MỚI CẬP NHẬT

Châu Mỹ tiếng Anh là gì? Phiên âm và cụm từ liên quan

Châu Mỹ tiếng Anh là The Americas hoặc America, là châu lục nằm ở Tây Bán cầu của trái đất. Tìm hiểu kiến thức liên quan đến lục địa Châu Mỹ trong tiếng Anh!

Trong bài học này hãy cùng học tiếng Anh tìm hiểu chi tiết về tên gọi, cách đọc tên châu Mỹ tiếng Anh là gì và học thêm nhiều kiến thức bổ ích thông qua các ví dụ câu dễ hiểu bên dưới đây nhé!

Châu Mỹ tiếng Anh là gì?

Tên gọi châu Mỹ tiếng Anh là The Americas

Châu Mỹ có tên tiếng Anh là The Americas hay America, tên gọi này được đặt tên theo nhà thám hiểm Amerigo Vespucci. Điều thú vị ở đây là người phát hiện ra châu Mỹ đầu tiên là Columbus nhưng ông chỉ nghĩ rằng đây là đường đi mới đến châu Á.

Trong khi đó Amerigo Vespucci lại miêu tả chi tiết về vùng đất và đến năm 1507 khi vẽ lại bản đồ thế giới thì hầu hết các châu lục đều được đặt tên theo “giống cái”, vì thế người vẽ bản đồ Martin Waldseemüller sau khi đọc kỹ của sách của Amerigo Vespucci đã “nữ hóa” tên của Amerigo thành America - tên gọi chung của châu Mỹ lúc bấy giờ.

Phiên âm tên gọi đầy đủ của châu Mỹ theo từ điển Cambridge như sau:

  • The Americas:/ðə əˈmɛrɪkəz/
  • America: /əˈmɛrɪkə/

Ví dụ sử dụng từ châu Mỹ bằng tiếng Anh

Tham khảo một số ví dụ câu liên quan đến châu Mỹ bằng tiếng Anh để biết thêm nhiều kiến thức thú vị về lục địa này:

  • The exploration of the Americas in the 15th and 16th centuries marked a significant turning point in global history. (Sự khám phá về châu Mỹ vào thế kỷ 15 và 16 đã đánh dấu một bước ngoặt quan trọng trong lịch sử toàn cầu)
  • Christopher Columbus is often credited with the discovery of the Americas. (Christopher Columbus thường được công nhận là người đã khám phá ra Châu Mỹ)
  • The term "America" is derived from the Latin name "Americus," which was coined in honor of the Italian explorer Amerigo Vespucci, who made several voyages to the New World in the late 15th century. (Thuật ngữ "America" có nguồn gốc từ tên Latinh "Americus", được đặt theo tên của nhà thám hiểm người Italy Amerigo Vespucci, người đã thực hiện một số chuyến đi khám phá đến Thế giới mới vào cuối thế kỷ 15)

Từ vựng về các khu vực châu Mỹ bằng tiếng Anh

Tên gọi của khu vực Nam Mỹ trong tiếng Anh là South America

Ngoài biết được châu Mỹ tiếng Anh là gì thì bạn học có thêm học thêm tên gọi tiếng Anh của các khu vực trong Châu Mỹ. Cụ thể:

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

Ví dụ

North America

/nɔrθ əˈmɛrɪkə/

Bắc Mỹ

Many people dream of visiting North America to see landmarks like the Grand Canyon and Niagara Falls. (Nhiều người mơ ước được thăm thú vùng Bắc Mỹ để chiêm ngưỡng những điểm địa danh như Thung lũng Grand Canyon và thác nước Niagara)

Central America

/ˈsɛntrəl əˈmɛrɪkə/

Trung Mỹ

Central America is known for its rich biodiversity and stunning beaches. (Trung Mỹ nổi tiếng với sự đa dạng sinh học phong phú và những bãi biển đẹp mắt)

South America

/saʊθ əˈmɛrɪkə/

Nam Mỹ

South America is home to the Amazon Rainforest, which is the largest tropical rainforest in the world. (Nam Mỹ là quê hương của rừng mưa Amazon, là khu rừng mưa nhiệt đới lớn nhất thế giới)

The Caribbean

/ðə ˌkærɪˈbiːən/

Vùng biển Ca-ri-bê

The Caribbean has a rich history of pirate activity, with many islands once serving as hideouts for infamous buccaneers. (Vùng Caribe có một lịch sử phong phú về hoạt động cướp biển, với nhiều hòn đảo trước đây là nơi trú ẩn cho những kẻ cướp biển nổi tiếng)

Cụm từ đi với từ châu Mỹ trong tiếng Anh

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

Latin America

/ˈlætɪn əˈmɛrɪkə/

Châu Mỹ Latinh

Native American

/ˈneɪtɪv əˈmɛrɪkən/

Thổ dân da đỏ (người anh điêng Mỹ/ người Mỹ bản địa)

Chicano

/tʃɪˈkɑːnoʊ/

Người Mỹ gốc Mexico hoặc người Mỹ gốc La-tinh

Organization of American States (OAS)

/ˌɔːrɡənaɪˈzeɪʃən əv əˈmɛrɪkən steɪts/

Tổ chức các quốc gia châu Mỹ

Central American Integration System (SICA)

/ˈsɛntrəl əˈmɛrɪkən ˌɪntɪˈɡreɪʃən ˈsɪstəm/

Hệ thống Hội nhập Trung Mỹ

Ví dụ câu:

  • The region in the Americas where Spanish and Portuguese-speaking countries predominate in terms of language and culture is known as "Latin America”. (Khu vực ở Châu Mỹ mà các quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha chiếm ưu thế về ngôn ngữ và văn hóa được gọi là "Châu Mỹ Latinh")
  • The Organization of American States was founded in 1948 to promote democracy and human rights in the Americas.(Tổ chức Các quốc gia Mỹ được thành lập vào năm 1948 để thúc đẩy dân chủ và quyền con người ở Châu Mỹ)

Hội thoại sử dụng từ vựng châu Mỹ tiếng Anh

Hội thoại tiếng Anh liên quan đến châu Mỹ

Tham khảo thêm đoạn hội thoại tiếng Anh bên dưới đây liên quan đến châu Mỹ giúp bạn hiểu rõ hơn về lục địa này:

Tom: Have you been to Latin America? (Bạn đã từng đến Châu Mỹ Latinh chưa?)

Alice: No, but I've always wanted to. I hear it's diverse and culturally rich. (Chưa, nhưng tôi luôn muốn. Tôi nghe nói đó là một nơi phong phú và đa dạng về văn hóa)

Tom: Absolutely! I backpacked through Central America last year, and it was unforgettable. Stunning landscapes, welcoming people. (Hoàn toàn đúng! Tôi xách balo đi du lịch qua Trung Mỹ năm ngoái, và nó thật khó quên. Cảnh đẹp đến ngẩn ngơ, người dân thân thiện)

Alice: Which countries did you visit? ( Bạn đã ghé qua những quốc gia nào?)

Tom: Mexico, Guatemala, Honduras, Nicaragua, and Costa Rica. Each had its own charm. ( México, Guatemala, Honduras, Nicaragua và Costa Rica. Mỗi nơi đều có sức hấp dẫn riêng)

Alice: Guatemala's Mayan ruins and Costa Rica's biodiversity sound amazing. (Di tích Maya ở Guatemala và sự đa dạng sinh học của Costa Rica nghe thật tuyệt vời)

Alice: I'll have to plan a trip soon. Any favorite moments? (Tôi phải lập kế hoạch cho một chuyến đi sớm. Bạn có khoảnh khắc đáng nhớ nào không?)

Tom: Hiking a volcano in Nicaragua, watching the sunrise over a crater lake. ( Leo núi lửa ở Nicaragua, thưởng ngoạn bình minh trên hồ núi lửa)

Alice: Wow, that sounds incredible. Can't wait to experience it. (Wow, nghe thật tuyệt vời. Tôi không thể chờ đợi để trải nghiệm)

Tom: You should! Latin America offers so much, unforgettable memories guaranteed. (Bạn nên đi! Châu Mỹ Latinh đem lại nhiều điều thú vị, kỷ niệm không thể quên)

Như vậy, với những kiến thức bổ ích đã được cung cấp trong bài học này bạn học đã có thể biết được tên gọi và nguồn gốc của châu Mỹ tiếng Anh là gì và học thêm nhiều kiến thức hay thông qua những ví dụ câu về lục địa này. Hãy thường xuyên truy cập hoctienganhnhanh.vn thường xuyên để cập nhật các bài học từ vựng tiếng Anh hay nhé! Chúc bạn học tốt!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top