MỚI CẬP NHẬT

Cháu gái tiếng Anh là gì? Các cụm từ và đoạn hội thoại liên quan

Cháu gái tiếng Anh là granddaughter, grand-daughter, niece hoặc grandniece, học về các kiến thức liên quan như cách phát âm, ví dụ và các cụm từ trong tiếng Anh.

Cháu gái là một từ vựng được rất nhiều người tìm kiếm khi học về chủ đề từ vựng về các thành viên trong gia đình. Trong tiếng Anh có rất nhiều bản dịch mang ý nghĩa diễn tả về đứa "cháu gái" xinh xắn và đáng yêu, chính vì vậy các bạn cũng cần nhận biết ý nghĩa cũng như cách phát âm của chúng chuẩn xác nhất phải không nào!

Vậy hãy cùng học tiếng Anh nhanh học về từ vựng này và tất cả các kiến thức liên quan nhé!

Cháu gái tiếng Anh là gì?

Cháu gái trong tiếng Anh là gì?

Cháu gái trong tiếng Anh là granddaughter, grand-daughter, niece hoặc grandniece, đây là những danh từ tiếng Anh phần lớn nói về một thành viên là con gái trong gia đình thuộc thế hệ thứ 3 (con cháu), đứng sau ông bà và bố mẹ.

Phân biệt các cụm từ mang nghĩa cháu gái trên:

  • Granddaughter và grand-daughter: Cụm từ nói về cháu gái của ông bà, tuy nhiên grand-daughter là một biến thể khác của granddaughter.
  • Niece: Cụm từ chỉ cháu gái nói chung, không phân biệt thế hệ.
  • Grandniece: Cụm từ để chỉ con cháu của bạn, anh, chị, em, cô, dì, chú, bác.....

Phát âm các từ vựng mang nghĩa cháu gái tiếng Anh

Có 4 từ vựng nói về cháu gái bằng tiếng Anh là granddaughter, grand-daughter, niece và grandniece, tuy nhiên cụm từ grand-daughter chỉ là một dạng biến thể khác của granddaughter, chính vì vậy ở nội dung này các bạn sẽ học cách phát âm 3 từ vựng còn lại.

  • Phát âm từ granddaughter: /ˈɡræn.dɔː.tər/ (UK) và /ˈɡræn.dɑː.t̬ɚ/ (US)
  • Phát âm từ niece: /niːs/ (UK & US)
  • Phát âm từ grandniece: /ˈɡrændˌniːs/ (UK & US)

Ví dụ sử dụng từ vựng cháu gái tiếng Anh

Sử dụng từ vựng qua một số tình huống thường ngày.

Để biết cách sử dụng các từ vựng tiếng Anh trên thì các bạn không nên bỏ qua những câu ví dụ thú vị sau đây khi học về từ vựng cháu gái kèm phần dịch nghĩa tiếng Việt.

Example 1: My parents are excited to welcome their first granddaughter. (Bố mẹ tôi vui mừng chào đón đứa cháu gái đầu lòng)

Example 2: The family reunion was a great opportunity to see my nieces again. (Buổi họp mặt gia đình là cơ hội tuyệt vời để gặp lại cháu gái của tôi)

Example 3: The family gathered to celebrate the birth of their newest granddaughter. (Gia đình tụ tập để chúc mừng sự ra đời của đứa cháu gái mới nhất của họ)

Example 4: My niece is very talented in playing the piano. (Cháu gái của tôi rất có năng khiếu chơi piano)

Example 5: I bought a gift for my niece's birthday. (Tôi đã mua một món quà cho sinh nhật của cháu gái tôi)

Example 6: My grandniece is coming to visit us this weekend. (Cháu gái cháu tôi sẽ đến thăm chúng tôi vào cuối tuần này)

Example 7: She's my brother's daughter, so she's my niece. (Con bé ấy là con gái của anh trai tôi, vì vậy con bé ấy là cháu gái tôi)

Example 8: She's the daughter of my cousin, making her my grandniece. (Con bé ấy là con gái của người anh họ của tôi, khiến cho con bé ấy trở thành cháu gái của tôi)

Example 9: My aunt takes care of her nieces and nephews. (Dì tôi chăm sóc cho cháu gái và cháu trai của cô ấy)

Example 10: Her grand-daughter's laughter fills the house with joy. (Tiếng cười của cháu gái bà khiến cả nhà tràn ngập niềm vui)

Các cụm từ sử dụng từ cháu gái tiếng Anh

Từ vựng cháu gái và các khía cạnh liên quan.

Cháu gái là một trong những thành viên nhỏ nhắn, xinh xắn và rất đáng yêu của ông bà, cô dì, chú bác,... nhưng các bạn đã biết những đồ vật, đặc điểm của cháu gái qua bản dịch tiếng Anh là như thế nào chưa, nếu chưa thì hãy xem nội dung sau để nâng cao vốn từ vựng của mình nhé!

  • Quà tặng cháu gái: Gift for my niece/granddaughter/grand-daughter/grandniece
  • Sinh nhật cháu gái: Niece's birthday/granddaughter's birthday/grand-daughter's birthday/grandniece's birthday
  • Bạn của cháu gái: Niece's friend/granddaughter's friend/grand-daughter's friend/grandniece's friend
  • Váy của cháu gái: Niece's dress/granddaughter's dress/grand-daughter's dress/grandniece's dress
  • Cặp sách của cháu gái: Niece's school bag/granddaughter's school bag/grand-daughter's school bag/grandniece's school bag
  • Mái tóc của cháu gái: Niece's hair/granddaughter's hair/grand-daughter's hair/grandniece's hair
  • Đôi mắt của cháu gái: Niece's eyes/granddaughter's eyes/grand-daughter's eyes/grandniece's eyes
  • Tay của cháu gái: Niece's hands/granddaughter's hands/grand-daughter's hands/grandniece's hands
  • Chân của cháu gái: Niece's legs/granddaughter's legs/grand-daughter's legs/grandniece's legs
  • Mặt của cháu gái: Niece's face/granddaughter's face/grand-daughter's face/grandniece's face
  • Giọng nói của cháu gái: Niece's voice/granddaughter's voice/grand-daughter's voice/grandniece's voice
  • Lớp học của cháu gái: Niece's class/granddaughter's class/grand-daughter's class/grandniece's class
  • Đôi giày của cháu gái: Niece's shoes/granddaughter's shoes/grand-daughter's shoes/grandniece's shoes
  • Phòng của cháu gái: Niece's room/granddaughter's room/grand-daughter's room/grandniece's room
  • Mũ của cháu gái: Niece's hat/granddaughter's hat/grand-daughter's hat/grandniece's hat

Hội thoại sử dụng từ vựng cháu gái tiếng Anh

Cô và cháu gái (aunt & niece) trong giao tiếp tiếng Anh.

Nội dung sau đây nói về cuộc gặp gỡ giữa cô và cháu gái của mình sau bao năm xa cách về niềm đam mê và bạn bè của cháu mình bằng tiếng Anh và phần dịch nghĩa tiếng Việt khá thú vị.

Aunt: How's my favorite niece doing? It's been a while since we caught up! (Sao rồi cháu gái yêu dấu của cô? Đã lâu chúng ta không trò chuyện cùng nhau!)

Niece: Hi Aunt Sarah! I'm doing well. I just turned 16 last week, can you believe it? (Chào cô Sarah! Cháu ổn đấy ạ. Tuần trước cháu vừa tròn 16 tuổi, cô có tin được không?)

Aunt: Sweet 16, how exciting! Time really does fly. So, what's new in your world? (Tuổi 16, thật là thú vị! Thời gian thực sự trôi nhanh. Vậy, có gì mới trong thế giới của cháu vậy?)

Niece: Well, I've been really getting into photography. Capturing moments and telling stories through pictures fascinates me. Oh, and I'm part of the photography club at school now. (À, cháu thực sự đam mê nhiếp ảnh. Việc ghi lại những khoảnh khắc và kể chuyện qua những bức ảnh khiến cháu mê mẩn. Ồ, và bây giờ cháu là thành viên của câu lạc bộ nhiếp ảnh ở trường)

Aunt: That's impressive, Emily. Creativity runs in the family, I see. Are you making friends in the photography club? (Thật ấn tượng, Emily. Sáng tạo thực sự lan tỏa trong gia đình chúng ta, nhỉ. Em có kết bạn trong câu lạc bộ nhiếp ảnh không?)

Niece: Definitely! I've made a few friends who share the same passion. But my closest friends are still Mia and Daniel. We've been buddies since elementary school. (Chắc chắn rồi! Cháu đã kết bạn với vài người bạn có cùng đam mê. Nhưng những người bạn thân nhất vẫn là Mia và Daniel. Chúng cháu đã là bạn từ thời tiểu học)

Kết thúc bài học hôm nay, những kiến thức liên quan về từ vựng cháu gái bằng tiếng Anh cực kì quan trọng đối với các bạn mới bước đầu học từ vựng tiếng Anh đã được hoctienganhnhanh.vn tổng hợp và chia sẻ. Mong rằng, các bạn tiếp tục theo dõi trang web này để có thể cải thiện được vốn từ vựng và khả năng giao tiếng của mình tốt hơn. Chúc các bạn một buổi tối ấm áp!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top