Chích tiếng Anh là gì? Sử dụng từ vựng trong giao tiếp
Chích tiếng Anh là injection, là một danh từ chỉ hành động đưa thuốc dưới dạng lỏng vào cơ thể bằng kim tiêm. Cùng tìm hiểu về cách dùng từ này trong giao tiếp.
Việc chích, tiêm thường là do bác sĩ hay những người có chuyên môn thực hiện, từ trẻ sơ sinh đến người cao tuổi ai cũng đã từng trải nghiệm việc này. Tuy nhiên từ vựng này có cách đọc và cách viết ra sao trong tiếng Anh thì lại có rất ít người biết đến.
Vì vậy, trong bài học tiếng Anh hôm nay chúng tôi đã tổng hợp toàn bộ kiến thức bổ ích liên quan đến từ vựng “chích”, bạn đọc hãy xem qua để hiểu hơn về cách dùng của nó nhé!
Chích tiếng Anh là gì?
Từ “chích” được viết như thế nào trong tiếng Anh
Chích dịch sang tiếng Anh là injection, đây là động từ chỉ một hành động đưa thuốc ở dạng lỏng vào cơ thể người bệnh thông qua kim tiêm kết hợp cùng kim ống tiêm, đòi hỏi người thực hiện phải có kỹ thuật cao.
Từ injection dùng để nói chung về việc chích, có thể là chích thông thường và cũng có thể là chích ngừa bệnh
Cách phát âm Injection: /ɪnˈdʒek.ʃən/
Bên trên là phiên âm của từ vựng injection, bạn cần phải quan sát kỹ cách đọc và thực hành đọc nhiều lần để có một phát âm chuẩn nhé!
Ý nghĩa: Theo một số tài liệu thì việc chích bằng kim tiêm có nguồn gốc từ Hy Lạp và La Mã, chiếc tiêm bằng thép đầu tiên được tạo bởi Francis Rynd vào năm 1844. Đến ngày nay, đã có rất nhiều loại kim tiêm lớn nhỏ khác nhau, chúng có thể sử dụng để chích vacxin, chích để lấy máu, chích gây mê,...Tùy theo khu vực chích mà có thể sử dụng loại thuốc và loại kim khác nhau.
Một số ví dụ sử dụng từ chích tiếng Anh
Dùng từ chích dịch sang tiếng Anh trong câu.
Sau đây là các ví dụ tiếng Anh kèm dịch nghĩa thường gặp, liên quan đến từ vựng chích, bạn đọc hãy xem qua để hiểu hơn về cách dùng từ này nhé!
- Today I had to take my son for an injection to get blood for testing because his fever was so high, I suspected he had dengue fever. (Hôm nay tôi phải dẫn con trai tôi đi chích để lấy máu xét nghiệm vì nó sốt quá cao, tôi nghi ngờ nó bị sốt xuất huyết)
- I witnessed him forcing Sophie to inject drugs, luckily I didn't scream. (Tôi đã chứng kiến được cảnh hắn ép Sophie chích ma túy, thật may mắn vì tôi đã không la lên)
- Before surgery, the doctor must inject anesthetic to the patient. (Trước khi phẫu thuật, bác sĩ phải chích thuốc gây mê cho bệnh nhân)
- Tomorrow my dog is due to injecting vaccine. (Ngày mai là đến hạn chích vacxin cho chú chó của tôi)
- Currently there are eye wrinkle removal injection services, I plan to try it tomorrow. (Hiện nay có các dịch vụ chích xóa nhăn mắt, tôi dự định sẽ làm thử vào ngày mai)
- Not only women but children from nine years old onwards need to be injected with a vaccine against HPV virus to avoid dangerous uterine diseases such as uterine cancer, ovarian cysts, genital warts, anal cancer,...(Không chỉ phụ nữ mà trẻ em từ chín tuổi trở đi cần phải chích ngừa vi rút HPV để tránh các bệnh nguy hiểm về từ cung như ung thư tử cung, u nang buồng trứng, mụn cóc ở bộ phận sinh dục, ung thư hậu môn,...)
- I'm very confused, my son was just bitten by a dog. Maybe I need to get him injected urgently. (Tôi đang rất rối lắm, con trai tôi vừa bị chó cắn. Có lẽ tôi phải đưa nó đi chích ngừa gấp)
- Has this dog been injected against rabies? (Chú chó này được chích ngừa bệnh dại chưa?)
- Don't underestimate him, John completed the injection test with a perfect score. (Đừng coi thường anh ta, John đã hoàn thành bài kiểm tra chích thuốc với số điểm tuyệt đối)
- This doctor gives injections without pain, he has very good specialized techniques. (Bác sĩ này chích không hề đau, ông ta có kỹ thuật chuyên ngành rất tốt)
- This dentist injected me with anesthetic, it hurt terribly. (Nha sĩ này chích thuốc tê cho tôi, nó đau kinh khủng khiếp)
Các cụm từ sử dụng từ vựng chích tiếng Anh
Có các cụm từ vào đi cùng từ injection?
Sau đây là từ vựng liên quan đến từ injection - chích mà bạn nên xem qua:
- Chích ngừa bệnh: Injection vaccinated against disease
- Chích kháng sinh: Antibiotic injection
- Chích ngừa bệnh dại: Injection against rabies
- Chích ngừa ung thư cổ tử cung: Injection cervical cancer vaccination
- Lợi ích của chích vacxin: Benefits of injecting vaccine
- Tác dụng của chích ngừa: Effects of injecting against disease
- Chích ma túy: Injecting drugs
- Chích thuốc: Injection
- Chích để lấy máu: Injection to draw blood
- Chích filler: Filler injection
- Chích thuốc mê: Injection anesthesia
Hội thoại tiếng Anh sử dụng từ chích tiếng Anh
Sau đây là hai đoạn hội thoại sử dụng từ vựng chích dịch sang tiếng Anh mà bạn đọc cần chú ý:
Dialogue 1:
John: Don't move, I'll inject you with anesth. (Đừng động đậy nhé, tôi sẽ chích thuốc tê cho bạn)
Paul: Yes, I'm very afraid of needles, so the doctor will only inject gently. (Vâng ạ, tôi rất sợ kim tiêm nên bác sĩ chích nhẹ tay thôi nhé)
John: Okay, it won't hurt. (Được rồi, không đau đâu)
Paul: I know. (Tôi biết rồi)
Dialogue 2:
Anna: Hello customer, what service are you here for? (Chào quý khách, bạn đến đây để làm dịch vụ nào vậy ạ?)
Sophie: I need advice on filler injection services for cheekbones. (Tôi cần tư vấn về dịch vụ chích filler cho gò má)
Anna: Yes, please wait a moment and I will call the doctor. (Dạ vâng ạ, bạn đợi một chút tôi sẽ gọi bác sĩ ạ)
Sophie: Okay. (Ok)
Bài học này bao gồm các kiến thức liên quan đến từ vựng chích tiếng Anh, hy vọng qua bài viết này bạn đọc sẽ có thể hiểu hơn về cách dùng và áp dụng được từ injection vào giao tiếp. Hơn nữa, hãy truy cập hoctienganhnhanh.vn mỗi ngày để nâng cao vốn từ vựng nhé!