MỚI CẬP NHẬT

Chim kiwi tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại liên quan

Chim kiwi tiếng Anh là kiwi (/ˈkiːwi/), đây là loài chim không biết bay và có kích thước gần giống với một con gà. Học ví dụ, hội thoại và từ vựng liên quan.

Chim kiwi là loài chim nổi tiếng với bộ lông mượt mà và khả năng thính giác, khứu giác phi thường. Loài chim đặc biệt này cũng đang đứng trước nguy cơ tuyệt chủng rất cao.

Hơn nữa, khi học từ vựng tiếng Anh, chúng ta cũng cần biết chim kiwi tiếng Anh là gì để dễ dàng hơn cho việc học và ghi nhớ từ vựng. Vì vậy, hãy cùng Học tiếng Anh nhanh xem ngay bài viết sau để bổ sung thêm kiến thức từ vựng về loài chim nhé!

Chim kiwi tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, chim kiwi được viết là gì?

Chim kiwi trong tiếng Anh là kiwi, một loài chim nhưng không biết bay, cực kỳ quý hiếm và cũng là biểu tượng của quốc gia New Zealand nổi tiếng với bộ lông tơ mịn cùng màu nâu ấn tượng trên khắp cơ thể.

Chim kiwi là loài chim khá nhút nhát và dè dặt, chúng thường tránh xa con người và hoạt động về đêm. Hơn nữa, thức ăn của chúng chủ yếu là sâu bọ, côn trùng,..khá nhỏ.

Ngoài tên gọi thông thường là kiwi, loài chim này cũng còn một số tên gọi khác là:

  • Apteryx: Tên gọi nghiên cứu khoa học của loài chim kiwi.
  • Kivibird: Tên gọi ít phổ biến của loài chim kiwi.
  • New Zealand kiwi: Chim kiwi nước New Zealand
  • Kiwis: Tên gọi được dùng khi nhắc đến người New Zealand.
  • Kiwi bird: Tên gọi để tránh nhầm với quả kiwi.

Cách phát âm từ chim kiwi trong tiếng Anh

Cách phát âm chuẩn của chim kiwi trong tiếng Anh.

Phiên âm chuẩn của loài chim kiwi trong tiếng Anh là /ˈkiːwi/, mặc dù là từ đơn giản, nhưng một số người vẫn chưa biết cách phát âm sao cho đúng, dưới đây là cách đọc dễ dàng:

  • Ki: Phát âm giống như âm ki trong tiếng Việt.
  • wi: Phát âm giống như âm uy trong tiếng Việt.

Lưu ý: Giữ môi tròn và lưỡi hơi nhô ra trước khi phát âm wi.

Cụm từ liên quan đến chim kiwi trong tiếng Anh

Cụm từ có liên quan đến chim kiwi.

Sau khi đã giải đáp cho thắc mắc Chim kiwi tiếng Anh là gì, sau đây hoctienganhnhanh.vn cũng sẽ chia sẻ thêm cho bạn một số cụm từ có liên quan đến loài chim kiwi để bạn có thể hiểu biết nhiều hơn về loài động vật động đáo này.

Về đặc điểm:

  • Flightless: Không biết bay.
  • Nocturnal: Hoạt động về đêm.
  • Brown feathers: Lông màu nâu.
  • Long, thin beak: Mỏ dài, mỏng.
  • Powerful legs: Đôi chân khỏe mạnh.
  • Excellent hearing: Thính giác tuyệt vời.

Về thức ăn:

  • Kiwi diet: Chế độ ăn uống của chim kiwi.
  • Insectivorous: Ăn côn trùng.
  • Omnivorous: Ăn tạp.
  • Fructivorous: Ăn trái cây.

Về văn hóa - Loài kiwi là biểu tượng cho New Zealand nên mọi người sẽ thường lấy động vật này để chỉ đất nước:

  • Kiwi culture: Văn hóa New Zealand.
  • Kiwi way of life: Lối sống New Zealand.
  • Kiwi hospitality: Sự hiếu khách của người New Zealand.
  • Kiwi slang: Tiếng lóng New Zealand.

Ví dụ sử dụng từ vựng chim kiwi tiếng Anh

Ví dụ tiếng Anh sử dụng cụm từ có liên quan chim kiwi.

Dưới đây sẽ là một số ví dụ sử dụng đúng cụm từ tiếng Anh liên quan đến loài chim kiwi đã nêu ở trên.

  • The kiwi is an endangered species due to habitat loss and predators. (Kiwi là loài chim bị đe dọa do mất đi môi trường sống và động vật ăn thịt chúng)
  • Despite living without herds, Kiwi do come together to mate. (Mặc dù sống không theo bầy đàn, nhưng Kiwi sẽ tụ tập lại để giao phối)
  • Have you ever seen a kiwi bird? (Bạn đã bao giờ nhìn thấy chim kiwi chưa?)
  • Kiwis have powerful legs which used to dig burrows for shelter and care for young birds. (Kiwi có đôi chân khỏe mạnh được sử dụng để đào hang để trú ẩn và chăm sóc chim non)
  • Kiwis will be mature in about a year and they can live for up to 20 years in the wild. (Kiwi sẽ trưởng thành sau khoảng một năm và có thể sống tới 20 năm ngoài tự nhiên)
  • Kiwi is a flightless bird with brown feathers. (Kiwi là chim không bay được với bộ lông màu nâu)
  • Kiwis often lay large eggs. (Kiwi thường đẻ trứng to)

Hội thoại sử dụng từ vựng chim kiwi bằng tiếng Anh

Hội thoại đơn giản sử dụng từ vựng liên quan.

Hội thoại ngắn về chim kiwi trong tiếng Anh sẽ giúp bạn biết được cách sử dụng các từ vựng liên quan sao cho hợp lý và phù hợp với các ngữ cảnh ngoài đời thực.

Viet: Do you know what the national animal of New Zealand is? (Đố bạn con vật nào là biểu tượng của New Zealand?)

Kha: Hmm, I'm not sure. Is it a kangaroo? (Tôi không chắc lắm, là kangaroo hả?)

Viet: No. Kangaroos are from Australia. (Không. Kangaroo đến từ Úc)

Kha: Oh, right. Then what is it? (Oh, vậy đó là con gì?)

Viet: It's the kiwi! (Là chim kiwi)

Kha: Kiwi? I've never heard of that bird before. What does it look like? (Kiwi? Tôi chưa nghe về nó bao giờ. Nó trông như thế nào?)

Viet: Kiwis are small, flightless birds with brown feathers. They have long, thin beaks and powerful legs. (Nó nhỏ, là chim không bay với bộ lau màu nâu và đôi chân rất khỏe)

Kha: Sounds interesting. Thank you for teaching me.(Nghe nó thật thú vị. Cảm ơn vì đã dạy tôi)

Như vậy hoctienganhnhanh.vn đã chia sẻ cho bạn về từ vựng Chim kiwi tiếng Anh là gì và một số kiến thức có liên quan đến loài động vật độc đáo này. Mong rằng những gì chúng tôi đã cung cấp có thể giúp cho bạn ngày càng yêu thích loài động vật này và nâng cao thêm vốn từ vựng tiếng Anh hơn nữa.

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top