MỚI CẬP NHẬT

Cấu trúc forget là gì? Cách dùng forget kèm bài tập có đáp án

Cấu trúc forget khá đa dạng có thể kèm sau là to V, V-ing hoặc about. Bên cạnh đó việc phân biệt forget, regret, remember cũng được nhiều bạn đọc quan tâm.

Cấu trúc forget là điều thắc mắc của khá nhiều bạn học Tiếng Anh bởi nó rất dễ nhầm lẫn. Forget có thể đi cùng to V hoặc V-ing tùy từng trường hợp. Bên cạnh đó cũng còn rất nhiều động từ khác có cách dùng tương tự với forget nhưng ý nghĩa mỗi cách dùng lại khác nhau hoàn toàn. Tất cả sẽ được hoctienganhnhanh giải đáp chi tiết trong bìa viết dưới đây.

Forget nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm forget theo từ điển

Forget có cách phát âm và ý nghĩa vô cùng đơn giản dễ nhớ

Forget là một động từ có nghĩa là: quên, không nhớ, xem nhẹ hay coi thường một điều gì đó.

Đây là một động từ bất quy tắc được chia như sau: forget-forgot-forgot/forgotten.

Ví dụ:

  • She forgets how to do this exercise. (cô ấy quên mất cách làm bài tập này)
  • Linda forgot to call her father tonight. (Linda đã quên việc gọi điện cho bố cô ấy vào tối nay)

Cách phát âm của forget theo US và UK giống nhau:

/fəˈɡet/

Các cấu trúc Forget sử dụng trong tiếng Anh

Forget có nhiều ý nghĩa khác nhau ứng với từng cấu trúc

Trong ngữ pháp Tiếng Anh, forget thường được dùng chủ yếu với các ý nghĩa như sau:

  • Dùng để chỉ ai đó quên mất đã làm gì
  • Dùng để chỉ ai đó quên làm việc gì
  • Dùng để chỉ ai đó đã quên mất điều gì

Forget có thể kết hợp với to V hoặc V-ing hay giới từ about. Với mỗi trường hợp lại mang một ý nghĩa khác nhau bạn học cần chú ý phân biệt để tránh nhầm lẫn các trường hợp với nhau.

Forget đi với to V

Cấu trúc câu hoàn chỉnh:

S + forget (chia) + to + V +O

Ý nghĩa của trường hợp này dùng để chỉ ai đó quên mất việc gì mà đáng nhẽ ra họ phải làm việc đó.

Ví dụ:

  • My daughter is going to start new semester the next day, but I forgot to buy new bag for her. ( con gái của tôi sẽ bắt đầu học kỳ mới vào ngày mai nhưng tôi quên mua cặp mới cho con).

  • Susan forgot to call her teacher to take a leave of absence from school tomorrow. (Susan đã quên gọi điện cho giáo viên của cô ấy để xin nghỉ vào ngày mai)

Cấu trúc câu mệnh lệnh:

Don’t forget + to + V

Dùng để nhắc nhở ai đó đừng quên làm một việc gì đó.

Ví dụ:

  • Don’t forget turn off the light! (đừng quên tắt đèn nhé)
  • Don’t forget to buy beef for dinner. (đừng quên mua thịt bò cho bữa tối)

Forget đi với V-ing

Cấu trúc:

S + forget (chia) + V-ing

Ý nghĩa của cách dùng này dùng để biểu thị ai đó đã quên mất một việc mà họ đã thực hiện, đã làm trong quá khứ.

Ví dụ:

  • My mother went to the school by bike because she forgot buying a new motorbike. (mẹ của tôi đã đi tới trường bằng xe đạp bởi vì cô ấy đã quên mất mình vừa mua một chiếc xe máy).
  • Maya forgot calling her boyfriend at 8 p.m. (Maya quên mất rằng cô ấy gọi cho bạn trai cô ấy vào lúc 8 giờ tối).

Forget đi cùng giới từ about

Cấu trúc:

S + forget (chia) + about + N/V-ing.

Ý nghĩa của cấu trúc này dùng để chỉ ai đó đã quên đi một việc hoặc một người nào đó.

Ví dụ:

  • I forgot about my old boyfriend. (tôi đã quên đi bạn trai cũ của mình)
  • Tom forgot about the address to learn English. (anh ấy đã quên địa chỉ học Tiếng Anh)

Từ trái nghĩa với forget và cấu trúc sử dụng trong Tiếng Anh

Remember là từ trái nghĩa có cấu trúc tương tự forget

Remember là từ trái nghĩa với forget. Remember mang ý nghĩa là nhớ. Cấu trúc remember trong Tiếng Anh tương tự với forget theo sau có thể là to V hoặc V-ing.

Cấu trúc

Ý nghĩa

Ví dụ

S + remember +to V = Don’t forget

Nhớ phải làm điều gì

I remember to play badminton with my son = Don’t forget to play badminton with your son. (tôi nhớ chơi cầu lồng với con trai của tôi = đừng quên chơi cầu lông với con nhé)

S + remember + V-ing

Nhớ đã làm đã thực hiện điều gì

  • I remember doing my homework. (tôi nhớ đã làm bài tập về nhà rồi)

  • She remembers doing this exercise. (cô ấy nhỡ đã làm bài tập này rồi)

Forget và một số động từ có cách chia tương tự

Có nhiều động từ có cấu trúc tương tự forget

Động từ

Cấu trúc

Ví dụ

Try

Try + to V: cố gắng để làm một điều gì đó

  • I am trying to learn dancing. (tôi đang cố gắng học nhảy)

  • Linda has tried to make this cake for a week.(Linda cố gắng làm chiếc bánh này cho 1 tuần).

Try + V-ing: thử làm điều gì đó

  • She tried this dress 5 times. (cô ấy đã thử váy này 5 lần)

  • Maya tried eating food at supermarket. (Maya đã ăn thử đồ ăn ở siêu thị)

Stop

Stop + to V: ngừng việc gì hay điều gì để làm một việc khác.

  • I stop to buy a new dress.(tôi dừng xe lại để mua một chiếc váy mới)

  • I stop to play badminton with my friend. (tôi dừng lại để đi chơi cầu lông với bạn của tôi)

Stop + V-ing: dừng hẳn một việc gì đó không còn tiếp tục thực hiện nữa dù chỉ 1 lần.

  • He stops smoking. (anh ấy dừng hẳn việc hút thuốc)

  • Linda stopped learning English when she was 23 years old. (Linda đã dừng hẳn việc học Tiếng Anh khi cô ấy 23 tuổi)

Regret

Regret + to +V: lấy làm tiếc nuối khi làm gì đó

  • I regret not to learn English sooner. (tôi lấy làm tiếc khi không học tiếng anh sớm hơn)

  • She regret not to lose weight early. (cô ấy hối hận khi không giảm cân sớm hơn)

Regret + V-ing: hối hận, tiếc nuối vì đã làm gì

  • I regret hitting him. (tôi hối hận vì đã đánh anh ấy)

  • She regrets buying this car. (cô ấy tiếc nuối khi đã mua chiếc xe này)

Video về cách sử dụng forget trong câu

Bài tập

  1. Thu forgets _______ (ask) them for Tom’s party.

  2. Kimal forgets ________ (buy) a comic book for him.

  3. she forgets _______ (give) her coat for her son.

  4. Phuc didn’t forget ________ (write) the letter for his girlfriend.

  5. Juny forgot ________ (drink) medicines yesterday.

  6. Thu don’t forget ………. (brush) her teeth 2 times each day.

  7. I didn’t forget ……… (ask) his facebook for you.

  8. He forgot …….. (bring) his laptop so he can’t work in Highland Coffee.

  9. Jenny forgot ………. (feed) the cat before she traveled to Ha Long Bay.

  10. Last night, Susan forgot …….. (watch) weather forecast so today she doesn’t bring an umbrella.

Đáp án

  1. To ask

  2. To buy

  3. Giving

  4. To write

  5. To drink

  6. to brush

  7. to ask

  8. bringing

  9. to feed

  10. watching

Trên đây những kiến thức tổng hợp đầy đủ về cấu trúc forget và cách sử dụng trong câu. Hy vọng những kiến thức được hoctienganhnhanh.vn sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc sử dụng cũng như làm bài tập có liên quan đến forget.

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top