MỚI CẬP NHẬT

Cấu trúc Divide trong tiếng Anh và cách dùng chuẩn nhất

Cấu trúc divide trong tiếng Anh cần nắm, cách sử dụng cụm động từ divide khi muốn chia vật hay nhiều người thành nhóm, phần.

Những cấu trúc devide đi với giới từ gì trong tiếng Anh sẽ được giải đáp trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên website hoctienganhnhanh.vn. Khi người học tiếng Anh muốn thực hiện hành động divide là phân chia vật hay người thành nhiều nhóm hay thành nhiều phần khác nhau.

Divide là gì trong tiếng Việt?

Divide nghĩa là gì?

Trong từ điển định nghĩa Anh Việt thì động từ divide có nghĩa là chia thành nhiều phần hoặc nhiều nhóm. Cách phát âm của danh từ và động từ device theo giọng Anh và giọng Mỹ giống nhau /dɪˈvaɪd/.

Động từ divide được sử dụng khá phổ biến trong những trường hợp người nói hoặc người viết muốn đề cập đến hành động chia một nhóm hay một vật gì đó thành nhiều phần riêng biệt.

Ví dụ: My mother divided this mooncake into 4 parts yesterday. (Mẹ tôi đã chia cái bánh trung thu này thành 4 phần ngày hôm qua).

Cấu trúc divide trong tiếng Anh là gì?

Các giới từ thường dùng với động từ divide là gì?

Động từ divide đi với những giới từ phổ biến nhất là into, by, between nhiều hơn các giới từ khác. Người học tiếng Anh có thể sử dụng động từ divide đi với các giới từ khác trong một số trường hợp như là in, on, among, over, about, along, as, from.

Đó là khi divide có vai trò là tính từ trong cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh có thể sử dụng cùng với các giới từ như over, from… Trong một số trường hợp động từ device không cần giới từ đi kèm vẫn mang ý nghĩa là phân chia, chia thành từng phần.

Ví dụ: They divided their property after the divorce. (Họ đã phân chia tài sản sau khi ly dị).

Cấu trúc divide đi với giới từ Into

Cấu trúc: S + divide + something + into + something

Động từ divide được sử dụng trong các phép tính chia, phổ biến trong môn Toán học.

  • Ví dụ: Start by divide 3 into 60. (Bắt đầu chia 60 cho 3).

  • Ví dụ: That novel was divided into 25 chapters. (Quyển tiểu thuyết đó được chia thành 25 chương).

Cấu trúc divide đi với giới từ Between

Cấu trúc: S + divide + something + between + somebody

Diễn tả hành động chia hay cắt một cái gì đó thành nhiều phần rồi chia cho mỗi người.

Ví dụ: We divides this work between us. (Chúng tôi chia sẻ công việc với nhau).

Ví dụ: She have to divide her energy between housework and career. (Cô ấy phải chia sức lực của mình cho công việc nhà và sự nghiệp).

Cấu trúc divide đi với giới từ By

Cấu trúc: S + divide + something + by + something

Cụm động từ divide by sử dụng trong Toán học khi muốn tìm ra số lần của phép toán chia hết của một số cho một số khác.

Ví dụ: 70 divided by 14 is 5. (70 chia hết cho 14 được 5).

Cấu trúc divide đi với giới từ On

Cấu trúc: S + divide + somebody + on + something

Khi người học tiếng Anh muốn đề cập đến hành động chia cách hay chia rẽ của một tập thể hay một người nào vì một sự việc nào đó.

Ví dụ: People are divided on its merits. (Con người chia cách vì những ân huệ).

Phân biệt các từ divide, part, share trong tiếng Anh

Cả 3 động từ divide, part, share đều mang ý nghĩa phân chia nhưng có sự khác biệt trong cách sử dụng thể hiện nhiều ý tứ khác nhau. Người học tiếng Anh có thể dựa vào bảng phân tích sau đây để nắm rõ cách sử dụng chính xác động từ part, share, divide trong từng ngữ cảnh.

Loại động từ

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

Share

Chia sẻ, chia tiền bạc, công việc cho 2 hay nhiều người

We shared housework with my mother. (Chúng tôi chia sẻ công việc nhà với mẹ của tôi).

Part

Chia hay tách thành hai phần mang tính chất là tự nguyện

The crowd parted to let him go through. (Đám đám đông tách làm hai để hắn đi qua).

Divide

Hành động tự chia một vật gì đó hoặc một nhóm người nào đó thành nhiều phần

We divide this amount of money into 3 parts. (Chúng tôi chia số tiền này thành 3 phần).

Thành ngữ và các cụm từ liên quan cấu trúc divide

Bên cạnh việc tìm hiểu về động từ divide đi với giới từ gì thì người học tiếng Anh trên website hoctienganhnhanh.vn con được cập nhật thêm các kiến thức liên quan đến thành ngữ và cụm từ divide.

Thành ngữ liên quan đến divide

To divide something down the middle: chia rẽ, chia thứ gì đó thành hai phần bằng nhau.

Ví dụ: Their family is divided down the middle on this issue. (Gia đình của họ chia rẽ vì vấn đề này).

Các cụm từ liên quan đến divide

  • Divide and rules: chia ra để trị.

Ví dụ: The policy of divide and rules was applied in Indian army. (Chính sách chia ra để trị được áp dụng trong quân đội Ấn Độ).

  • Divide and conquer: phương pháp chia nhỏ giải thuật toán.

Ví dụ: Do you know divide and conquer method in Mathematics? (Bạn có biết thuật giải toán chia nhỏ trong Toán học không?)

Đoạn hội thoại liên quan divide không có video

Đoạn hội thoại diễn ra trong một gia đình người Anh, khi người vợ muốn đề nghị ly dị và việc phân chia tài sản sau đó. Hãy đọc qua đoạn hội thoại có sử dụng động từ divide như thế nào?

John: Ok, we're in the basement now. Tell me what happened. (Chúng ta xuống tầng hầm rồi. Nói với anh đi chuyện gì đã xảy ra?).

Linda: Seriously? Do not be a hypocrite? Where have you been these last 2 hours? (Đừng giả vờ ngây thơ nữa. Anh đã làm gì vào hai tiếng đồng hồ trước?)

John: Of course. I told you I was stuck in traffic. (À, anh bị kẹt xe).

Linda: Why don't you tell me the truth for the first time in your life? (Tại sao không nói với em sự thật một lần trong đời sao?)

John: You need to be more specific here. What happened? (Em nói rõ ràng đi. Chuyện gì đã xảy ra?)

Linda: I saw the message that your lover sent you. I have seen her picture, too. So I want to divorce now. (Em nhìn thấy tin nhắn của người yêu anh gửi. Em cũng nhìn thấy bức ảnh của cô ấy luôn. Vì vậy bây giờ em muốn ly dị).

John: Really? Are you kidding? (Thật sao? Em đùa à?)

Linda: Yes, I'm serious now. We divide all property between us. I will take care of our son. (Vâng, em rất nghiêm túc chúng ta chia tài sản. Em sẽ chăm sóc con trai.)

John: Seriously, Linda? (Linda, em nghiêm túc hả?)

Linda: Yes, you didn't need to lie to me. (Vâng, anh không cần phải nói dối em đâu).

John: You don't know you are the love of my life. (Em không biết em là tình yêu của đời anh mà).

Linda: Why are you cheating on me? (Tại sao anh lừa dối tôi?)

John: Stop saying that. You misunderstood that. That message from my mom. She just put any picture as a profile. My mom has changed her phone number. Next time, just tell me when you see something like that? (Thôi đừng nói nữa. Em hiểu lầm rồi đó. Đó là tin nhắn của mẹ anh. Bà ấy để bất cứ tấm hình nào trên profile của mình. Mẹ của anh cũng đổi số điện thoại. Lần sau phải nói với anh về việc em nhìn thấy cái gì đó).

Linda: You are right. I'm sorry because I love you so much, John. (Anh nói thật sao? Em xin lỗi bởi vì em quá yêu anh, John à).

Lưu ý khi sử dụng động từ divide trong tiếng Anh

- Trong một số trường hợp người học tiếng Anh không thể dùng động từ divide khi diễn tả những hành động tự động tách ra của các sự vật sự việc, hiện tượng hay đám đông.

Ví dụ: This peach is parted naturally. (Quả đào tự động tách đôi một cách tự nhiên).

- Đối với môn Toán học sử dụng phép tính chia hết thì sử dụng cụm động từ divide by. Còn trường hợp nói đến phép tính nhân lên để có một số khác thì sử dụng cụm động từ divide into.

  • Ví dụ: 40 divided by 10 is 4. (40 chia cho 10 được 4).

  • Ví dụ: 10 divides into 40 4 times. ( 40 chia 10 được 4 lần).

- Ngữ nghĩa của danh từ divide khác nhau trong từng lĩnh vực. Trong lĩnh vực kỹ thuật, xây dựng, kiến trúc thì divide có nghĩa là đường phân thủy, đường phân lưu, ranh giới, đường chia nước…

Phần bài tập và đáp án liên quan đến động từ divide

Hãy lựa chọn những giới từ trong các câu sau đây theo đúng dạng cấu trúc của động từ divide:

1. Are they divided (in/into) 4 sections?

2. Voters are divided (by/on) age and race.

3. This work has to divide (by/between) the male and female.

4. Her opinion divides (on/from) the subject.

5. He will have the group divide (in/into) teams.

Đáp án

1. Into

2. By

3. Between

4. On

5. Into

Cấu trúc divide đi với các giới từ phổ biến như into, by, between, in, on… tạo nên những cụm từ đa nghĩa phù hợp với từng ngữ cảnh diễn tả hành động chia cắt, chia thành từng phần hay từng nhóm người. Người học tiếng Anh trên website hoctienganhnhanh.vn có thể cập nhật thêm những bài viết liên quan đến các động từ đi với giới từ để bổ sung thêm cho nguồn kiến thức của mình.

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Top