MỚI CẬP NHẬT

Cây xương rồng tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Cây xương rồng tiếng Anh là cactus, cùng học cách đọc từ này đúng phiên âm, tìm hiểu thêm các ví dụ Anh - Việt, cụm từ và đoạn hội thoại sử dụng từ vựng này.

Loài cây cảnh đầy gai góc và cực kỳ dễ chăm sóc đối với những người lười thì cây xương rồng là một trong những lựa chọn tuyệt vời phải không nào! Vậy bạn có biết cây xương rồng tiếng Anh là gì không? Hãy cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu tên gọi, cách đọc cũng như cách sử dụng từ vựng cây xương rồng trong tiếng Anh, để lỡ có đi mua xương rồng ở tiệm xương rồng của người nước ngoài thì sử dụng chúng để nói chuyện với họ nhé!

Cây xương rồng tiếng Anh là gì?

Cây xương rồng dịch sang tiếng Anh.

Cây xương rồng trong tiếng Anh được gọi là cactus (phiên âm là /ˈkæk.təs/), đây là danh từ chỉ loại cây không có lá, thân mọng nước, có nhiều gai sắc nhọn (thực chất gai là do lá tiêu biến tạo thành để kiềm chế quá trình thoát hơi nước của cây).

Điều đặc biệt là xương rồng tuy không có lá nhưng lại có hoa rất đẹp, ngoài ra xương rồng càng có thân càng to và mọng nước thì chúng không thích nước, khi bạn tưới quá nhiều nước nó sẽ bị thối rễ và chết.

Xương rồng thường mọc thành cụm, thành bụi hoặc cây lớn có nhiều nhánh, sống ở những nơi khí hậu nóng, vùng đất khô cằn, hoang mạc, sa mạc.

Lưu ý:

  • Cactus là tên tiếng Anh chung chỉ cây xương rồng, trong thực tế có tới 1.500 đến 1.800 loài xương rồng và có một số loài có tên tiếng Anh riêng, chính vì vậy khi nói về loài xương rồng cụ thể nào cần sử dụng tên riêng của nó.
  • Cactus và cacti đều là xương rồng nhưng cactus là cây xương rồng, còn cacti để nói về loài xương rồng, tùy theo ngữ cảnh mà bạn có thể sử dụng một trong hai từ vựng này.

Một số ví dụ sử dụng từ vựng cây xương rồng tiếng Anh

Ví dụ với từ cây xương rồng bằng tiếng Anh.

Ở phần nội dung này, bạn sẽ được tham khảo một số ví dụ bằng tiếng Anh có sử dụng từ cactus (cây xương rồng), kèm nghĩa tiếng Việt ngay sau. Chẳng hạn như:

  • The Saguaro cactus, found in the Sonoran Desert, can live up to 200 years and weigh several tons. (Cây xương rồng Saguaro, được tìm thấy ở Sa mạc Sonoran, có thể sống đến 200 năm và nặng lên đến vài tấn)
  • Tourists marveled at the giant saguaro cactus standing tall against the arid Arizona sky. (Du khách kinh ngạc trước cây xương rồng saguaro khổng lồ đứng vươn cao trước bầu trời khô cằn của Arizona)
  • Cactus enthusiasts often gather rare and exotic species to cultivate in specialized gardens. (Những người đam mê xương rồng thường sưu tầm những loài xương rồng quý hiếm để trồng trong vườn chuyên dụng)
  • The potted cactus on the windowsill flourished under the sunlight, requiring minimal water. (Cây xương rồng trong chậu trên mép cửa sổ phát triển mạnh dưới ánh nắng mặt trời, chỉ cần một lượng nước nhỏ)
  • Cactus flowers are likened to the Queen of the Night, blooming only in the evening to attract pollinators. (Những bông hoa xương rồng được ví như Nữ hoàng của Đêm, chỉ nở vào buổi tối để thu hút các loài thụ phấn)
  • Cactus flowers often bloom directly on the spiky, water-filled stems of the cactus, making them incredibly beautiful and impressive. (Hoa xương rồng thường mọc ngay trên ngọn cây xương rồng đầy gai mà mọng nước, trông chúng cực kỳ đẹp mắt và ấn tượng)
  • Cactus symbolize strength, resilience, and the ability to adapt to the harsh conditions of life. (Cây xương rồng là biểu tượng của sức mạnh, kiên cường và khả năng chịu đựng thích nghi với hoàn cảnh khắc nghiệt của cuộc sống)

Những cụm từ liên quan tới cây xương rồng trong tiếng Anh

Các cụm từ có chứa từ cactus (cây xương rồng/xương rồng).

Khi học cũng như giao tiếp, nếu bạn muốn mình có thể nói rõ và miêu tả cụ thể về cây xương rồng bằng tiếng Anh, ngoài từ vựng cây xương rồng tiếng Anh, bạn hãy xem thêm những cụm từ tiếng Anh khác về cây xương rồng sau đây nhé!

  • Gai xương rồng: Cactus spines
  • Nhánh xương rồng: Cactus branches
  • Thân cây xương rồng: Cactus stem
  • Nhựa xương rồng: Cactus sap
  • Rễ cây xương rồng: Cactus roots
  • Lá tiêu biến của cây xương rồng: Cactus leaf transformation
  • Hoa xương rồng: Cactus flower
  • Vườn xương rồng: Cactus garden
  • Chăm sóc cây xương rồng: Cactus care
  • Chậu xương rồng: Cactus pot
  • Hàng rào xương rồng: Cactus fence
  • Trồng cây xương rồng: Planting cactus
  • Cây xương rồng mini: Mini cactus
  • Xương rồng khổng lồ: Giant cactus
  • Xương rồng đẹp: Beautiful cactus
  • Xương rồng không gai: Spineless cactus
  • Xương rồng dễ thương: Cute cactus
  • Họ xương rồng: Cactus family
  • Xương rồng nở hoa: Blooming cactus
  • Xương rồng thối rễ: Rotting roots in cactus
  • Xương rồng bị úng nước: Overwatered cactus
  • Tác dụng của xương rồng: Benefits of cactus
  • Xương rồng trong phong thủy: Cactus in feng shui
  • Xương rồng làm cảnh: Cactus as ornamental plant

Hội thoại sử dụng từ vựng cây xương rồng tiếng Anh

Giao tiếp có sử dụng từ cây xương rồng dịch sang tiếng Anh.

Tình huống hội thoại sau đây nói về cây xương rồng bằng tiếng Anh, hãy tham khảo và đọc thật kỹ cuộc trò chuyện thú vị này, để hiểu hơn cách giao tiếp và sử dụng từ vựng trong giao tiếp.

Minh Anh: Hi there, I noticed you just got a beautiful cactus! (Chào cậu, tớ thấy cậu mới mua một chậu cây xương rồng đẹp quá!)

David: Oh, yeah, thank you! I like cacti because they are not only beautiful but also easy to take care of. (À, ừm, cảm ơn cậu! Tớ thích cây xương rồng vì nó không chỉ đẹp mà còn dễ chăm sóc)

Minh Anh: I also love cacti with all those spikes, but I don't know how to care for them. (Tớ cũng thích cây xương rồng đầy gai, nhưng không biết cách chăm sóc làm sao)

David: It's simple. Just water it once every two weeks and place it in a spot with direct sunlight. (Chỉ cần tưới nước một lần mỗi hai tuần và để nó ở nơi có ánh sáng trực tiếp từ mặt trời là đủ)

Minh Anh: Wow, that sounds easy! How about getting the cactus to bloom? (Wow, nghe có vẻ đơn giản quá! Còn cách để cây xương rồng ra hoa thì sao?)

David: Ah, to make it bloom, you need to simulate winter conditions by lowering the temperature and increasing humidity. When the plant senses these conditions, it will start to flower. (Ah, để nó ra hoa, bạn cần tạo điều kiện giả mùa đông bằng cách giảm nhiệt độ và tăng độ ẩm. Khi cây cảm nhận được điều kiện này, nó sẽ bắt đầu ra hoa)

Minh Anh: Thanks a lot! I'll give these care tips a try and see how it goes. (Cảm ơn bạn nhiều nhé! Tớ sẽ thử áp dụng những cách chăm sóc này xem sao)

Như vậy là kết thúc bài học “cây xương rồng tiếng Anh là gì” rồi. Sau những kiến thức mà hoctienganhnhanh.vn chia sẻ về loại cây gai góc này, hy vọng bạn sẽ có thêm vốn từ nhiều hơn về xương rồng và các cụm từ khác liên quan. Cảm ơn và hẹn gặp lại ở những bài học từ vựng khác thú vị hơn nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top