MỚI CẬP NHẬT

Checker nghĩa là gì? Cách đọc chuẩn và cụm từ liên quan

Checker nghĩa tiếng Việt là người kiểm tra, được dùng phổ biến trong nhiều lĩnh vực, đời sống, có cách phát âm, đa dạng ngữ nghĩa trong các ngữ cảnh giao tiếp.

Từ checker là một thuật ngữ quen thuộc trong nhiều lĩnh vực kinh doanh sản xuất và đời sống. Tuy nhiên người học tiếng Anh không thể nắm vững được ngữ nghĩa và cách phát âm chuẩn xác của từ vựng này. Cho nên họ có thể cập nhật trong chuyên mục bài viết ngày hôm nay trên học tiếng Anh nhanh về ngữ nghĩa và cách đọc checker chuẩn xác nhất.

Từ checker nghĩa là gì trong từ điển Cambridge?

Theo định nghĩa trong từ điển Cambridge Dictionary, checker nghĩa tiếng Việt là gì tùy thuộc vào loại từ và ngữ cảnh sử dụng.

  • Danh từ checker trong lĩnh vực công nghệ thông tin IT có nghĩa là chương trình kiểm tra ngữ pháp chính tả hay bất kỳ phần mềm nào có liên quan đến việc kiểm tra hoặc kiểm soát.

Ví dụ: Every computer needs to set a virus checker to protect their system. (Mỗi chiếc máy tính cần được cài đặt chương trình kiểm tra virus để bảo vệ hệ thống phần mềm của chúng.)

  • Trong lĩnh vực sản xuất, từ checker nghĩa là một người nào đó làm công việc kiểm tra hàng hóa xem có đúng quy trình sản xuất hay không.

Ví dụ: John worked at that company for 20 years as checker for the perfect products. (John đã làm việc ở công ty đó hơn 20 năm với vai trò là người kiểm tra sản phẩm hàng hóa hoàn chỉnh.)

  • Người Mỹ sử dụng danh từ checker với nghĩa là một người nào đó làm việc trên máy tính tiền ghi lại doanh thu và tiền giữ ở các cửa hàng lớn như siêu thị.

Ví dụ: The checkers seem more busier every time the supermarket is on sale. (Người kiểm tra dường như bận rộn hơn vào mỗi lúc siêu thị bán hàng giảm giá.)

  • Checkers là tên của một loại hình cờ cổ điển sử dụng các ô tối màu và một ô vuông sáng ở góc bên phải. Thông thường bàn cờ checkers phẳng và tròn với các con cờ có màu đỏ, màu trắng hoặc màu be.

Ví dụ: Do you know how to play Checkers? (Bạn có biết cách chơi cờ vây không?)

Cách phát âm checker chuẩn xác của người Anh - Mỹ

Trong nguyên tắc phiên âm quốc tế IPA quy định cách phát âm checker /ˈtʃek.ər/. Người học tiếng Anh cần chú ý đến cách nhấn trọng âm ở âm tiết đầu tiên của từ checker và cách phát âm của phụ âm /ch/ trong từ checker là /tʃ/ có cách đọc tương tự như âm /s/ trong tiếng Việt.

Đối với nguyên âm /e/ đứng trước phụ âm /c/ được giữ nguyên nhưng nguyên âm /e/ đứng trước phụ âm /r/ được biến đổi thành /ə/. Đặc biệt là phụ âm /c/ được biến đổi thành phụ âm /k/ khi phát âm âm checker.

Một số cụm từ checker được dùng trong tiếng Anh

Việc tìm hiểu ngữ nghĩa của các cụm từ liên quan đến từ checker giúp cho người học tiếng Anh có thể ứng dụng linh hoạt trong giao tiếp hàng ngày với người bản xứ. Tất cả các cụm từ checker đều được tổng hợp và giải thích trong bảng sau đây:

Phrase of checker

Meaning

Example

Price checker

Phần mềm kiểm tra giá cả hàng hóa, dịch vụ

Customers can compare the price of these cosmetics by accessing our price checker. (Khách hàng có thể so sánh giá cả của những mỹ phẩm này bằng cách đăng nhập vào phần mềm kiểm tra giá hàng hóa của chúng tôi.)

Spelling checker

Phần mềm kiểm tra lỗi chính tả.

My computer may be spoiled because its spelling checker couldn't catch the mistake of the words “dead” or “death”. (Máy tính của tôi bị hỏng bởi phần mềm kiểm tra lỗi không thể bắt lỗi của từchếtcái chết”.)

Câu hỏi trắc nghiệm sử dụng từ checker theo chuẩn ngữ pháp

Người học tiếng Anh có thể lựa chọn những đáp án chuẩn xác trong các câu trắc nghiệm tiếng Anh dựa vào phần định nghĩa của từ và cụm từ liên quan đến từ checker.

Câu 1: The … worked in my company so long so we have to respect him.

A. Cashier B. Checker C. Tester D. Examiner

Câu 2: You should use grammar … as time you write this content very exactly.

A. Examiner B. Cashier C. Tester D. Checker

Câu 3: The … who are responsible for wrapping the goods for our customers.

A. Examiner B. Tester C. Checker D. Cashier

Câu 4: Susan was arguing with the … in that supermarket because she ignored all her goods was bought first.

A. Examiner B. Tester C. Cashier D. Checker

Câu 5: The spelling … on your computer will be useful in writing any file in Words or Excel.

A. Cashier B. Tester C. Checker D. Examiner

Đáp án:

  1. B
  2. D
  3. C
  4. D
  5. C

Như vậy, từ checker nghĩa tiếng Việt là gì trong từng lĩnh vực sở hữu một ngữ nghĩa riêng. Đây là điều mà người học tiếng Anh cần chú ý khi muốn sử dụng từ checker chuẩn xác trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Ngoài ra người học tiếng Anh có thể cập nhật những bài viết hay và hữu ích trên Học tiếng Anh Nhanh để nâng cao vốn từ vựng của mình.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top