MỚI CẬP NHẬT

Châu Úc tiếng Anh là gì? Cách đọc và ví dụ minh hoạ

Châu Úc tiếng Anh là Australia, châu lục có diện tích nhỏ nhất và dân số ít thứ 2 thế giới sau châu Nam Cực. Học cách đọc, ví dụ, từ vựng và hội thoại liên quan.

Châu Úc được biết đến là châu lục nhỏ nhất nhất trên thế giới và được bao quanh bởi các đại dương lớn nên còn được gọi là châu Đại Dương. Để tiếp tục chuỗi bài học từ vựng về châu lục trên thế giới, trong bài học này học tiếng Anh sẽ cùng bạn khám phá xem tên tên gọi của châu Úc tiếng Anh là gì, cách đọc tên và học thêm từ vựng, kiến thức liên quan thông qua các ví dụ câu trong bài học này nhé!

Châu Úc tiếng Anh là gì?

Tên gọi của châu Úc bằng tiếng Anh là Australia

Châu Úc tiếng Anh là Australia hay còn biết đến là châu Đại Dương. Đây là châu lục có diện tích nhỏ nhất trên Trái đất với diện tích chỉ khoảng 8.525.989 km² và được bao quanh bởi đại dương lớn Thái Bình Dương

Tên gọi Australia có nguồn gốc từ cái tên “Terra Australis” trong tiếng Hy Lạp, có nghĩa là “vùng đất chưa được biết đến ở phía Nam”. Đến năm 1824 tên gọi Australia mới được sử dụng như tên gọi chính thức dành cho châu lục này.

Châu Úc còn được gọi là châu Đại Dương bởi vị trí địa lý đặc biệt khi bao gồm phần đất nổi là nước nước Úc, phía Bắc giáp biển Timor, biển Arafura và biển Coral, phía Nam giáp biển Tasmania, phía Tây giáp Đại Tây Dương và phía Đông giáp Thái Bình Dương.

Cách đọc tên châu Úc theo từ điển Cambridge như sau:

  • Theo U.K: /ɒsˈtreɪ.li.ə/
  • Theo U.S: /ɑːˈstreɪl.jə/

Lưu ý: Nước Úc tiếng Anh cũng là Australia và diện tích toàn bộ lãnh thổ nước này cũng chính là diện tích phần đất nổi của châu Úc và được xem là một lục địa đảo.

Ví dụ sử dụng từ Châu Úc bằng tiếng Anh

Tham khảo thêm một số ví dụ câu liên quan đến châu Úc trong tiếng Anh giúp bạn học thêm nhiều kiến địa lý hay về châu lục này, cụ thể:

  • The Australia is the smallest continent by land area and the second smallest by population after Antarctica. (Châu Đại Dương là lục địa nhỏ nhất về diện tích đất liền và nhỏ thứ nhì về dân số sau châu Nam Cực)
  • Australia is known for its unique wildlife, including kangaroos, koalas, and emus. (Châu Úc nổi tiếng với động vật hoang dã độc đáo của mình, bao gồm kangaroo, gấu koala và đà điểu)
  • Australia is situated to the southeast of Asia and is surrounded by the Indian Ocean and the Pacific Ocean. (Australia nằm ở phía đông nam của Châu Á và được bao quanh bởi Đại Tây Dương và Thái Bình Dương)
  • Australia comprises 14 sovereign countries, including Australia, New Zealand, Papua New Guinea, Tonga, Federated States of Micronesia, Marshall Islands, Fiji, Vanuatu, Solomon Islands, Kiribati, Palau, Tuvalu, Nauru, and Samoa (Western Samoa). All of these countries are island nations, except for Australia. (Châu Úc có 14 quốc gia trực thuộc, bao gồm Australia, New Zealand, Papua New Guinea, Tonga, Liên bang Micronesia, Quần đảo Marshall, Fiji, Vanuatu, Quần đảo Solomon, Kiribati, Palau, Tuvalu, Nauru và Samoa (Tây Samoa). Tất cả các quốc gia này đều là quốc đảo, ngoại trừ nước Úc )

Từ vựng về liên quan đến châu Úc bằng tiếng Anh

Ngoài biết được tên gọi của châu Úc tiếng Anh là gì và các ví dụ liên quan đến châu lục này thì bạn học có thể học thêm tên gọi của các vùng sinh thái châu Đại Dương như vùng sinh thái Australasia và vùng sinh thái Thái Bình Dương (Melanesia, Polynesia và Micronesia). Cụ thể:

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

Melanesia

/ˌmɛləˈniːʒə/

tiểu vùng từ Tây Thái Bình Dương đến biển Arafura

Micronesia

/ˌmaɪkrəˈniːʒə/

tiểu vùng gồm hàng ngàn đảo nhỏ ở tây Thái Bình Dương

Polynesia

/ˌpɒlɪˈniːʒə/

phân vùng gồm khoảng trên 1.000 đảo ở phía trung và nam Thái Bình Dương

Australasia

/ˌɒstrəˈleɪʒə/

vùng gồm Úc, New Zealand, đảo New Guinea và các quần đảo cận Thái Bình Dương

Australian

/ɒsˈtreɪ.li.ən/

Người Úc (chỉ chung)

Australian continent

/ɒˈstreɪljən ˈkɒntɪnənt/

Lục địa Châu Úc

Australian Outback

/ɒˈstreɪljən ˈaʊtbæk/

Vùng hoang dã Châu Úc (chỉ vùng đất hoang vu, xa xôi và ít dân cư ở Úc)

Australian wildlife

/ɒˈstreɪljən ˈwaɪldlaɪf/

Động vật hoang dã Châu Úc

Ví dụ câu:

  • Papua New Guinea is one of the most culturally diverse countries in Melanesia, with over 800 languages spoken throughout the nation. (Papua New Guinea là một trong những quốc gia văn hóa đa dạng nhất ở Melanesia, với hơn 800 ngôn ngữ được nói trong cả nước)
  • Kangaroos are iconic Australian wildlife. (Kangaroo là biểu tượng của động vật hoang dã Châu Úc)
  • Micronesia consists of numerous small islands scattered across the western Pacific Ocean. (Micronesia bao gồm nhiều hòn đảo nhỏ rải rác trên biển Thái Bình Dương phía tây)
  • She is an Australian who grew up in Sydney. (Cô ấy là người Úc lớn lên ở Sydney)

Hội thoại sử dụng từ Châu Úc tiếng Anh

Sử dụng từ Australia trong hội thoại tiếng Anh

Trong bài viết “Châu Úc tiếng Anh là gì”, các em nên tham khảo thêm đoạn hội thoại tiếng Anh bên dưới đây để hiểu hơn về châu Úc cũng như về nước Úc (Australia) như sau:

Lucas: Have you ever been to Australia?(Bạn đã từng đến nước Úc chưa?)

Maria: Yes, I went there last year. It was an incredible experience. (Vâng, tôi đã đi đến đó vào năm ngoái. Đó là một trải nghiệm tuyệt vời)

Lucas: That's wonderful! What places did you visit? (Thật tuyệt vời! Bạn đã thăm những địa điểm nào?)

Maria: I visited Sydney, Melbourne, and the Great Barrier Reef. Each place was unique and stunning in its own way. (Tôi đã thăm Sydney, Melbourne và Rạn San Hô Lớn. Mỗi địa điểm đều có những đặc điểm riêng và tuyệt đẹp theo cách của nó)

Lucas: Did you get a chance to meet any kangaroos or koalas? (Bạn có cơ hội gặp kangaroo hoặc gấu koala không?)

Maria: Yes, I visited a wildlife sanctuary where I got to see and even feed kangaroos and koalas. They were adorable! (Vâng, tôi đã thăm một khu bảo tồn động vật hoang dã nơi tôi có cơ hội thấy và thậm chí cho ăn kangaroo và gấu koala. Chúng thật đáng yêu!)

Như vậy, thông qua bài học trên đây bạn học đã biết thêm tên gọi và cách đọc của châu Úc tiếng Anh là gì và biết thêm nhiều kiến thức địa lý thú vị về châu lục này thông qua các ví dụ câu và hội thoại tiếng Anh. Tiếp tục theo dõi các bài học về chủ đề các châu lục bằng tiếng Anh thông qua website hoctienganhnhanh.vn để nâng cao vốn từ vựng của bản thân nhé! Chúc bạn học tốt!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là gì? Dịch nghĩa và phát âm chuẩn

Bi quan tiếng Anh là pessimistic (/ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/), đây là một trong từ vựng chỉ tâm…

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là gì? Ví dụ song ngữ và mẫu giao tiếp

Phụ huynh tiếng Anh là parent (phát âm là /ˈperənt/). Cùng học danh từ phổ…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Top