MỚI CẬP NHẬT

Châu Phi tiếng Anh là gì? Các cụm từ liên quan

Châu Phi tiếng Anh gọi là Africa, là châu lục xếp thứ hai trên thế giới về dân số và đứng thứ ba về diện tích. Tìm hiểu kiến thức thú vị về châu lục này.

Tiếp tục chuỗi bài học từ vựng về chủ đề các châu lục trên thế giới. Trong bài học này bạn học sẽ cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu xem châu Phi tiếng Anh là gì? Tên gọi tiếng Anh về các quốc gia ở Châu Phi và những kiến thức địa lý thú vị thông qua những ví dụ câu tiếng Anh liên quan đến châu Phi được đề cập trong bài học bên dưới đây nhé!

Châu Phi tiếng Anh là gì?

Châu Phi trong tiếng Anh được gọi là Africa

Tên gọi tiếng Anh chính thức của châu Phi là Africa - đây châu lục có dân số đông thứ 2 trên thế giới và diện tích lớn xếp thứ 3 sau châu Á và châu Mỹ.

Phiên âm của từ châu Phi theo từ điển Cambridge sẽ là /ˈæf.rɪ.kə/ và được nhấn trọng âm ở âm tiết thứ nhất

Ví dụ sử dụng từ châu Phi bằng tiếng Anh:

  • The Sahara Desert, located in North Africa, is the largest hot desert in the world, covering an area almost as large as the United States. (Sa mạc Sahara, nằm ở Bắc Phi, là sa mạc nhiệt đới lớn nhất thế giới, chiếm diện tích gần bằng Hoa Kỳ)
  • The Serengeti Plains in East Africa are famous for their annual wildebeest migration, a spectacle that attracts tourists from around the world. (Đồng bằng Serengeti ở Đông Phi nổi tiếng với cuộc di cư hàng năm của linh dương vượt nước, một cảnh tượng thu hút du khách từ khắp nơi trên thế giới)
  • The Nile River, the longest river in the world, flows through several countries in East Africa before emptying into the Mediterranean Sea. (Sông Nile, con sông dài nhất thế giới, chảy qua một số quốc gia ở Đông Phi trước khi đổ ra Địa Trung Hải)
  • Cairo, the capital city of Egypt, is one of the most populous cities in Africa and is renowned for its ancient history and vibrant culture. (Cairo, thủ đô của Ai Cập, là một trong những thành phố đông dân nhất ở châu Phi và nổi tiếng với lịch sử cổ xưa và văn hóa sống động)

Cụm từ đi với từ châu Phi bằng tiếng Anh

Tên gọi các khu vực châu Phi tiếng Anh là gì ?

Ngoài biết được châu Phi có tên tiếng Anh là gì thì bạn học có thể mở rộng vốn từ của mình thông qua những cụm từ đi kèm liên quan đến châu Phi. Cụ thể:

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

North Africa

/nɔːrθ ˈæfrɪkə/

Bắc Phi

West Africa

/wɛst ˈæfrɪkə/

Tây Phi

Central Africa

/ˈsɛntrəl ˈæfrɪkə/

Trung Phi

East Africa

/iːst ˈæfrɪkə/

Đông Phi

Southern Africa

/ˈsʌðərn ˈæfrɪkə/

Nam Phi

African

/ˈæfrəkən/

Người châu Phi (nói chung)

African Union

/ˈæfrɪkən ˈjuːnɪən/

Liên minh châu Phi

African Development Bank (AfDB)

/ˈæfrɪkən dɪˈvɛləpmənt bæŋk/

Ngân hàng Phát triển châu Phi

African Wildlife

/ˈæfrɪkən ˈwaɪldlaɪf/

Động vật hoang dã ở Châu Phi

African Culture

/ˈæfrɪkən ˈkʌltʃər/

African Languages

/ˈæfrɪkən ˈlæŋɡwɪdʒɪz/

Các ngôn ngữ được nói ở châu Phi

African Americans

/ˈæfrɪkən əˈmɛrɪkənz/

Người Mỹ gốc Phi

Economic Community of West African States (ECOWAS)

ˌiːkəˈwɒs/

Cộng đồng Kinh tế các quốc gia Tây Phi.

East African Community (EAC)

/iːst ˌæfrɪkən kəˈmjuːnɪti/

Cộng đồng Đông Phi.

Economic Community of Central African States (ECCAS)

/ˌiːkəˈnɒmɪk kəˈmjuːnɪti ʌv ˈsɛntrəl ˈæfrɪkən steɪts/

Cộng đồng Kinh tế các quốc gia Trung Phi.

African Union Commission (AUC)

/ˈæfrɪkən ˈjuːnjən kəˈmɪʃən/

Ủy ban Liên minh châu Phi.

Ví dụ câu:

  • The African Union was established to promote unity and cooperation among African countries. (Liên minh Châu Phi được thành lập để thúc đẩy sự đoàn kết và hợp tác giữa các quốc gia châu Phi)
  • There are over 2,000 African languages spoken across the continent, reflecting its linguistic diversity. (Có hơn 2.000 ngôn ngữ châu Phi được nói trên khắp lục địa, phản ánh sự đa dạng ngôn ngữ của nó)
  • The African Union Commission plays a key role in implementing the decisions and policies of the African Union. (Ủy ban Liên minh châu Phi đóng vai trò then chốt trong việc thực hiện các quyết định và chính sách của Liên minh châu Phi)

Đoạn hội thoại sử dụng từ châu Phi tiếng Anh

Sử dụng tên gọi của nước châu Phi trong tiếng Anh là Africa trong hội thoại

Đọc đoạn hội thoại sau có liên quan đến châu Phi để hiểu rõ hơn về lục địa này cũng như học từ vựng thông qua hội thoại cụ thể:

Lucia: Hi Thomas, have you ever been to Africa before? (Chào Thomas, anh đã từng đến châu Phi chưa?)

Thomas: No, I haven't had the chance yet. But I've always been fascinated by its rich culture and diverse landscapes. (Không, tôi chưa có cơ hội đó. Nhưng tôi luôn bị cuốn hút bởi văn hóa phong phú và cảnh đẹp đa dạng của nó)

Lucia: I visited Kenya last year and it was an incredible experience. The wildlife, the people. (Tôi đã đến Kenya vào năm ngoái và đó là một trải nghiệm tuyệt vời)

Thomas: That sounds amazing! I've heard Kenya is beautiful. Did you go on a safari? (Nghe có vẻ tuyệt vời! Tôi nghe nói Kenya rất đẹp. Bạn đã đi du lịch thú vị chưa?)

Lucia: Yes, going on a safari was definitely the highlight of my trip. (Vâng, tôi đã đi! Đi du lịch thú vị chính là điểm nhấn của chuyến đi của tôi)

Thomas: Wow, I can only imagine how breathtaking that must have been. I really need to plan a trip to Africa soon. (Wow, tôi thực sự cần lên kế hoạch cho một chuyến đi đến châu Phi sớm thôi)

Lucia: You definitely should! There's so much to see and experience. Each country has its own unique charm and beauty. (Chắc chắn anh nên đi! Có rất nhiều điều để thấy và trải nghiệm. Mỗi quốc gia đều có vẻ đẹp và sức hút riêng của mình)

Thomas: Thanks for sharing your experience, Lucia. I'll make sure to put Africa at the top of my travel bucket list. (Cảm ơn vì đã chia sẻ trải nghiệm của bạn, Lucia. Tôi sẽ chắc chắn đặt châu Phi lên đầu danh sách du lịch của mình)

Thông qua bài học trên đây thuộc chủ để học từ vựng tiếng Anh theo các châu lục trên thế giới đã giúp bạn học ngoài biết được tên gọi của châu Phi tiếng Anh là gì, cách đọc tên dựa theo phiên âm và học các cụm từ hay kèm ví dụ dễ hiểu giúp bạn nhớ lâu và có thêm nhiều kiến thức hay về châu lục này. Hãy ghé thăm website hoctienganhnhanh.vn thường xuyên để cập nhật các bài học từ vựng về các châu lục khác nhé! Chúc bạn học tốt!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top