Cấu trúc the last time, cách dùng chi tiết kèm ví dụ
Cấu trúc the last time chi tiết kèm theo lưu ý quan trọng và cấu trúc tương đương sử dụng trong bài viết lại câu. Phần cuối kèm theo bài tập chi tiết có đáp án.
Cấu trúc the last time được dùng rất phổ biến trong ngữ pháp tiếng Anh để diễn tả lần cuối cùng hay lần gần nhất mà ai đó đã làm việc gì. Bài viết dưới đây của hoctienganhnhanh sẽ đề cập hệ thống chi tiết cấu trúc, cách dùng của the last time trong câu kèm theo đó là những lưu ý và bài tập chi tiết có đáp án.
The last time nghĩa tiếng Việt là gì? Từ loại của the last time trong tiếng Anh
The last time có nghĩa là lần cuối cùng
Last là gì trong tiếng Anh
Trong cấu trúc the last time thì từ last là một từ vựng rất đặc biệt. Chức năng của nó trong câu vừa có thể là danh từ, vừa có thể là động từ, tính từ và cae trạng từ.
Loại từ |
Cụm từ |
Nghĩa |
Ví dụ |
Danh từ |
The last |
Người cuối cùng/ điều cuối cùng/ vật cuối cùng |
this elephant is the last animal in the zoo. (con voi này là động vật cuối cùng trong sở thú) |
Động từ |
Last + khoảng thời gian |
Tiếp tục/kéo dài trong một trạng thái nào đó |
This course has lasted six months. (khóa học này kéo dài trong vòng 6 tháng) |
Tính từ |
The last + danh từ chỉ thời gian |
Lần gần đây nhất/ lần cuối cùng |
The last time I saw her was a month. (lần cuối cùng tôi nhìn thấy cô ấy là một tháng) |
Trạng từ |
Last |
Bổ sung nghĩa ‘lần cuối cùng’ cho từ , mệnh đề theo sau |
Last, she forgave me. (cuối cùng, cô ấy đã tha thứ cho tôi) |
Nghĩa của the last time là gì?
- The last time được cấu tạo bởi 3 thành phần chính đó là:
- The: đại từ chỉ định
- Last : là một tính từ có nghĩa là lần cuối, cuối cùng
- Time : là một danh từ có nghĩa là lần, thời điểm, thời gian, lúc.
Như vậy ý nghĩa của từ the last time đó là lần cuối cùng, thời điểm cuối cùng.
Cách phát âm của cụm từ the last time chuẩn theo từ điển:
- UK: /ðiː/ /lɑːst/ /taɪm/
- US: /ðiː/ /læst/ /taɪm/
Cấu trúc the last time và cách dùng chi tiết trong tiếng Anh
Cấu trúc the last time được sử dụng rất phổ biến
Cấu trúc the last time xuất hiện khá phổ biến trong ngữ pháp tiếng Anh được dùng để diễn tả ai đó lần cuối làm việc gì hoặc đây là lần cuối bạn thực hiện điều gì.
Cấu trúc the last time: lần cuối ai đó làm việc gì?
Loại câu |
Cấu trúc |
Ví dụ |
|
Câu khẳng định |
Sử dụng khoảng thời gian |
The last time + S + V-ed/PII +.... + was + khoảng thời gian + ago => lần cuối cùng/ lần gần nhất ai đó làm điều gì ... |
|
Sử dụng mốc thời gian |
The last time + S + V-ed/PII + ..... + was + in/ on/ at/ last/ this + mốc thời gian => lần cuối cùng/ lần gần nhất ai đó làm điều gì ... |
|
|
Câu nghi vấn |
When + was + the last time + S + V-ed/V2? Ai đó đã làm gì lần cuối vào khi nào? |
|
Chú ý: mệnh đề theo sau the last time có thể dùng ở thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn thành. Tuy nhiên chúng ta chủ yếu sử dụng thì hiện tại đơn nhiều hơn.
Cấu trúc the last time: đây là lần cuối ai đó làm gì?
Cấu trúc:
- To be (is) + the last time + S + V(s/es)
- Tobe (was) + the last time + S + V-ed
Ví dụ:
- This is the last time I go to school. (đây là lần cuối cùng tôi đến trường)
- This was the last time I saw her. (đó là lần cuối cùng tôi đã nhìn thấy cô ấy)
Các cấu trúc tương đương với cấu trúc the last time
Những cấu trúc tương đương thay thế cho cấu trúc the last time
Cấu trúc tương đương |
Ví dụ |
The last time + S + V2/ed + was + mốc/ khoảng thời gian |
|
S + last + V2/ed + khoảng thời gian + ago |
She last met him one month ago. (cô ấy gặp anh ấy lần cuối vào một tháng trước) |
S + have/has + not +V2/ed + for + khoảng thời gian |
I have not learnt English for two years. (tôi không học tiếng Anh trong 2 tháng) |
S + have/has + not + V2/ed + since + mốc thời gian |
I have not learnt English since 2022. (tôi đã không học tiếng Anh từ năm 2022.) |
It + has been + khoảng thời gian + since + S + V2/ed |
It has been 4 months since she came here. (đã là 4 tháng kể từ lần cuối cô ấy đến đây.) |
Những điều lưu ý khi sử dụng cấu trúc the last time
Những lưu ý bạn phải nắm kỹ khi sử dụng cấu trúc the last time
Cấu trúc the last time khá phổ biến được sử dụng rộng rãi trong ngữ pháp cũng như giao tiếp tiếng Anh. Do đó bạn cũng cần nắm chắc cấu trúc cũng như những lưu ý dưới đây để có thể sử dụng the last time một cách thành thạo nhất
Tránh nhầm lẫn giữa “Last time” và “the last time”
The last time |
Last time |
Lần cuối cùng xảy ra một sự việc và sự việc này từ lần đó trở đi thì không còn tiếp tục ở tương lai nữa. |
Lần gần nhất xảy ra sự việc, hiện tượng nào đó và sự việc hiện tượng này vẫn có thể tiếp tục xảy ra trong tương lai |
Ví dụ: This is the last time I dance with you.(đây là lần cuối cùng tôi nhảy với bạn.) |
Ví dụ: Last time she came here was one week ago.(lần gần nhất cô ấy đến đây là tuần trước) |
Thì của động từ trong cấu trúc the last time
Trong cấu trúc the last time, nếu hành động đang nói đã xảy ra thì lúc này vế chứa động từ sẽ được chia thì quá khứ đơn.
Nếu hành động đang xảy ra, động từ sẽ được chia ở thì hiện tại đơn.
Ví dụ:
- This is the last time in my life I give money for you. (đây là lần cuối cùng trong đời tôi đưa tiền cho bạn.)
- That is the last time in my life I gave money for you. (đó là lần cuối cùng trong đời tôi đưa tiền cho bạn.)
Cấu trúc the last time còn được dùng làm lời hứa hẹn
Ví dụ:
- That was the last time I would make her sad. (đây là lần cuối cùng tôi khiến cô ấy phải buồn)
- This is the last time I make this mistake. (đây là lần cuối cùng tôi mắc lỗi sai này)
Những cụm từ đồng nghĩa, sát nghĩa với the last time
Từ đồng nghĩa với the last time giúp bạn linh động hơn
Từ, cụm từ |
Nghĩa |
One last time |
Một lần cuối |
Last time |
Lần cuối |
Most recently |
Gần đây nhất |
Final time |
Lần cuối cùng |
For the last time |
Lần cuối cùng |
Last occasion |
Dịp cuối cùng |
Last opportunity |
Cơ hội cuối cùng |
Never again |
Không bao giờ tái phạm |
Ultimate time |
Thời gian cuối cùng |
Final moment |
Khoảnh khắc cuối cùng |
Last moment |
Khoảnh khắc cuối cùng |
In recent time |
Trong thời gian gần đây |
Đoạn hội thoại có sử dụng cấu trúc the last time giúp bạn dễ nắm bắt cấu trúc
Đoạn hội thoại giúp bạn dễ hình dung cách dùng của the last time hơn
A: Good morning. What are you going?
B: Hi, I am going to school. What happened with you?
A: Linda has been out of school for about 2 weeks. Do you know what happened to her family?
B: oh, I don’t know. The last time I met her was a month ago.
A: Me too. The last time she played the piano with me was three weeks ago.
B: I met her father last week. But this is the last time I met him. I don’t tell him anymore. When was the last time Linda went to school?
A: The last time she went to school was last week and she only went to school one day to meet the home room after which she continued to take time off.
B: It’s weird. After school we go to Linda’s house.
A: ok. See you at the school gate
B: ok. Bye see you soon.
Video về cách sử dụng cấu trúc the last time
Bài tập
Viết câu tương đương sao cho nghĩa không thay đổi
We haven't gone to school for about a year.
⇒ The last time we…………………………………
I haven’t seen snow since I was in Japan
⇒ The last time I ………………….………………………..
Mary hasn’t met him since her birthday party.
⇒ Your birthday party ………………….…………………………….
It last had a snowstorm two months ago.
⇒ The last time it ………………………………………
I haven’t danced since when I was in Spain.
⇒ The last time I ………………………………………
Her party was the last time I really relaxed.
⇒ The last time I ………………………………………
I haven’t cooked lunch since I worked in the mall.
⇒ The last time I ………………………………………
It last flooded two years ago
⇒ The last time it ………………………………………
When did Linda last drive to work alone?
=> When was the last time Linda ………………………
When did Tom start learning Ielts with his teacher?
=> When was the last time Tom ………………………………………
Đáp án.
- The last time we went to school was about a year ago.
- The last time I saw snow was when I was in Japan.
- Your birthday party was the last time Mary met him.
- The last time it had a snowstorm was two months ago.
- The last time I danced was when I was in Spain.
- The last time I really relaxed myself was at her party.
- The last time I cooked lunch was when I worked in the mall.
- The last time it flooded was two years ago.
- When was the last time Linda drove to work alone?
- When was the last time Tom started learning ielts with his teacher?
Như vậy, hoctienganhnhanh.vn đã làm rõ cấu trúc the last time và cách sử dụng trong câu giúp bạn có thể áp dụng trong cả bài học lẫn giao tiếp hàng ngày. The last time là một cấu trúc khá phổ biến và hay được người bản xứ dùng trong giao tiếp hàng ngày. Do đó để có thể giao tiếp tốt hơn bạn hãy nắm chắc cấu trúc trên nhé!