MỚI CẬP NHẬT

Cách sử dụng cấu trúc warn trong tiếng Anh kèm bài tập

Cấu trúc warn được sử dụng để diễn tả lời dặn dò, cảnh báo hoặc hành động khuyên nhủ dành cho ai đó, cùng các cấu trúc thay thế trong tiếng Anh.

Cấu trúc warn là gì cũng như cách sử dụng như thế nào trong tiếng Anh được rất nhiều bạn học quan tâm. Đặc biệt khi thời gian hè vừa kết thúc, các bạn học viên của học tiếng Anh nhanh hãy nhanh chóng lấy lại tinh thần bắt đầu chinh phục ngữ pháp tiếng Anh ngay nhé. Bài học hôm nay sẽ liên quan đến warn. Hãy cùng khám phá nhé!

Cấu trúc warn nghĩa là gì?

Warn có nghĩa là gì?

Cấu trúc warn trong tiếng Anh có nghĩa là cảnh báo hoặc báo trước một tình huống, nguy cơ, hoặc sự kiện có thể gây hại hoặc gây nguy hiểm. Khi bạn "warn" ai đó, bạn thông báo cho họ về một vấn đề cụ thể để họ có thể đề phòng hoặc hành động để tránh rủi ro.

Ví dụ:

  • She warned me about the slippery road ahead. (Cô ấy đã cảnh báo tôi về đoạn đường trơn trượt phía trước)
  • The weather forecast warned of a severe storm approaching. (Dự báo thời tiết đã cảnh báo về cơn bão nghiêm trọng đang tiến lại)
  • The doctor warned him to quit smoking for the sake of his health. (Bác sĩ đã cảnh báo anh ấy hãy ngừng hút thuốc vì sức khỏe của mình)

Cách sử dụng cấu trúc warn trong tiếng Anh

Dùng warn - cảnh báo điều gì đó

Warn có 6 cấu trúc tất cả và tất nhiên với mỗi cấu trúc khác nhau thì sẽ mang một ý nghĩa khác nhau. Cùng học tiếng Anh tìm hiểu nhé!

Sử dụng khi muốn cảnh báo khuyên ai điều gì

Cấu trúc 1: S + warn + somebody + to V/ not to V

Trong đó:

  • S (Subject): Chủ ngữ.
  • To V: Động từ thêm to.
  • Not to V: Trường hợp câu ở thể phủ định thay vì sử dụng trợ động từ don’t doesn’t thì thì sử not to V.

Cách dùng: Dùng để cảnh báo, căn dặn, khuyên ai nên làm gì/ không nên làm gì

Ví dụ:

  • She warned her children not to play near the busy street. (Cô ấy đã cảnh báo con cái cô không được chơi gần con đường đông đúc)
  • The teacher warned the students to study hard for the upcoming exam. (Giáo viên đã cảnh báo học sinh phải học chăm chỉ cho bài kiểm tra sắp tới)

Khi muốn cảnh báo về tình huống đang xảy ra

Cấu trúc 2: S + warn somebody of + something (Noun/ V-ing)

Trong đó:

  • S (Subject): Chủ ngữ.
  • Something (Noun/ Ving): Có thể là một danh từ hay một động từ thêm ing.

Cách dùng: Dùng để báo trước, cảnh báo ai về điều gì.

Lưu ý: Thay vì sử dụngwarn somebody of + something (Noun/ V-ing) ta có thể sử dụng cấu trúc advise someone that something bad is likely to happen để có nghĩa tương tự.

Ví dụ: The manager warned the employees of the company's financial difficulties. (Giám đốc đã cảnh báo nhân viên về khó khăn về tài chính của công ty)

Sử dụng cấu trúc warn để căn dặn ai đó nên cẩn thận

Cấu trúc 3: S + warn somebody about + something (Noun/ Ving)

Trong đó:

  • S (Subject): Chủ ngữ.
  • Something (Noun/ Ving): Có thể là một danh từ hay một động từ thêm ing.

Cách dùng: Dùng để dặn dò ai đề phòng cái gì.

Lưu ý: Có thể thay thế bằng cấu trúc advise someone about the dangers associated with someone or something để có nghĩa tương tự.

Ví dụ: The doctor warned the patient about the risks of smoking. (Bác sĩ đã cảnh báo bệnh nhân về các nguy cơ của việc hút thuốc)

Sử dụng cấu trúc warn để dặn dò ai đó nên và không nên làm điều gì

Cấu trúc: S + warn somebody against + something (Noun/ V-ing)

Trong đó:

  • S (Subject): Chủ ngữ.
  • Something (Noun/ Ving): Có thể là một danh từ hay một động từ thêm ing.

Cách dùng: Dùng để cảnh báo, dặn ai không nên làm gì/ đề phòng cái gì.

Ví dụ: The environmentalist warned the public against polluting the rivers. (Người bảo vệ môi trường đã cảnh báo công chúng không nên ô nhiễm sông ngòi)

Sử dụng cấu trúc warn để cảnh bảo người khác đang gặp nguy hiểm

Cấu trúc: S + warn somebody that + Clause

Trong đó:

  • S (Subject): Chủ ngữ.
  • Clause (S + V + O): Mệnh đề.

Cách dùng: Dùng để cảnh báo ai rằng trước một sự việc nguy hiểm nào đó.

Ví dụ: She warned her son that if he didn't finish his homework, there would be consequences. (Cô ấy đã cảnh báo con trai của mình rằng nếu anh ta không hoàn thành bài tập về nhà, sẽ có hậu quả)

Sử dụng cấu trúc warn để nói về tình huống hoặc hành động nào đó là nguy hiểm, không nên làm

Cấu trúc: S + warn + someone off

Trong đó:

  • S (Subject): Chủ ngữ.
  • Someone: Tân ngữ (Ai đó được cảnh báo).

Cách dùng: Có nghĩa là bạn bảo họ tránh ra hoặc dừng ngay việc đang làm lại vì điều đó có thể nguy hiểm hoặc sẽ bị phạt.

Ví dụ: She warned him off from investing in that risky business venture. (Cô ấy đã cảnh báo anh ấy không nên đầu tư vào dự án kinh doanh nguy hiểm đó)

Có thể thay thế cấu trúc warn bằng những cấu trúc nào?

Warn đồng nghĩa với cấu trúc nào?

Được warn có nghĩa là cảnh báo/ thông báo về một điều xấu có thể xảy ra trong tương lai. Trong tiếng Anh để diễn tả được các ý này có một số từ khác tương đương. Cùng xem nếu không sử dụng cấu trúc warn có thể thay thế bằng cấu trúc nào nhé!

Cấu trúc alert

Cấu trúc: S + alert somebody + to something

Trong đó:

  • S (Subject): Chủ ngữ.
  • Somebody: Chủ thể được cảnh báo bởi S.
  • Something: Sự việc mà Subject muốn cảnh báo cho Somebody.

Cách dùng: Dùng để thông báo cho ai biết về điều gì đó hoặc cảnh báo ai đó về một tình huống.

Ví dụ: The meteorologist alerted the public to the approaching severe weather conditions. (Người dự báo thời tiết đã cảnh báo công chúng về điều kiện thời tiết khắc nghiệt đang đến gần)

Cấu trúc inform

Cấu trúc: S + inform somebody + about/of + something

Trong đó:

  • S (Subject): Chủ ngữ.
  • Somebody: Chủ thể được cảnh báo bởi S.
  • Something: Điều gì đó mà Subject muốn cảnh báo cho Somebody.

Cách dùng: Dùng để thông báo cho ai đó về điều gì đó.

Ví dụ: The manager informed the team about the new company policies. (Giám đốc thông báo cho nhóm về các chính sách mới của công ty)

Cấu trúc give notice

Cấu trúc: S + give notice + to somebody + that + clause

Trong đó:

  • S (Subject): Chủ ngữ.
  • Somebody: Chủ thể được thông báo bởi S.
  • Clause: Điều gì đó mà Subject muốn thông báo cho Somebody.

Cách dùng: Dùng để thông báo cho ai đó biết về quyết định của mình về việc rời đi, thường liên quan đến công việc hoặc thuê nhà.

Ví dụ: She gave notice to her boss that she would be resigning from her position at the end of the month. (Chị ấy thông báo cho sếp rằng chị ấy sẽ từ chức khỏi vị trí của mình vào cuối tháng)

Cấu trúc advise

Cấu trúc 1: S + advise somebody to do something

Cấu trúc 2: S + advise somebody not to do something

Cấu trúc 3: S + advise somebody on something

Trong đó:

  • S (Subject): Chủ ngữ.
  • Somebody: Tân ngữ (người được khuyên)
  • (Not) To do something: (Không) Nên làm gì.

Cách dùng: Dùng khi khuyên ai đó làm gì/khuyên ai không nên làm gì đó/đưa ra lời khuyên cho ai về điều gì đó.

Ví dụ:

  • She advised her friend to take a break and relax after a long week of work. (Cô ấy khuyên bạn của mình nên nghỉ ngơi sau một tuần làm việc dài)
  • The doctor advised the patient not to consume too much sugar for the sake of their health. (Bác sĩ khuyên bệnh nhân không nên tiêu thụ quá nhiều đường vì sức khỏe của họ)
  • He advised his colleague on how to prepare for the important presentation. (Anh ấy tư vấn cho đồng nghiệp về cách chuẩn bị cho buổi thuyết trình quan trọng)

Một số cụm từ đi cùng với warn trong tiếng Anh

Các cụm từ đi với warn trong tiếng Anh

Dưới đây là một số cụm từ thường đi cùng với động từ "warn" trong tiếng Anh:

  • Warning sign: biển/ dấu hiệu cảnh báo, triệu chứng (về một căn bệnh có thể sẽ mắc phải).
  • (Hearing) warning bells: (Nghe) thấy tiếng chuông cảnh báo, dùng trong trường hợp có dự cảm về một điều không tốt sắp xảy ra.
  • Health warning: Cảnh báo y tế.
  • Warn someone off (something): Nói với ai đừng làm điều gì đó vì nguy hiểm hoặc một số lý do khác.
  • Warn of consequences: Cảnh báo về hậu quả.
  • Warn of danger: Cảnh báo về nguy hiểm.
  • Warn in time: Cảnh báo đúng lúc.

Hội thoại sử dụng cấu trúc warn trong tiếng Anh

Áp dụng warn vào giao tiếp tiếng Anh

Sarah: Hey, Mark, have you heard about the weather forecast for this weekend's camping trip? (Hey, Mark, bạn đã nghe về dự báo thời tiết cho chuyến đi cắm trại cuối tuần này chưa?)

Mark: No, I haven't checked it yet. Why? Is there something I should know? (Không, tôi chưa kiểm tra. Tại sao vậy? Có điều gì tôi cần biết không?)

Sarah: Well, the forecast warns of heavy rain and thunderstorms on both Saturday and Sunday. (À, dự báo cảnh báo về mưa lớn và bão đêm vào cả thứ Bảy và Chủ Nhật)

Mark: Oh, that's not good at all. We need to be well-prepared and maybe even consider postponing the trip. (À, điều đó không tốt chút nào. Chúng ta cần chuẩn bị kỹ càng và có thể cân nhắc hoãn chuyến đi)

Sarah: I agree. It's better to stay safe and dry than to risk being caught in a storm in the wilderness. (Tôi đồng ý. Tốt hơn là ở lại an toàn và khô ráo thay vì rủi ro bị mắc kẹt trong cơn bão giữa hoang dã)

Mark: Thanks for the warning, Sarah. Let's keep an eye on the weather updates and make a decision tomorrow. (Cảm ơn về lời cảnh báo, Sarah. Chúng ta hãy theo dõi thông tin thời tiết và đưa ra quyết định vào ngày mai)

Bài tập luyện tập về cấu trúc warn

Hãy vận dụng kiến thức đã học và chia các động từ sau để câu có nghĩa đúng nhất.

  • My mother warned me that if I didn't study hard, I wouldn't pass the exam. (not study)
  • The boss warned me about the importance of careful communication with important clients. (important)
  • The police warned the residents about the risk of landslides after the earthquake. (giới từ)
  • The doctor warned me about the health effects of smoking. (giới từ)
  • The teacher warned the students about the need to keep the study area clean. (giới từ)
  • My friends warned me about the possibility of a power outage in their area. (giới từ)
  • The government issued a warning about the upcoming hurricane. (giới từ)
  • The lifeguard warned swimmers about the strong currents in the ocean. (giới từ)
  • The weather forecast warned of severe thunderstorms in the evening. (giới từ)
  • The security guard warned visitors not to enter the restricted area. (not enter)

Đáp án

  • didn't study
  • importance
  • about
  • about
  • about
  • about
  • about
  • about
  • of
  • not to enter

Như vậy, tất tần tật kiến thức về cấu trúc warn đã được hoctienganhnhanh.vn điểm qua xong. Người học tiếng Anh có thể cập nhật thêm những kiến thức mới trong ngữ pháp tiếng Anh thông qua bài viết liên quan trên trang web để nâng cao trình độ nhé! Chúc các bạn học giỏi!

Cùng chuyên mục:

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là gì? Cách chia động từ kneel chính xác nhất

Quá khứ của kneel là kneeled/knelt có thể sử dụng trong cả quá khứ đơn…

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ gì? Nghĩa và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Borrow đi với giới từ from nghĩa là mượn vay đồ vật, tiền bạc từ…

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là gì? Cách chia động từ hide chuẩn nhất

Quá khứ của hide là hid (quá khứ đơn) và hidden (quá khứ phân từ),…

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Cấu trúc offer quan trọng và cách dùng chuẩn trong tiếng Anh

Offer nghĩa trong tiếng Anh là đề nghị, đưa ra, cung cấp, tiếp cận, mời…

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là gì? Cách chia động từ hand-feed chuẩn nhất

Quá khứ của hand-feed là hand-fed, quá khứ đơn hay quá khứ phân từ đều…

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast là gì? Chia động từ roughcast chuẩn

Quá khứ của roughcast ở cột V2 và V3 là roughcasted, thường được dùng trong…

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite là gì? Cách chia động từ handwrite chuẩn

Quá khứ của handwrite ở dạng quá khứ đơn là handwrote, quá khứ phân từ…

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Cấu trúc fail to V hay V-ing đúng chuẩn ngữ pháp tiếng Anh

Fail to V hay V-ing được sử dụng chuẩn xác theo quy tắc ngữ pháp…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top