MỚI CẬP NHẬT

Chào buổi trưa tiếng Anh là gì? Cụm từ và hội thoại liên quan

Chào buổi trưa tiếng Anh là Good afternoon (phát âm là /ɡʊd ˌæftəˈnuːn/), đây là mẫu câu chào thường dùng để chào hỏi khi bạn gặp ai đó vào buổi trưa chiều.

Chào buổi trưa là một trong những câu chào hỏi thông dụng thường được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày. Trong tình huống vô tình bắt gặp ai đó trên đường vào buổi trưa hay xế chiều bạn học có thể sử dụng mẫu câu tiếng Anh như thế nào để chào hỏi họ và bắt đầu một cuộc trò chuyện, liệu các bạn đã biết chưa?

Nếu như chưa biết, hãy cùng học tiếng Anh tìm hiểu chủ đề từ vựng “chào buổi trưa tiếng Anh là gì” và học thêm cụm từ, hội thoại và các từ vựng về các buổi trong ngày qua bài học sau của học tiếng Anh nhanh.

Chào buổi trưa tiếng Anh là gì?

Chào buổi trưa dịch tiếng Anh là gì?

Chào buổi trưa dịch sang tiếng Anh là good afternoon, đây là mẫu câu tiếng Anh cơ bản mà bất kỳ ai cũng có thể ứng dụng được vào trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Good afternoon khi dịch sát nghĩa tiếng Việt sẽ mang nghĩa là buổi trưa/chiều tốt lành.

Lưu ý: “Noon” trong tiếng Anh mang nghĩa là buổi trưa (11-13h). Afternoon là từ được ghép giữa after (sau) và noon (trưa) nên sẽ được dùng trong khoảng thời gian xế chiều.

Chính vì thế sau 11 giờ và trước 6 giờ chiều nếu bạn gặp ai đó trong khoảng thời gian này thì đều có thể sử dụng mẫu câu “good afternoon” để chào hỏi.

Cách đọc của Good afternoon trong tiếng Anh là /ɡʊd ˌæftəˈnuːn/.

Lưu ý: Bạn học có thể thay đổi từ vựng về các buổi trong ngày để tạo thành câu chào các buổi trong ngày. Cụ thể:

  • Good morning /ɡʊd ˈmɔːrnɪŋ/: Chào buổi sáng
  • Good evening /ɡʊd ˈiːvnɪŋ/: Chào buổi tối
  • Good night /ɡʊd naɪt/: Chúc ngủ ngon

Cụm từ liên quan đến từ vựng buổi trưa bằng tiếng Anh

Buổi trà chiều trong trong tiếng Anh gọi là Afternoon tea

Ngoài việc học được từ vựng “Chào buổi trưa tiếng Anh là gì” thì bạn học có thể học thêm một số từ vựng liên quan đến các hoạt động thường làm trong khung thời gian này:

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

Ví dụ câu

This afternoon

/ðɪs ˌæftərˈnuːn/

Chiều nay.

I have a meeting scheduled for this afternoon. (Tôi có một cuộc họp được sắp xếp vào chiều nay)

In the afternoon

/ɪn ðə ˌæftərˈnuːn/

Vào buổi chiều

Let's go for a walk in the afternoon.(Hãy đi dạo vào buổi chiều)

Yesterday afternoon

/ˈjɛstərdeɪ ˌæftərˈnuːn/

Chiều hôm qua

I met my friend for coffee yesterday afternoon. (Tôi đã gặp bạn của tôi để uống cà phê vào chiều hôm qua)

Tomorrow afternoon

/təˈmɒrəʊ ˌæftərˈnuːn/

Chiều mai.

We're going to the beach tomorrow afternoon. (Chúng tôi sẽ đi biển vào chiều mai)

Lazy afternoon

/ˈleɪzi ˌæftərˈnuːn/

Buổi chiều nhàn nhã

I enjoy spending lazy afternoons reading in the garden. (Tôi thích dành những buổi chiều nhàn nhã đọc sách trong vườn)

Lunch

/lʌnʧ/

Bữa ăn trưa

I usually have lunch around noon. (Tôi thường ăn trưa vào khoảng giữa trưa)

Nap/Take a nap

/næp/

ngủ trưa/ngủ ngắn

I need to take a nap; I didn't sleep well last night. (Tôi cần phải ngủ một giấc ngủ trưa; tối qua tôi không ngủ ngon)

Siesta

/siˈɛstə/

Giấc ngủ trưa

In Spain, people often take a siesta after lunch. (Ở Tây Ban Nha, người ta thường ngủ một giấc sau bữa trưa)

Afternoon snack

/ˌæftərˈnun snæk/

Bữa ăn xế

I usually have an afternoon snack around 4 o'clock. (Tôi thường ăn một bữa nhẹ vào khoảng 4 giờ chiều)

Afternoon tea

/ˌæftərˈnuːn tiː/

Uống trà chiều

Would you like to join me for afternoon tea? (Bạn có muốn tham gia cùng tôi uống trà buổi chiều không?)

Hội thoại sử dụng từ chào buổi trưa tiếng Anh

Sử dụng mẫu câu Good afternoon trong hội thoại tiếng Anh

Tham khảo thêm đoạn hội thoại bên dưới đây có sử dụng câu chào buổi trưa tiếng Anh (Good morning) để nắm rõ cách dùng trong tình huống thực tế:

Tom: Good afternoon, Sarah! How's your morning been? (Xin chào buổi trưa, Sarah! Buổi sáng của bạn đã như thế nào?)

Sarah: Hi , Tom! It's been busy as usual. I've been working on some reports all morning. (Chào Tom! Bận rộn như mọi khi. Sáng nay tôi đã làm việc vào một số báo cáo)

Tom: Sounds hectic! How about taking a break for lunch? I was thinking of trying out that new Italian restaurant down the street. (Nghe có vẻ bận rộn! Sao không nghỉ ngơi và ăn trưa? Tôi nghĩ sẽ thử nhà hàng Ý mới ở phố đó)

Sarah: That sounds like a great idea! I could definitely use a break. Italian food sounds perfect. (Đó là ý tưởng tuyệt vời! Tôi có thể sử dụng thời gian nghỉ trưa để thử. Món ăn Ý ngon lắm)

Tom: Great! Let's meet outside the office at 12:30 then. (Tuyệt! Hãy gặp nhau ngoài cơ quan lúc 12:30 nhé)

Sarah: Perfect. I'll see you then! (Hoàn hảo. Tôi sẽ gặp bạn lúc đó!)

Tom: See you soon, Sarah! (Hẹn gặp lại, Sarah!)

Từ vựng tiếng Anh về các buổi trong ngày

Cùng học thêm một số từ tiếng Anh liên quan về các khoảng thời gian theo chu kỳ một ngày thông qua bảng từ bên dưới:

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

Morning

/ˈmɔːrnɪŋ/

Buổi sáng.

Noon

/nuːn/

Buổi trưa, 12 giờ trưa.

Midday

/ˈmɪdˌdeɪ/

Giữa ngày (11 giờ sáng đến 2 giờ chiều)

Evening

/ˈiːvnɪŋ/

Buổi tối.

Night/ night time

/naɪt/

Buổi đêm

Midnight

/ˈmɪdnʌɪt/

Nửa đêm (0-3 giờ sáng)

Dawn

/dɔːn/

Lúc bình minh, lúc rạng đông.

Sunrise

ˈsʌnraɪz

Lúc mặt trời mọc

Dusk

/dʌsk/

Lúc hoàng hôn, lúc chạng vạng.

Twilight

/ˈtwaɪlaɪt/

Chạng vạng (lúc ánh sáng mặt mặt trời yếu, bầu trời có màu tím, xám)

Sunset

ˈsʌnset

Hoàng hôn, lúc mặt trời lặn

round-the-clock, all day

/ˈraʊnd ðə klɒk/

Cả ngày, 24/24.

Ví dụ câu:

  • I enjoy drinking coffee in the morning. (Tôi thích uống cà phê vào buổi sáng)
  • We went for a walk in the park in the evening. (Chúng tôi đã đi dạo trong công viên vào buổi tối)
  • The birds start singing at dawn. (Những con chim bắt đầu hót vào lúc bình minh)
  • The hospital provides round-the-clock care for patients. (Bệnh viện cung cấp dịch vụ chăm sóc cả ngày cho bệnh nhân)

Thông qua bài học trên, bạn học đã hiểu rõ cách chào buổi trưa tiếng Anh là gì cũng như học được nhiều cụm từ về các hoạt động xảy ra trong khoảng thời gian này. Hãy thường xuyên luyện tập và áp dụng vào thực tế để có thể giao tiếp tốt khi gặp tình huống tương tự. Đừng quên ghé thăm hoctienganhnhanh.vn thường xuyên để học thêm nhiều từ vựng hay khác nhé! Chúc bạn học tốt!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top