MỚI CẬP NHẬT

Chồng tiếng Anh là gì? Một số từ vựng liên quan

Chồng tiếng Anh là husband, người đàn ông đã kết hôn, thường có vai trò trụ cột trong gia đình, cùng kiến thức liên quan như ví dụ và cụm từ.

Ắt hẳn ai trong chúng ta đều đã từng nghe những câu hỏi như “Bao giờ lấy chồng?” từ những người xung quanh và có thể tự hỏi chính mình rằng chồng là gì mà ai cũng bảo lấy chăng?

Để giải đáp về tên gọi của chồng trong tiếng Anh, hãy cùng học tiếng Anh tìm hiểu về người đàn ông đặc biệt này và một số kiến thức thú vị liên quan nhé! Bắt đầu ngay thôi nào!

Chồng tiếng Anh là gì?

Tên gọi của chồng trong tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, chồng được gọi là husband, là một người đàn ông đã có gia đình, là thành viên được xem là trụ cột trong gia đình, người này thường là chỗ dựa tinh thần cho những thành viên còn lại và bảo vệ họ, cùng người vợ gánh vác gia đình, làm gia đình trở nên tốt đẹp hơn.

Cách phát âm từ husband - chồng trong tiếng Anh là /ˈhʌz.bənd/ ở giọng Anh - Anh và là /ˈmer.id/ ở giọng Anh - Mỹ, trọng âm đều rơi vào âm tiết thứ nhất.

Ví dụ: Her husband's kind words always bring comfort in difficult times. (Lời nói tử tế của chồng cô ấy luôn mang lại sự an ủi trong những thời điểm khó khăn)

Một số ví dụ sử dụng từ vựng chồng tiếng Anh

Sử dụng từ vựng husband - người chồng tiếng Anh.

Học từ mới thông qua ngữ cảnh giúp bạn hiểu cách áp dụng chúng trong các tình huống khác nhau, cải thiện giao tiếp và tránh hiểu lầm khi trò chuyện hoặc làm bài tập.

Cùng hoctienganhnhanh.vn tìm hiểu một số ví dụ sử dụng từ vựng husband trong tiếng Anh sau đây:

  • My husband and I enjoy traveling together. (Chồng tôi và tôi thích đi du lịch cùng nhau)
  • She consults her husband before making important decisions. (Cô ấy thảo luận với chồng trước khi đưa ra quyết định quan trọng)
  • Her husband surprised her with a romantic dinner. (Chồng cô ấy đã làm bất ngờ cô ấy bằng một bữa tối lãng mạn)
  • Sarah's husband is a caring and supportive partner. (Chồng của Sarah là một đối tác quan tâm và hỗ trợ)
  • Mark is a loving husband and a dedicated father. (Mark là một chồng yêu thương và một người cha tận tụy)
  • Her husband helps with household chores. (Chồng cô ấy giúp đỡ việc nhà)
  • They celebrated their anniversary with a special gift from her husband. (Họ đã kỷ niệm ngày cưới với món quà đặc biệt từ chồng cô ấy)
  • My husband cooks delicious meals for our family. (Chồng tôi nấu các bữa ăn ngon cho gia đình chúng tôi)
  • Jane's husband supports her career goals. (Chồng của Jane hỗ trợ mục tiêu sự nghiệp của cô ấy)

Những cụm từ đi với từ vựng chồng tiếng Anh

Khám phá từ vựng với danh từ người chồng trong tiếng Anh.

Cùng học một số cụm từ đi kèm với danh từ husband - chồng trong tiếng Anh nha ngay sau đây để bổ sung thêm kiến thức về từ vựng cho bạn học nhé!

  • Lấy chồng: Marry husband
  • Ly hôn chồng: Divorce husband
  • Chồng cũ: Ex-husband
  • Chồng hờ: Fake husband
  • Chồng mới: New husband
  • Chồng yêu thương: Loving husband
  • Chăm sóc chồng: Take care of your husband
  • Quan tâm chồng: Care about your husband
  • Hỗ trợ chồng: Supportive husband
  • Chồng tận tụy: Devoted husband
  • Mẹ chồng: Mother of husband
  • Chồng quan tâm: Caring husband
  • Chồng chu đáo: Thoughtful husband
  • Công việc của chồng: Husband's job

Đoạn hội thoại sử dụng từ vựng chồng tiếng Anh

Đoạn hội thoại sử dụng danh từ người chồng khi giao tiếp.

Ghi nhớ một cách dễ dàng và hiểu được nên sử dụng như thế nào trong giao tiếp hàng ngày với từ vựng người chồng qua đoạn hội thoại sau đây:

Michael: Honey, I am so grateful to have you as my wife. You make me a better man every day. (Em yêu, anh rất biết ơn vì có em làm vợ. Em khiến anh trở thành một người đàn ông tốt hơn mỗi ngày)

Victoria: And I'm thankful to have you as my husband, Michael. You bring so much joy into my life. (Và em cũng rất biết ơn vì có anh làm chồng, Michael. Anh mang đến cho cuộc đời em rất nhiều niềm vui)

Michael: I promise to always cherish and protect you, my dear wife. (Anh hứa sẽ luôn trân trọng và bảo vệ em, vợ yêu của anh)

Victoria: And I promise to stand by your side, my loving husband. We make a great team. (Và em hứa sẽ luôn ở bên cạnh anh, chồng thương của em. Chúng ta là một đôi tuyệt vời)

Michael: I'm so happy to have you in my life. Please give me little children, baby? (Anh rất hạnh phúc khi có em trong cuộc sống của mình. Xin hãy cho anh những đứa trẻ đáng yêu, em nhé?)

Victoria: I'm always ready when you're by my side. Let's create a happy family with lovely children together, guys! (Em luôn sẵn sàng khi có anh bên cạnh. Hãy cùng nhau tạo nên một gia đình hạnh phúc với những đứa trẻ đáng yêu, anh nhé!)

Michael: I love you, Victoria! (Anh yêu em, Victoria!)

Học tiếng Anh nhanh rất vui khi có thể giúp bạn tổng hợp những kiến thức rất hữu ích đối với các bạn về từ vựng chồng tiếng Anh. Hãy khám phá trang web hoctienganhnhanh.vn để tìm kiếm và thu nạp thêm thật nhiều kiến thức bổ ích trong quá trình học ngôn ngữ của mình nhé. Chúc các bạn học tập tốt!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express, Link nha cai uy tin, Link 6686 bet, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link trực tiếp bóng đá colatv, Link rakhoi, Link caheo, Link mitom, Link saoke, Link vaoroi, Link cakhiatv, Link 90phut, Link socolive, Link xoivotv, Link cakhia, Link vebo, Link xoilac, Link xoilactv, Link xoilac tv, Link xôi lạc tv, Link xoi lac tv, Link xem bóng đá, Link trực tiếp bóng đá, Link xem bong da, Link xem bong da, Link truc tiep bong da, Link xem bóng đá trực tiếp, Link bancah5, trang cá độ bóng đá, trang cá cược bóng đá, trang ca do bong da, trực tiếp bóng đá, xoilac tv, rakhoi tv, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, mitom tv, truc tiep bong da, xem trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá hôm nay, 90phut trực tiếp bóng đá, trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, vaoroitv, xôi lạc, saoke tv, top 10 nhà cái uy tín, nhà cái uy tín, nha cai uy tin, xem trực tiếp bóng đá, bóng đá trực tiếp, truc tiep bong da, xem bong da, caheo, socolive, xem bong da, xem bóng đá trực tuyến, xoilac, xoilac, mitom, caheo, vaoroi, caheo, 90phut, rakhoitv, 6686,
Top