MỚI CẬP NHẬT

Cave nghĩa tiếng Việt là gì? Cách phát âm và từ đồng nghĩa

Cave có nghĩa là hang động, đào bới hang động, ngoài ra có nhiều nghĩa khác tùy vào ngữ cảnh; cùng cách phát âm, từ đồng nghĩa và hội thoại sử dụng từ cave.

Cave là một từ tiếng Anh được khá nhiều các bạn hướng dẫn viên du lịch sử dụng, hoặc được dùng để nói về nơi mà các loài sinh vật sinh sống trong tự nhiên. Vậy bạn đã biết cave có nghĩa tiếng Việt là gì chưa? Bạn biết được bao nhiêu nghĩa của nó với khi nó là danh từ và động từ?

Nếu bạn chưa có câu trả lời chính xác, hãy theo dõi các nội dung bài học sau đây của học tiếng Anh nhanh, để có đáp án và biết thêm cách sử dụng từ cave trong ngữ cảnh cụ thể nhé!

Cave nghĩa tiếng Việt là gì?

Cave có nghĩa là gì?

Cave trong tiếng Việt có nghĩa là hang động và đào bới hang động, tuy nhiên ngoài hai nghĩa thông dụng này nó còn có rất nhiều nghĩa với vai trò là danh từ hoặc động từ, cùng các trường hợp cụ thể sử dụng từ loại đó, mà bạn có thể tham khảo ngay sau đây.

Nghĩa của cave khi nó là danh từ

Khi cave là danh từ, nó có nghĩa là hang động, hang, động, sào huyệt, nơi trú ẩn, nơi ẩn náu. Có thể hiểu hang động đó là những nơi trú ẩn của các loài động vật, con người, cũng có thể là tạo hóa của thiên nhiên (do sự xói mòn của đất, đá). Trở thành những nơi có giá trị lịch sử và văn hóa, chứa các di tích và bằng chứng về sự sống của con người trong thời cổ đại xa xưa, thu hút du khách và các nhà nghiên cứu địa chất.

Ví dụ về các trường hợp cụ thể sử dụng danh từ cave:

  • Hang động tự nhiên: The tour guide led us to a beautiful cave hidden deep in the forest. (Hướng dẫn viên đã dẫn chúng tôi đến một hang động đẹp nằm sâu trong rừng)
  • Hang động nhân tạo: The artificial cave was used as a filming location for a popular movie. (Hang động nhân tạo được sử dụng làm địa điểm quay phim cho một bộ phim nổi tiếng)
  • Nơi sinh sống: The ancient tribe used the cave as their shelter and home. (Bộ tộc cổ xưa đã sử dụng hang động làm nơi trú ẩn và nhà cửa của họ)
  • Địa điểm du lịch: The tour guide shared interesting stories about the history of the cave during our visit. (Hướng dẫn viên đã chia sẻ những câu chuyện thú vị về lịch sử của hang động trong chuyến tham quan của chúng tôi)

Nghĩa của cave khi nó là động từ

Khi cave là động từ, nó có nghĩa là đào hang động, khai thác hang động, bới móc thành hang, thậm chí một số trường hợp nó có nghĩa là rút lui, chịu thua, làm sập, làm nhăn nhúm, làm bẹp dí ....Tuy nhiên nghĩa đào bới hang động được dùng phổ biến hơn.

Đặc biệt: Có một số phrasal verbs (cụm động từ) đi với cave như: to cave, cave in, cave out, cave under, cave for.

Ví dụ về các trường hợp cụ thể sử dụng động từ cave:

  • Đào hàng động, bới móc hang động: The archaeologists are digging the cave for ancient artifacts.(Các nhà khảo cổ đang đào hang động để tìm kiếm các hiện vật cổ đại)
  • Nhượng bộ, rút lui: The government refused to cave to the terrorist's demands and continued their efforts to rescue the hostages. (Chính phủ đã từ chối nhượng bộ cho yêu cầu của khủng bố và tiếp tục nỗ lực giải cứu con tin)
  • Nhập nhằng, bối rối: The politician caved under the pressure of reporters' questions and gave conflicting answers. (Chính trị gia bối rối dưới sức ép của câu hỏi từ các phóng viên và đưa ra những câu trả lời mâu thuẫn)
  • Đầu hàng, chịu thua: The company finally caved in to the workers' demands for higher wages. (Công ty cuối cùng đã chịu thua trước yêu cầu tăng lương của công nhân)
  • Đổ lỗi, đổ tội: He always tries to cave his mistakes on others instead of taking responsibility for them. (Anh ta luôn cố gắng đổ lỗi cho người khác thay vì chịu trách nhiệm về những sai lầm của mình)
  • Đổ sập, đổ nát: The roof of the old building caved in due to heavy rain. (Mái nhà của tòa nhà cũ đã bị đổ sập do mưa lớn)
  • Đổ vỡ, tan rã: Their relationship caved under the pressure of long distance. (Mối quan hệ của họ đổ vỡ dưới áp lực của khoảng cách xa)

Lưu ý: Ngoài vai trò là động từ và danh từ với các nghĩa trên thì cave cũng có nghĩa trong tiếng lóng và trong chuyên ngành cụ thể như sau:

Nghĩa của từ cave trong tiếng lóng:

  • Trước đây, từ cave có nghĩa "người đàn ông khiêu vũ với người phụ nữ", nhưng hiện nay nó được dùng để chỉ một người đàn ông trẻ tuổi và hấp dẫn, thường được sử dụng trong cộng đồng LGBT+. Từ này có nguồn gốc từ cụm từ "cave man" (người đàn ông sống trong hang động) và được sử dụng để miêu tả những người đàn ông có tính cách mạnh mẽ nhưng lại thô lỗ.

  • Ngoài ra ở thời kì Pháp xâm chiếm Việt Nam, từ cave được viết tắt của từ cavalière (trong tiếng Pháp), được dùng để nói về những cô gái nhảy trong vũ trường (vũ nữ), ngoài ra có cách gọi khác khá tế nhị về mặt trái của nghề vũ nữ đó là g.á.i đ***.

Nghĩa của từ cave trong chuyên ngành: Thông thường trong ngành khoa học tự nhiên cave có nghĩa là hang, hang động hoặc hang đá vôi, riêng trong xây dựng nó còn có nghĩa khác là sự sạt lở đất đá (do ảnh hưởng của thiên nhiên như gió, nước, động đất, bão lũ).

Các phát âm từ cave trong tiếng Anh chuẩn phiên âm

Khi phát âm từ cave chúng ta cần chú ý phần phiên âm ở hai giọng Anh Anh và Anh Mỹ, tuy nhiên đối với từ cave nó có phần phiên âm giống nhau ở cả hai giọng, chính vì vậy mà cần nghe kĩ thì sẽ đọc được dễ dàng.

Phát âm từ cave (hang động, đào hang động): /keɪv/ (giọng Anh Anh UK và Anh Mỹ US).

Lưu ý:

  • Người Anh có xu hướng phát âm các âm tiết dài hơn, rõ ràng và trơn tru hơn, trong khi người Mỹ thường phát âm nhanh, lướt qua nên nghe như các âm tiết ngắn và rời rạc hơn.
  • Ngoài ra, cách phát âm từ "cave" cũng thay đổi vào vùng miền và giọng điệu của người nói. Chẳng hạn như, người Anh Scotland có thể phát âm từ này với âm /ɛ/ thay vì âm /eɪ/, trong khi người Mỹ New York có thể phát âm với âm /e/ thay vì âm /eɪ/.

Một số từ đồng nghĩa với cave trong tiếng Anh

Danh từ cave có nghĩa là hang động, tuy nhiên trong tiếng Anh còn có nhiều từ đồng nghĩa với cave, chẳng hạn như:

STT

Từ đồng nghĩa với cave (hang động)

Ý nghĩa

1

Cavern

Hang lớn, rộng và sâu, thường được tạo ra bởi sự xói mòn của nước hoặc động đất. Thường có kiến trúc phức tạp và đa dạng, với nhiều hệ sinh thái độc đáo.

2

Grotto

Những hang động nhỏ, thường có kích thước nhỏ hơn và ít phức tạp hơn so với từ cavern (hang lớn). Hang động nhỏ này cũng có thể được tạo ra bởi sự xói mòn của nước hoặc động đất.

3

Den

Hang nhỏ, thường được sử dụng bởi các loài động vật để trú ẩn hoặc sinh sống (có thể được sử dụng để chỉ những nơi ẩn dật và khó tiếp cận).

4

Abyss

Khe nứt hoặc hố sâu rất sâu trong lòng đất, thường không có ánh sáng và rất nguy hiểm. Từ này cũng có thể được sử dụng để miêu tả những nơi rất sâu và u ám.

5

Underground chamber

Không gian lớn dưới lòng đất, thường được tạo ra bởi sự xói mòn hoặc động đất. Hay nói cách khác là sử dụng để chỉ những nơi được tạo ra bởi con người, như các hầm mỏ hay các địa điểm lưu trữ.

6

Cavity

Khe nứt hoặc hố nhỏ trong lòng đất, thường không có kích thước lớn và không được tạo ra bởi con người. Nó cũng có thể được sử dụng để miêu tả những nơi rỗng rãi và không có gì bên trong.

7

Hollow

Không gian rỗng bên trong một vật thể, thường được tạo ra bởi sự xói mòn hoặc động đất hoặc cũng có thể được sử dụng để chỉ những nơi rỗng rãi và không có gì bên trong, giống như cavity.

8

Gorge

Khe nứt hoặc hố sâu trong lòng đất, thường được tạo ra bởi sự xói mòn của nước hoặc những khu vực địa hình đồi núi với những khe nứt sâu và hiểm trở.

9

Pothole

Lỗ nhỏ trên mặt đường hoặc bề mặt đất, do các yếu tố tự nhiên (mưa, gió, băng tuyết và nắng nóng) hoặc do sự ảnh hưởng của con người (di chuyển của các phương tiện giao thông, đặc biệt là xe tải và xe buýt).

Hội thoại sử dụng từ cave với nghĩa là hang động

Trong một chuyến thám hiểm hang động, hai người bạn thân là John và Peter đã tình cờ gặp nhau sau nhiều năm xa cách. Họ đã quyết định khám phá một hang động mới mà họ chưa từng đến trước đây.

John: Wow, this cave is so beautiful! We should give it a special name. (Wow, cái hang động này thật đẹp! Chúng ta nên đặt cho nó một cái tên đặc biệt)

Peter: Why not call it "Autumn Cave"? I feel like I'm in a different world. (Tại sao không gọi nó là “Hang động mùa thu” ? Tôi cảm thấy như đang ở trong một thế giới khác)

John: That's right, but I think we should name it after a true story. Did you know that last year I read a book about a man who was trapped in a cave for 17 days? (Đúng vậy, nhưng tôi nghĩ chúng ta nên đặt tên nó theo một câu chuyện có thật. Bạn có biết rằng năm ngoái tôi đã đọc một cuốn sách về một người đàn ông bị mắc kẹt trong một hang động suốt 17 ngày?)

Peter: Unbelievable! Did he survive? (Không thể tin được! Anh ta sống sót sao?)

John: Yes, he was rescued and since then he has become a famous explorer. We should name this cave "Survivor's Cave" to remember that story. (Đúng vậy, anh ta đã được cứu và từ đó anh ta đã trở thành một nhà thám hiểm nổi tiếng. Chúng ta nên đặt tên hang động này là “Hang động của người sống sót” để ghi nhớ câu chuyện đó)

Peter: I like your idea. We can build a small wall to tell the story to others as well. (Tôi thích ý tưởng của bạn. Chúng ta có thể viết một bức tường nhỏ để kể lại câu chuyện đó cho những người khác cũng biết về nó)

John: Great! We will do that after we finish this expedition. (Tuyệt vời! Chúng ta sẽ làm điều đó sau khi kết thúc chuyến thám hiểm này)

Peter: Agreed, but first let's explore this cave thoroughly and discover its interesting features. (Đồng ý, nhưng trước tiên hãy cùng khám phá hang động này thật kỹ và tìm ra những điều thú vị trong đó)

John: Alright, let's start! (Được rồi, chúng ta bắt đầu đi nào!)

Peter: Go ahead, I'll follow you. (Cứ đi thôi, tôi sẽ theo sau anh)

John: So now we have a name for this cave. I believe it will be remembered forever. (Vậy là chúng ta đã có tên cho hang động này rồi. Tôi tin rằng nó sẽ được ghi nhớ mãi mãi)

Vậy là kết thúc bài học “cave nghĩa tiếng Việt là gì” rồi, ngoài các nghĩa tương ứng với từng từ loại thì bạn cũng học được cách sử dụng từ qua các ngữ cảnh cụ thể, bên cạnh đó cũng học được các từ đồng nghĩa với cave. Hy vọng đây là bài học từ vựng từ tiếng Anh sang tiếng Việt bổ ích mà hoctienganhnhanh.vn dành cho các bạn. Hẹn gặp lại các bạn ở những bài học tiếp theo nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top