MỚI CẬP NHẬT

Chim sẻ cánh vàng tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn

Chim sẻ cánh vàng tiếng Anh là goldfinch, phát âm là /ˈɡoʊldfɪntʃ/. Học cách phát âm từ vựng, ví dụ Anh Việt, cụm từ và hội thoại sử dụng từ vựng này.

Trong tự nhiên có rất nhiều chim sẻ với những loài mang màu sắc đặc trưng và vô cùng ấn tượng. Chim sẻ cánh vàng thuộc họ sẻ với thân hình nhỏ nhắn và dễ thương khoác lên mình bộ lông vàng óng.

Vậy chim sẻ cánh vàng tiếng Anh là gì và phát âm chuẩn của từ này là gì? Hãy cùng học tiếng Anh nhanh tìm hiểu những kiến thức từ vựng thú vị về loài chim này nhé!

Chim sẻ cánh vàng tiếng Anh là gì?

Từ vựng chim sẻ cánh vàng trong tiếng Anh

Chim sẻ cánh vàng tiếng Anh là goldfinch, một loài chim thuộc họ sẻ được biết đến với bộ lông màu vàng rực rỡ. Đây là một loài chim có màu sắc nổi bật nhưng có vẻ đẹp thanh tao và tiếng hót líu lo, mang đến cho con người cảm giác bình yên và thư thái.

Từ goldfinch có phát âm là /ˈɡoʊldfɪntʃ/.

Trong đó:

  • gold: phát âm là /ɡoʊld/, có nghĩa là vàng
  • finch (động vật học): phát âm là /fɪntʃ/, là chim họ sẻ

Ví dụ sử dụng từ chim sẻ cánh vàng bằng tiếng Anh

Khoảnh khắc thú vị của chim sẻ cánh vàng

Sau khi tìm hiểu về chim sẻ cánh vàng tiếng Anh là gì và phát âm của từ này, các bạn xem thêm một số ví dụ sau để hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ chim sẻ cánh vàng dịch sang tiếng Anh nhé!

  • The tiny goldfinch fluttered from branch to branch, searching for seeds. (Con chim sẻ cánh vàng bé nhỏ bay từ cành này sang cành khác để tìm hạt giống)
  • Goldfinches are known for their bright yellow feathers and cheerful songs. (Chim sẻ cánh vàng được biết đến với bộ lông màu vàng sáng và những bài hát vui tươi)
  • In the winter, goldfinches often flock together to find food. (Vào mùa đông, chim sẻ cánh vàng thường tụ tập lại để tìm thức ăn)
  • Attracting goldfinches to your backyard is easy with niger seed feeders. (Thật dễ dàng để thu hút chim sẻ cánh vàng đến sân sau của bạn bằng máy cho ăn hạt niger)
  • The goldfinch is a popular subject for birdwatchers and nature photographers. (Chim sẻ cánh vàng là chủ đề phổ biến của những người quan sát chim và nhiếp ảnh gia thiên nhiên)
  • The male goldfinch has a bright red face during breeding season. (Chim sẻ cánh vàng đực có khuôn mặt đỏ tươi trong mùa sinh sản)
  • Goldfinches are beneficial birds as they help control insect populations. (Chim sẻ cánh vàng là loài chim có ích vì chúng giúp kiểm soát quần thể côn trùng)
  • The goldfinch's wingbeat sounds like a twittering song. (Tiếng đập cánh của chim kim oanh giống như một bài hát ríu rít)

Cụm từ đi với từ vựng chim sẻ cánh vàng dịch sang tiếng Anh

Chim sẻ cánh vàng nhỏ nhắn và dễ thương

Ngoài việc học từ vựng chim sẻ cánh vàng tiếng Anh là gì, chúng ta cũng nên tìm hiểu một số từ hoặc cụm từ kết hợp với nó. Điều này sẽ giúp trau dồi kiến thức và làm giàu vốn từ vựng tiếng Anh của mình đặc biệt là từ vựng về động vật. Các bạn có thể tham khảo một số cụm từ kết hợp với chim sẻ cánh vàng như sau:

  • Nguồn gốc chim sẻ cánh vàng: Origin of goldfinch
  • Cách chăm sóc chim sẻ cánh vàng: Caring for goldfinch
  • Sự di cư thường xuyên của chim sẻ cánh vàng: Regular migration of goldfinch
  • Vỗ cánh kiểu sóng của chim sẻ cánh vàng: The wave-winged wings of goldfinch
  • Mùa sinh sản của chim sẻ cánh vàng: Breeding season of goldfinch
  • Môi trường sống của chim sẻ cánh vàng: Habitat of goldfinch
  • Thức ăn của chim sẻ cánh vàng: Food of goldfinch
  • Sự khác biệt chim sẻ cánh vàng trống và mái: Difference between male and female goldfinch
  • Đầu chim sẻ cánh vàng: Goldfinch head
  • Lông chim sẻ cánh vàng: Goldfinch feathers
  • Trứng chim sẻ cánh vàng: Goldfinch eggs
  • Cánh chim sẻ cánh vàng: Goldfinch wings
  • Chân chim sẻ cánh vàng: Goldfinch legs
  • Đàn chim sẻ cánh vàng: A flock of goldfinch
  • Hàng ngàn con chim sẻ cánh vàng: Thousands of goldfinch
  • Chim sẻ cánh vàng uống nước: Goldfinch drink water
  • Nuôi chim sẻ cánh vàng: Raising goldfinch
  • Chim sẻ cánh vàng đực: Male goldfinch
  • Chim sẻ cánh vàng cái: Female goldfinch
  • Chim sẻ cánh vàng làm tổ: Goldfinch make nest
  • Chim sẻ cánh vàng săn mồi: Goldfinch hunt
  • Chim sẻ cánh vàng sinh sản: Goldfinch breed
  • Chim sẻ cánh vàng di cư: Goldfinch emigrate

Đoạn hội thoại sử dụng từ chim sẻ cánh vàng bằng tiếng Anh

Đoạn hội thoại về từ vựng chim sẻ cánh vàng

Để biết được trong thực tế từ vựng goldfinch được sử dụng như thế nào, mời các bạn xem qua đoạn hội thoại sau:

Ted: Mary, look, there is a goldfinch on that branch! (Mary nhìn kìa, trên cành cây kia có một chú chim sẻ cánh vàng kìa!)

Mary: Wow, that's so beautiful, Ted! The pearly yellow fur hides under the sunlight. (Woa đẹp thật đấy Ted! Bộ lông màu vàng óng ả lấp lánh dưới nắng mặt trời)

Ted: iscovered a golden-winged sparrow! Try to take beautiful photos! (Phát hiện ra một chú chim sẻ cánh vàng! Cố gắng chụp ảnh đẹp nào! )

Mary: I spotted a golden split-winged bird! Try to take beautiful photos! (Nghe nói chim sẻ cánh vàng thường đi kiếm ăn theo đàn đấy. Chú này chắc lạc đàn rồi)

Ted: Look, its fur sparkles like metal! (Nhìn kìa, bộ lông của chú ấy lấp lánh như kim loại vậy!)

Mary: There will definitely be a post about this bird on our Facebook page soon. (Chắc là sắp có bài đăng về chú chim sẻ này trên Facebook của chúng ta đấy)

Ted: I took a few photos, hopefully they're good enough to show off to everyone. (Chụp được vài tấm rồi, hy vọng là đủ đẹp để khoe với mọi người)

Mary: Hearing this bird's voice is so fun! (Nghe tiếng hót líu lo của chú chim này thật vui tai quá!)

Ted:Yes, the sound is so clear. (Ừ nhỉ, âm thanh thật trong trẻo)

Mary: Well, let's not bother the bird anymore. Let him fly away to find food. (Thôi nào, chúng ta đừng làm phiền chú chim này nữa. Để chú ấy bay đi tìm thức ăn vậy)

Ted: OK, let's go. (Ừ, đi thôi)

Bài viết bên trên chia sẻ kiến thức thú vị về từ vựng chim sẻ cánh vàng tiếng Anh là gì cũng như các kiến thức từ vựng khác liên quan tới chim sẻ vàng trong tiếng Anh. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi cung cấp hữu ích với các bạn trong lộ trình học tiếng Anh.

Hãy thường xuyên theo dõi chuyên mục từ vựng tiếng Anh trên website hoctienganhnhanh.vn, để nâng cao vốn từ vựng của bản thân nữa nhé!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top