MỚI CẬP NHẬT

Chim gõ kiến tiếng Anh là gì? Cách đọc chuẩn và ví dụ

Chim gõ kiến tiếng Anh là woodpecker, popinjay hoặc green-peak, học thêm về cách đọc chuẩn và các ví dụ Anh Việt, cụm từ và hội thoại sử dụng từ vựng này.

Có rất nhiều loài chim ăn côn trùng gây hại cho cây, giúp cân bằng hệ sinh thái trong đó phải kể đến chim gõ kiến. Tuy nhiên bạn đọc có biết chim gõ kiến tiếng Anh là gì không nhỉ?

Nếu chưa biết tên gọi chính xác và cách đọc chuẩn thì hãy đến với chuyên mục từ vựng ngày hôm nay của học tiếng Anh nhanh, để chúng tôi có thể giúp bạn tổng hợp những kiến thức cần thiết liên quan tới con chim gõ kiến nhé!

Chim gõ kiến tiếng Anh là gì?

Chim gõ kiến trong tiếng Anh.

Chim gõ kiến dịch sang tiếng Anh là woodpecker, danh từ chỉ loài chim phần lớn có cái đầu màu đỏ chói và sử dụng mỏ để đục lỗ trên thân cây để bắt côn trùng; chính vì vậy ở đâu có chim gõ kiến thì ở đó có nhiều côn trùng.

Bên cạnh đó, lông của chim gõ kiến thường màu sắc khá sặc sỡ, phần lớn đầu chim gõ kiến có màu nâu hoặc đỏ.

Lưu ý: Ngoài woodpecker là tên gọi của chim gõ kiến thì còn có từ green-peak, popinjay cũng được sử dụng để nói về loài chim này, tuy nhiên trong bài học này chúng ta chỉ sử dụng từ woodpecker vì nó thông dụng nhất.

Cách đọc từ chim gõ kiến bằng tiếng Anh chuẩn

Để đọc từ chim gõ kiến tiếng Anh đúng chúng ta cần hiểu cách phát âm của từ woodpecker (chim gõ kiến) dựa trên hai giọng chuẩn thường gặp đó là Anh Anh và Anh Mỹ, cụ thể là:

  • Woodpecker phát âm theo giọng Anh Anh là: /ˈwʊdˌpek.ər/.
  • Woodpecker phát âm theo giọng Anh Mỹ là : /ˈwʊdˌpek.ɚ/.

Chi tiết cách phát âm như sau:

  • Wood: phát âm như /wʊd/ trong wooden, với âm tiết đầu tiên được nhấn mạnh.
  • Pecker: phát âm như /ˈpek.ər/ ở Anh Anh và /ˈpek.ɚ/ ở Anh Mỹ, âm tiết cuối cùng thường không nhấn mạnh.

Do đó, để phát âm woodpecker đúng, bạn nên tập trung vào âm tiết wood với sự nhấn mạnh trên wood và sau đó tiếp tục với âm tiết pecker một cách nhẹ nhàng.

Lưu ý rằng cách phát âm có thể thay đổi tùy theo vùng miền và ngữ cảnh, nhưng phát âm theo từ điển Cambridge là một cách chuẩn để nói woodpecker trong cả giọng Anh Anh và Anh Mỹ.

Một số ví dụ sử dụng từ chim gõ kiến tiếng Anh

Ví dụ tiếng Anh với từ woodpecker (chim gõ kiến).

Để hiểu thêm về con chim gõ kiến trong tiếng Anh, bạn có thể tham khảo thêm một số ví dụ liên quan tới loài chim này bằng tiếng Anh và dịch nghĩa tiếng Việt khá thú vị như:

  • I spotted a woodpecker drumming on the tree trunk. (Tôi phát hiện một con chim gõ kiến đang gõ vào thân cây)
  • Woodpeckers use their sharp beaks to forage for insects under tree bark. (Chim gõ kiến sử dụng mỏ sắc nhọn để tìm kiếm côn trùng dưới vỏ cây)
  • Woodpeckers are known for their ability to cling to tree trunks vertically. (Chim gõ kiến nổi tiếng về khả năng bám vào thân cây theo chiều dọc)
  • The woodpecker's red head makes it easy to spot in the forest. (Đầu đỏ của chim gõ kiến làm cho nó dễ bị phát hiện trong rừng)
  • The woodpecker's diet consists mainly of insects and larvae. (Chế độ ăn uống của chim gõ kiến chủ yếu bao gồm côn trùng và ấu trùng)
  • The woodpecker's nest is usually found in a hole in a tree. (Tổ của chim gõ kiến thường được tìm thấy trong một lỗ trên cây)
  • The woodpecker's drumming can be heard from far away. (Tiếng đập của chim gõ kiến có thể được nghe từ xa)
  • The woodpecker's tongue is long and sticky, helping it catch insects inside trees. (Lưỡi của chim gõ kiến dài và dính, giúp nó bắt được côn trùng bên trong cây)
  • The woodpecker's feathers are designed to protect it from the impact of its drilling. (Lông của chim gõ kiến được thiết kế để bảo vệ nó khỏi tác động của việc khoan)
  • The woodpecker's presence indicates that there may be insects living in the tree. (Sự hiện diện của chim gõ kiến cho thấy có thể có côn trùng sống trong cây)

Các cụm từ đi với từ vựng chim gõ kiến tiếng Anh

Cụm từ tiếng Anh đi với từ Woodpecker (chim gõ kiến).

Sau khi biết được tên tiếng Anh của con chim gõ kiến, cách đọc, ví dụ thì phần tiếp theo các bạn cần tìm hiểu đó chính là các cụm từ có chứa từ vựng Woodpecker (chim gõ kiến) để hiểu thêm về thế giới của loài chim bé nhỏ mà lợi hại này. Cụ thể là:

  • Con chim gõ kiến: Woodpecker.
  • Những con chim gõ kiến: Woodpeckers.
  • Đàn chim gõ kiến: Woodpeckers/ Flock of woodpeckers.
  • Bầy chim gõ kiến: Woodpeckers/ Herd of woodpeckers.
  • Gia đình chim gõ kiến: Woodpecker family.
  • Nhà của chim gõ kiến: Woodpecker nest.
  • Cách nuôi chim gõ kiến: Rearing woodpeckers.
  • Thức ăn của chim gõ kiến: Woodpecker diet.
  • Chim gõ kiến uống nước: Woodpecker drinking water.
  • Chim gõ kiến ngủ: Woodpecker sleeping.
  • Chim gõ kiến đẹp: Beautiful woodpecker.
  • Bí mật về loài chim gõ kiến: Secrets of woodpeckers.
  • Chim gõ kiến bay: Woodpecker in flight.
  • Mỏ chim gõ kiến: Woodpecker beak.
  • Đầu chim gõ kiến: Woodpecker head.
  • Tổ chim gõ kiến: Woodpecker nest.
  • Chim gõ kiến săn mồi: Hunting woodpecker.
  • Chim gõ kiến bắt côn trùng: Woodpecker catching insects.
  • Chim gõ kiến tìm kiếm thức ăn: Woodpecker foraging for food.
  • Chim gõ kiến làm tổ: Woodpecker nesting.
  • Chim gõ kiến nhỏ: Small woodpecker.
  • Chim gõ kiến trưởng thành: Adult woodpecker.
  • Chim gõ kiến đói: Hungry woodpecker.
  • Chim gõ kiến bám chặt vào thân cây: Woodpecker clinging to tree trunk.

Hội thoại sử dụng từ vựng chim gõ kiến bằng tiếng Anh

Hội thoại tiếng Anh với từ woodpecker - chim gõ kiến.

Tom: Did you hear that rhythmic tapping in the woods? (Bạn có nghe tiếng gõ đều đặn kia trong rừng không?)

Emily: Yes, it's the sound of a woodpecker drumming on a tree trunk. (Vâng, đó là tiếng chim gõ kiến gõ vào thân cây)

Tom: I find it fascinating how woodpeckers use their beaks to forage for insects. (Tôi thấy thú vị là chim gõ kiến sử dụng mỏ của họ để tìm kiếm côn trùng)

Emily: Sure, their sharp beaks make it easy for them to access hidden prey. (Chính xác, mỏ sắc nhọn của họ giúp chúng dễ dàng tiếp cận con mồi ẩn)

Tom: Woodpeckers are essential for the forest ecosystem, helping control insect populations. (Chim gõ kiến đóng vai trò quan trọng trong hệ sinh thái rừng, giúp kiểm soát dân số côn trùng)

Emily: They play a crucial role in maintaining the balance of nature.(Chúng đóng một vai trò quan trọng trong việc duy trì sự cân bằng của tự nhiên)

Tom: And their colorful plumage adds beauty to the forest. (Và bộ lông đầy màu sắc của chúng làm tăng thêm vẻ đẹp cho khu rừng)

Emily: Nature is full of wonders, and woodpeckers are certainly one of them. (Thiên nhiên đầy những điều kỳ diệu và chim gõ kiến chắc chắn là một trong số đó)

Như vậy, qua bài học từ vựng chim gõ kiến tiếng Anh là gì của hoctienganhnhanh.vn hôm nay, bạn đã biết được các tên gọi khác nhau của loài chim này trong tiếng Anh và tên gọi thông dụng nhất của nó. Bên cạnh đó còn được biết thêm các kiến thức hữu ích như cách đọc, ví dụ, cụm từ và hội thoại, để nâng cao vốn từ và khả năng sử dụng từ vựng của bạn thành thạo hơn trong giao tiếp.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top