

Ví dụ:

  • Myra is a capable singer. (myra là một ca sĩ tài năng)
  • Our company need employees who are creative and capable. (công ty chúng ta cần những nhân viên người mà có sự sáng tạo và có năng lực giỏi).

Capable đi với giới từ gì?

Capable thường đi kèm với giới từ of trong câu

Capable có thể kết hợp được với giới từ of. Bên cạnh đó có rất nhiều sự hiểu sai lệch về capable khi kết hợp với giới từ in bạn cùng tìm hiểu nhé.

Capable of

Đây là trường hợp hay được sử dụng và cũng là thông dụng nhất. Cấu trúc khi capable kết hợp với giới từ of như sau:

S + be + capable of + Sth: ai đó có khả năng gì

S + be + capable of + V-ing + Sth: ai đó có khả năng làm một việc gì đó

Ví dụ:

  • You are really capable of the better mark. (bạn thực sự có khả năng có điểm cao hơn)
  • Tom can hardly believe his girlfriend is capable of such kindness. (Tom cảm thấy khó tin rằng bạn gái mình có thể tốt tính đến vậy.)
  • My younger sister is not physically capable of participating the swimming competition. (Em gái tôi không đủ khả năng về thể chất để tham gia cuộc thi bơi lội)
  • My parents are not young enough to be capable of giving birth. (Bố mẹ tôi không còn trẻ để có khả năng sinh đẻ.)

Capable in gây nhầm lẫn cho người học

Đây là một trường hợp rất đặc biệt gây nên nhiều sự nhầm lẫn cho người học Tiếng Anh. Đúng theo cấu trúc ngữ pháp thì capable không đi kèm với giới từ in. Capable in không phải là một cụm từ đi với nhau giống như capable of. Trong các trường hợp bạn học thấy capable in thì lúc in thực chất phụ thuộc vào danh từ chỉ địa điểm đi kèm phía sau chứ nó không dùng để bổ nghĩa hay phụ thuộc vào capable.

Ví dụ:

  • Linda is extremely capable in the kitchen. (Linda thực sự có khả năng trong bếp- muốn nói Linda có tài nấu nướng)
  • He is really capable at school. (anh ấy thực sự có năng lực trong trường – để nói anh ấy học tốt, có khả năng nhận thức giỏi)
  • Maya is capable on the football field. (Maya có khả năng trên sân cỏ-muốn nói Maya chơi đá bóng giỏi)

Tất cả những ví dụ trên thì capable đều đi kèm với một giới từ nhiw in, on, at tuy nhiên các giới từ này dùng để chỉ địa điểm chứ không dùng để kết hợp với capable giống như giới từ of. Vì vậy bạn học cần lưu ý trường hợp này để tránh nhầm lẫn và nhầm tưởng rằng capable đi với giới từ in.

Capable of được sử dụng để nêu rõ ra công việc mà người có khả năng làm ví dụ như capable of cooking (có khả năng nấu ăn), capable of playing badminton (có khả năng chơi cầu lông).

Cấu trúc capable và cách dùng trong câu tiếng Anh

Capable thường đứng trước danh từ hoặc đi kèm với giới từ

Với mỗi một nghĩa thì capable sẽ có một vị trí đứng trong câu khác nhau:

1. Khi capable mang nghĩa có khả năng để làm việc gì đó thì lúc này nó sẽ có dạng cấu trúc như sau:

Capable + giới từ + danh từ

Ví dụ: That stadium is capable of holding up to 3 millions people. (sân vận động kia có khả năng chứa lên đến 3 triệu người).

2. Khi capable mang nghĩa có tài năng, năng lực giỏi thì lúc này nó sẽ có hai vị trí trong câu như sau:

Tobe + capable

Trường hợp này capable đứng riêng lẻ sau to be với vai trò làm bổ ngữ cho chủ ngữ.

Ví dụ: Lisa is really capable at her company. (Lisa thực sự có năng lực tại công ty của cô ấy)

Capable + danh từ

Capable đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.

Ví dụ: My son is a capable teacher. (con trai của tôi là một giáo viên có năng lực).

Thành ngữ In one’s capable hands

Đây là một thành ngữ rất hay được sử dụng trong văn nói

Đây là một thành ngữ rất hay có chứa capable. Dịch nghĩa một cách đơn giản thì ‘ In one’s capable hands’ là: ai sẽ xử lý vấn đề gì (bởi người đó có khả năng).

Ví dụ:

Tomy quits his job so he leaves the position in my capable hands. (Tomy xin nghỉ việc vì vậy anh ấy để tôi chịu trách nhiệm với công việc đó)

She is going to go far away next week so she will leave everything in my capable hands. (cô ấy sẽ đi xa vào tuần tới vì vậy cô ấy rời mọi thứ cho tôi xử lý)

Một số từ đồng nghĩa và trái nghĩa với capable bạn nên biết

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với capable rất đa dạng

Trong ngữ pháp Tiếng Anh có nhiều từ cũng mang nghĩa là ‘ năng lực, khả năng’ và đây sẽ là những từ đồng nghĩa với capable. Bên cạnh đó cũng có nhiều từ có nghĩa trái ngược như không có năng lực, không có khả năng làm việc. Những từ này sẽ được đề cập chi tiết dưới đây.

Từ đồng nghĩa với capable

Từ đồng nghĩa

Ý nghĩa

Able

Có thể, có khả năng

Accomplished

Thực hiện được

Efficient

Có khả năng, hiệu quả

Skilled

Có kỹ năng

Gifted

Năng khiếu

Competent

Thẩm quyền

Resourceful

Tháo vát, có khả năng làm được

Talented

Có tài năng

Proper

Thích hợp (để làm)

Suited

Phù hợp (để làm)

Can

Có thể, có khả năng

Expert

Chuyên gia

Qualified

Đủ năng lực, đủ tài năng

Từ trái nghĩa với capable

Từ trái nghĩa

Ý nghĩa

Unable

Không thể

Incapable

Không có khả năng

Impotent

Không có năng lực

Unskilled

Không có kỹ năng, non nớt

Unskillful

Không khéo léo, không đủ khả năng

Incompetent

Bất tài, không có khả năng

Inept

Không có năng lực, kém cỏi

Phân biệt capable và able chuẩn nhất

trong nhiều trường hợp able và capable có nghĩa hoàn toàn giống nhau

Able và capable là hai có nghĩa sát nhau nhất có thể thay thế cho nhau trong hầu hết các trường hợp. Cả hai từ đều mang nghĩa có khả năng, năng lực để làm điều gì đó. Tuy nhiên trong một số trường hợp hai từ sẽ sử dụng khác nhau. Vậy cách phân biệt hai từ sẽ được hoctienganhnhanh.vn đề cập chi tiết dưới đây:

Capable

Able

Có kiến thức kỹ năng để làm một điều gì đó

Có kiến thức kỹ năng để làm một điều gì đó hoặc trong trường hợp điều đó khả thi để thực hiện(có thể do thời điểm đó khả thi thực hiện nhưng thời điểm khác lại không)

Diễn tả một đối tượng có khả năng cảm nhận hoặc hành động với một điều nào đó

Tình huống này able không được sử dụng

Diễn tả một sự việc mà một vật có thể thực hiện

Diễn tả một sự việc mà con người có thể thực hiện (không dùng diễn tả khả năng của vật)

Diễn tả một năng lực mà một người có thể sở hữu

Không dùng able cho trường hợp này

Video chi tiết về cấu trúc capable of bạn nên tham khảo

Bài tập

Điền các từ thích hợp vào chỗ trống:

  1. Our manager will go away next month, so he will be leaving everything ……… our capable hands.
  2. Julia is capable ........ sympathy
  3. Women are more capable ……….. looking after children better than men.
  4. Linda is considered to be capable ………. every case.
  5. Simon is really capable ………… doing this project because he has had many experiences at the same position for years.
  6. She is capable ...... intense concentration for a long time.
  7. She is a very capable .......lawyer.
  8. You are capable ....... doing more than you think.
  9. Tom is capable .......walking a distance of 30 kilometers.
  10. Mary learns very quickly so she is capable....... student.

Đáp án

  1. In
  2. Of
  3. Of
  4. In
  5. Of
  6. Of
  7. Không điền
  8. Of
  9. Of
  10. Không điền

Bài viết trên đây đã giúp cho các bạn giải đáp được câu hỏi capable đi với giới từ gì? Và làm rõ những lỗi sai hay bị nhầm giúp bạn học hiểu rõ hơn về cách sử dụng capable trong câu. Hy vọng các bạn đã hiểu và có thể áp dụng những kiến thức trên vào giao tiếp tiếng Anh cũng như học Tiếng Anh trên lớp.

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top