MỚI CẬP NHẬT

Chim hồng hạc tiếng Anh là gì? Phát âm theo 2 giọng chuẩn

Chim hồng hạc tiếng Anh là flamingo (phát âm: /fləˈmɪŋgoʊ/ hoặc /fləˈmɪŋ.ɡəʊ/). Cùng học cách phát âm, ví dụ và mẫu giao tiếp thực tế về từ vựng này.

Khi nhắc đến loài chim to lớn và có màu sắc ấn tượng trong thế giới động vật thì chắc hẳn rất nhiều người sẽ nghĩ ngay đến chim hồng hạc. Vậy chim hồng hạc trong tiếng Anh là gì và cách phát âm của từ này thế nào? Hãy cùng theo dõi hết bài viết dưới đây của học tiếng Anh nhanh để khám phá nhiều điều thú vị về loài chim này nhé!

Chim hồng hạc tiếng Anh là gì?

Chim hồng hạc dịch sang tiếng Anh là flamingo

Chim hồng hạc trong tiếng Anh là flamingo, loài chim có thể đứng bằng một chân trong nhiều giờ, có bộ lông màu hồng nhạt và màu sắc có thể thay đổi từ hồng nhạt sang hồng đậm do chế độ ăn giàu carotenoid trong tảo và động vật giáp xác.

Đây là loài chim có thân hình to lớn, chiều cao hơn 1.5m và nặng khoảng 2kg trở lên. Chúng ta sẽ thường nhìn thấy loài chim này tập trung thành bầy đàn ở các đầm lầy, hồ nước ngọt, sa mạc…

Chim hồng hạc - Flamingo này có hai cách phát âm tùy theo giọng Anh Anh hoặc Anh Mỹ.

  • Phát âm từ flamingo là /fləˈmɪŋgoʊ/ (Giọng Anh Mỹ)
  • Phát âm từ flamingo là /fləˈmɪŋ.ɡəʊ/ (Giọng Anh Anh)

Tên các loài chim hồng hạc bằng tiếng Anh

Có sáu loài chim hồng hạc khác nhau trong tự nhiên.

Ngoài học từ vựng chim hồng hạc tiếng Anh là gì, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về tên các loài chim này. Trên thế giới hiện nay có sáu loài chim hồng hạc khác nhau được đặt tên dựa vào vùng đất mà chúng sinh sống. Dưới đây là tên các loài chim hồng hạc bằng tiếng Anh:

  • Chim hồng hạc lớn: Great flamingo
  • Chim hồng hạc Caribbean: Caribbean flamingo
  • Chim hồng hạc Chile: Chile flamingo
  • Chim hồng hạc Andean: Andean flamingo
  • Chim hồng hạc James: James flamingo
  • Chim hồng hạc Mỹ: American flamingo

Ví dụ sử dụng từ vựng chim hồng hạc bằng tiếng Anh

Ví dụ liên quan đến từ vựng chim hồng hạc trong tiếng Anh

Các bạn xem thêm các câu ví dụ sau để ghi nhớ từ vựng chim hồng hạc trong tiếng Anh được tốt hơn:

  • A flock of flamingos flew gracefully across the pink sky at sunset. (Một đàn hồng hạc bay lượn trên bầu trời hồng lúc hoàng hôn)
  • We saw a group of flamingos wading in the shallow lake. (Chúng tôi nhìn thấy một nhóm hồng hạc đang lội ở vùng nước nông của hồ)
  • The flamingo chicks were covered in fluffy white down. (Những con chim hồng hạc non được bao phủ bởi lớp lông tơ màu trắng mịn)
  • Did you know flamingos get their pink color from their food? (Bạn có biết chim hồng hạc có màu hồng từ thức ăn của chúng không?)
  • Flamingos are social birds and live in large colonies. (Hồng hạc là loài chim xã hội và sống thành từng đàn lớn)
  • Flamingos use their curved beaks to filter tiny shrimp and algae from the water. (Hồng hạc sử dụng mỏ cong của chúng để lọc tôm và tảo nhỏ từ nước)
  • The flamingo is a popular symbol of elegance and beauty. (Hồng hạc là biểu tượng phổ biến của sự thanh lịch và vẻ đẹp)
  • I would love to see flamingos in their natural habitat someday. (Tôi ước gì được nhìn thấy hồng hạc trong môi trường sống tự nhiên của chúng một ngày nào đó)
  • There are six different species of flamingo in the world. (Trên thế giới có sáu loài hồng hạc khác nhau)

Hội thoại sử dụng từ vựng chim hồng hạc dịch sang tiếng Anh

Chim hồng hạc trong đoạn hội thoại tiếng Anh

Để ôn lại từ vựng chim hồng hạc tiếng Anh là gì và vận dụng từ vựng này trong giao tiếp thực tế hãy cùng tham khảo đoạn hội thoại dưới đây:

Hana: Wow, look at those beautiful pink birds over there! Are those flamingos? (Wow, nhìn những chú chim màu hồng xinh đẹp đằng kia kìa! Đó có phải là chim hồng hạc không?)

Emma: Yes, they are! They have such a vibrant color. Did you know baby flamingos are actually born white? (Vâng, đúng vậy! Chúng có màu sắc rực rỡ thật đấy. Bạn có biết hồng hạc con sinh ra có màu trắng không?)

Hana: Really? That's surprising! What makes them turn pink? (Thật sao? Kỳ diệu quá! Điều gì khiến chúng chuyển sang màu hồng vậy?)

Emma: Their pink color comes from their food! They eat shrimp and other small creatures that contain pigments called carotenoids. These pigments build up in their feathers over time, making them turn pink! (Màu hồng của chúng là do thức ăn của chúng! Chúng ăn tôm và các sinh vật nhỏ khác có chứa sắc tố gọi là carotenoid. Những sắc tố này tích tụ trong lông của chúng theo thời gian, khiến chúng chuyển sang màu hồng!)

Hana: Fascinating! I wonder why they stand on one leg all the time. (Hấp dẫn quá! Tôi thắc mắc tại sao họ luôn đứng bằng một chân)

Emma: That's a good question! Scientists are still not entirely sure, but there are a few theories. It might help them conserve body heat or keep their balance in shallow water. (Đó là một câu hỏi hay! Các nhà khoa học vẫn chưa hoàn toàn chắc chắn, nhưng có một số giả thuyết. Điều đó có thể giúp chúng bảo tồn nhiệt độ cơ thể hoặc giữ thăng bằng ở vùng nước nông)

Hana: Flamingos are such interesting creatures! Thanks for telling me all about them. (Chim hồng hạc quả là những sinh vật thú vị! Cảm ơn đã cho tôi biết tất cả về chúng)

Emma: You're welcome! Maybe we can learn more about them at the library sometime. (Không có chi! Có lẽ chúng ta có thể tìm hiểu thêm về chúng ở thư viện vào lúc nào đó)

Bài viết trên đây của hoctienganhnhanh.vn đã giải đáp thắc mắc liên quan đến từ vựng chim hồng hạc tiếng Anh là gì và đưa ra nhiều ví dụ về chủ đề này. Hy vọng những kiến thức trên sẽ giúp các bạn mở mang hiểu biết và làm phong phú thêm vốn từ vựng tiếng Anh của mình.

Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục từ vựng tiếng Anh để có thêm nhiều kiến thức hữu ích. Chúc các bạn học tốt!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top