MỚI CẬP NHẬT

Châu Nam Cực tiếng Anh là gì? Phiên âm và cụm từ liên quan

Châu Nam Cực tiếng Anh là Antarctica, là danh từ chỉ lục địa nằm hoàn toàn ở bán cầu Nam và được bao phục bởi Nam Đại Dương. Học kiến thức từ vựng liên quan.

Châu Nam Cực hay còn biết đến là lục địa Nam Cực với thời tiết khắc nghiệt, lạnh nhất, khô hanh nhất và có độ cao nhất so với tất các lục địa trên trái đất.

Trong bài học này, học tiếng Anh sẽ cùng bạn học tìm hiểu chi tiết xem châu Nam Cực tiếng Anh là gì và học thêm những từ vựng liên quan đến châu lục này kèm ví dụ câu dễ hiểu nhé!

Châu Nam Cực tiếng Anh là gì?

Tên gọi của châu Nam Cực trong tiếng Anh là Antarctica

Châu Nam Cực hay lục địa Nam cực trong tiếng Anh được gọi là Antarctica, là danh từ chỉ lục địa cuối cùng mà con người phát hiện ra và khai phá, lục địa có vị trí nằm trong vùng Cực Nam của Nam bán cầu trái đất và được bao quanh bởi Nam Băng Dương.

Tuy nhiên do tính chất khí hậu khắc nghiệt nên châu Nam Cực không có dân bản địa sinh sống.

Phiên âm của châu Nam Cực (Antarctica) trong tiếng Anh theo từ điển Cambridge là:

  • Theo US: /ænˈtɑːrk.tɪ.kə/
  • Thao UK: /ænˈtɑːk.tɪ.kə/

Ví dụ sử dụng từ Châu Nam Cực bằng tiếng Anh

Tham khảo một số ví dụ câu thường dùng để miêu tả châu lục này giúp bạn hiểu hơn về Châu Nam Cực:

  • Antarctica is the coldest and windiest continent on Earth. (Antarctica là châu lục lạnh nhất và gió nhất trên Trái Đất)
  • Many scientists conduct research in Antarctica to study climate change and its effects on polar ecosystems. (Nhiều nhà khoa học thực hiện nghiên cứu ở Antarctica để nghiên cứu biến đổi khí hậu và tác động của nó đối với hệ sinh thái cực)
  • Antarctica is home to vast ice shelves, some of which are larger than several European countries combined. (Antarctica là nơi có các tảng băng lớn, một số trong số đó lớn hơn cả một số quốc gia châu Âu kết hợp)
  • Antarctica remains one of the least explored regions on Earth, with vast areas still untouched by human presence. (Antarctica vẫn là một trong những khu vực ít được khám phá nhất trên Trái Đất, với các khu vực rộng lớn vẫn còn nguyên vẹn không chịu ảnh hưởng của con người)

Từ vựng về châu Nam Cực bằng tiếng Anh

Mount Erebus là ngọn núi lửa vẫn còn đang hoạt động ở châu Nam Cực

Ngoài biết được tên gọi của châu Nam Cực tiếng Anh là gì thì bạn đọc có thể tham khảo thêm một số từ vựng dùng để miêu tả đặc trưng và một số địa danh ở Châu Nam Cực trong bảng từ vựng bên dưới đây. Cụ thể:

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

Ví dụ

Glacier

/ˈɡleɪʃər/

sông băng

The Antarctic glaciers are retreating due to global warming.(Các sông băng ở Antarctica đang rút lại do hiệu ứng nóng toàn cầu)

Iceberg

/ˈaɪs.bɜːrg/

Tảng băng nổi

The ship carefully navigated around the iceberg. (Tàu điều hành cẩn thận vòng qua tảng băng nổi)

Ross Ice Shelf

/rɒs aɪs ʃɛlf/

Thềm băng Ross

Scientists have been monitoring the Ross Ice Shelf closely to study its response to climate change. (Các nhà khoa học đã theo dõi tảng băng Ross một cách cẩn thận để nghiên cứu phản ứng của nó đối với biến đổi khí hậu)

Polar Region

/ˈpoʊ.lər ˈriːdʒən/

Gấu Bắc Cực

Polar bears are found in the polar regions of the Arctic and Antarctica.(Gấu Bắc Cực được tìm thấy ở các vùng cực của Bắc Cực và Nam Cực)

Research Station

/rɪˈsɜrtʃ ˈsteɪʃən/

Scientists conduct research at the research station in Antarctica. (Các nhà khoa học tiến hành nghiên cứu tại trạm nghiên cứu ở Antarctica)

Uninhabited

/ʌnˈɪnˌhæbɪtɪd/

Không có người sinh sống.

Antarctica is largely uninhabited by humans, except for temporary research personnel. (Antarctica chủ yếu không có người sinh sống, ngoại trừ nhân viên nghiên cứu tạm thời)

McMurdo Station

/məkˈmɜrdoʊ ˈsteɪʃən/

Trạm McMurdo (trạm nghiên cứu khoa học)

Many scientific expeditions to Antarctica begin their journey from McMurdo Station.(Nhiều cuộc thám hiểm khoa học tới Antarctica bắt đầu hành trình từ Trạm McMurdo)

Mount Erebus

/maʊnt ˈɛrɪbəs/

Núi lửa Erebus

Mount Erebus is an active volcano located on Ross Island. (Núi Erebus là một núi lửa hoạt động nằm trên Đảo Ross)

Vinson Massif

/ˈvɪnsən mæˈsif/

Núi Vinson Massif (ngọn núi cao nhất)

The Vinson Massif is the highest mountain range in Antarctica.(Vinson Massif là dãy núi cao nhất ở Châu Nam Cực)

Drake Passage

/dreɪk ˈpæsɪdʒ/

Eo biển Drake

The Drake Passage is renowned for its rough seas and challenging sailing conditions, serving as a gateway between South America and Antarctica.

(Eo biển Drake nổi tiếng với biển cả gay gắt và điều kiện điều hòa khó khăn, đóng vai trò như một cánh cửa giữa Nam Mỹ và Antarctica)

Hội thoại sử dụng từ Châu Nam Cực tiếng Anh

Sử dụng từ Antarctica (Châu Nam Cực) trong hội thoại tiếng Anh

Tham khảo thêm đoạn hội thoại tiếng Anh bên dưới đây có liên quan đến Châu Nam Cực giúp bạn biết thêm nhiều kiến thức hữu ích về châu lục này. Cụ thể:

Alice: Have you ever thought about visiting Antarctica? ( Bạn đã từng nghĩ đến việc ghé thăm Châu Nam Cực chưa?)

Bob: Antarctica? That's an interesting choice. It's not exactly a typical vacation destination. (Châu Nam Cực? Đó là một lựa chọn thú vị. Đó không phải là một điểm đến phổ biến cho kỳ nghỉ)

Alice: I know, but there's something captivating about the idea of exploring such a remote and pristine wilderness. ( Tôi biết, nhưng có điều gì đó hấp dẫn về việc khám phá một vùng hoang dã xa xôi và trong trẻo như vậy)

Bob: True, it must be incredible to see the vast icebergs and glaciers up close. (Đúng vậy, phải là điều tuyệt vời khi được nhìn thấy những tảng băng lớn và sông băng ở cự ly gần)

Alice: And imagine witnessing the wildlife, like penguins and seals, in their natural habitat. (Và hãy tưởng tượng mình được chứng kiến ​​động vật hoang dã như chim cánh cụt và hải cẩu trong môi trường tự nhiên của chúng)

Bob: But I've heard it can be quite challenging due to the extreme cold and harsh conditions. (Nhưng tôi đã nghe nói rằng nó có thể rất khó khăn vì lạnh cực và điều kiện khắc nghiệt)

Alice: That's part of the allure for me. (Đó là một phần của sự hấp dẫn đối với tôi)

Bob: Just make sure you're well-prepared for the trip. Safety should always be a priority in such remote environments. (Chỉ cần đảm bảo bạn chuẩn bị kỹ càng cho chuyến đi. An toàn luôn phải là ưu tiên hàng đầu ở những môi trường xa xôi như vậy)

Alice: Absolutely. (Chắc chắn)

Trên đây là toàn bộ bài học từ vựng liên quan đến Châu Nam Cực mà bạn học có thể tham tham khảo để biết chi tiết tên gọi của Châu Nam Cực tiếng Anh là gì và biết thêm nhiều kiến thức địa lý hay về châu lục này thông qua các ví dụ câu dễ hiểu. Hãy thường xuyên truy cập hoctienganhnhanh.vn để cập nhật các bài học tiếng Anh mới nhất nhé! Chúc bạn học tốt!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top