MỚI CẬP NHẬT

Chuột lang tiếng Anh là gì? Cách phát âm và ví dụ liên quan

Chuột lang tiếng Anh là guinea pig (/ˈɡɪni pɪɡ/), từ vựng chỉ loài vật thuộc bộ Gặm nhấm có thân hình tròn trịa dễ thương. Học phát âm và ví dụ liên quan.

Chuột lang hay còn được gọi là Bọ ú, loài vật được rất nhiều người nuôi yêu thích bởi thân hình dễ thương tròn mũm mĩm và dễ chăm sóc. Và hôm nay, tiếp tục chuỗi bài học về các loài động vật, hãy cùng học tiếng Anh khám phá từ vựng chuột lang tiếng Anh là gì, cách phát âm và tìm hiểu thêm các thông tin hay ho về loài động vật này thông qua những ví dụ trong bài học tiếng Anh bên dưới đây nhé!

Chuột lang tiếng Anh là gì?

Tên của chuột lang trong tiếng Anh.

Từ vựng chuột lang dịch sang tiếng Anh là guinea pig, từ này là bản dịch chính xác nhất về loại chuột có tên gọi khác là Bọ ú, vì có kích thước nhỏ nên chúng được xem như những chú lợn size mini. Hơn nữa chuột lang có vẻ ngoài đáng yêu, thân hình mập mạp, chỉ có trọng lượng chỉ từ 700 gam - 1.2kg và dài từ 20-25cm.

Mặc dù trong tên gọi của chúng là “Guinea pig” dịch ra là “lợn Guinea” nhưng chúng không liên quan đến loài Lợn được tìm thấy ở Guinea mà chúng được phát hiện ở núi Andes (thuộc Nam Mỹ).

Cách phát âm từ chuột lang (guinea pig) theo từ điển Cambridge là /ˈɡɪn.i ˌpɪɡ/. Không có sự khác biệt giữa giọng Anh – Anh (BrE) và Anh – Mỹ (NAmE).

Ví dụ sử dụng từ vựng con chuột lang bằng tiếng Anh:

  • Guinea pigs originated from the Andes mountains in South America.(Chuột lang có nguồn gốc từ dãy núi Andes ở Nam Mỹ)
  • Guinea pigs are herbivores and primarily eat hay, fresh vegetables, and pellets. (Chuột lang là loài ăn cỏ và chủ yếu ăn cỏ khô, rau xanh tươi và viên thức ăn)
  • Female guinea pigs have a gestation period of around 59-72 days and typically give birth to multiple pups in a single litter. (Chuột lang cái có thời kỳ mang thai khoảng 59-72 ngày và thường sinh ra nhiều con trong một lứa)
  • Guinea pigs need to chew on objects to keep their teeth from growing too long. (Chuột lang cần phải gặm nhai vào các đồ vật để tránh cho răng của chúng mọc quá dài)

Từ vựng liên quan đến chuột lang trong tiếng Anh

Chuột lang đang nằm trên cỏ.

Để tiếp nối bài học này, các bạn có thể tham khảo và học thêm nhiều từ, cụm từ hay thường được dùng để miêu tả chuột lang bằng tiếng Anh qua bảng bên dưới.

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

Ví dụ

Rodent

/ˈroʊdənt/

Loài gặm nhấm.

Guinea pigs are small rodents that are often kept as pets. (Chuột lang là loài gặm nhấm nhỏ thường được nuôi làm thú cưng)

Cavy

/ˈkeɪvi/

Tên khoa học của chuột lang.

Cavy is the scientific name for the domestic guinea pig. (Cavy là tên khoa học của chuột lang nuôi)

Hind legs

/haɪnd lɛɡz/

Chân sau.

Guinea pigs use their powerful hind legs for jumping and running. (Chuột lang sử dụng chân sau mạnh mẽ của mình để nhảy và chạy)

Wheek

/wiːk/

Âm thanh phát ra bởi chuột lang

The guinea pig let out a loud wheek when it heard the rustle of the treat bag. (Chuột lang phát ra một tiếng "week" to khi nghe thấy tiếng xào xạc của túi thức ăn)

Squeak

/skwik/

Tiếng kêu nhỏ, tiếng chít chít.

The guinea pig let out a squeak when I picked it up.(Chuột lang phát ra một tiếng kêu nhỏ khi tôi nhặt nó lên)

Cuddly

/ˈkʌdli/

Dễ thương, thân thiện

Many people find guinea pigs to be cuddly pets due to their gentle nature. (Nhiều người thấy chuột lang là thú cưng dễ thương vì tính cách hiền lành của chúng)

Hidey house

/ˈhaɪdi haʊs/

Một nơi ẩn náu hoặc tổ mà chuột lang có thể trốn vào.

Our guinea pigs love their hidey house where they can retreat when they feel scared. (Chuột lang của chúng tôi thích tổ ẩn náu của chúng nơi chúng có thể rút lui khi chúng cảm thấy sợ)

Hội thoại sử dụng từ vựng chuột lang bằng tiếng Anh

Sử dụng từ vựng chuột lang (guinea pig) trong hội thoại.

Đọc thêm đoạn hội thoại bên dưới đây có sử dụng từ chuột lang tiếng Anh là guinea pig trong tình huống giao tiếp cụ thể giúp bạn học từ hiệu quả hơn trong ngữ cảnh giao tiếp cụ thể:

Mark: Have you seen Sarah's guinea pig? It's the cutest thing I've ever seen! (Bạn đã thấy chuột lang của Sarah chưa? Nó là thứ dễ thương nhất mà tôi từng thấy!)

Sarah: Yes, I saw it yesterday. Its fur is so shiny and smooth.(Vâng, tôi đã thấy nó hôm qua. Lông của nó mềm mại và bóng bẩy quá)

Mark: I love the color of its coat. It's a unique mix of brown and white patches.(Tôi thích màu của bộ lông của nó. Nó là một sự kết hợp độc đáo của các mảng màu nâu và trắng)

Sarah: And did you notice its bright, expressive eyes? They seem to sparkle with curiosity.(Và bạn có để ý đến đôi mắt sáng và biểu cảm của nó chưa? Chúng dường như lung linh với sự tò mò)

Mark: Absolutely! And those little round ears make it look even more adorable. (Tất nhiên rồi! Và những cái tai tròn xinh xắn làm cho nó trở nên dễ thương hơn nữa)

Mark: I think I need to get a guinea pig of my own. They're too cute to resist! (Tôi nghĩ tôi cần phải có một chuột lang riêng của mình. Chúng quá dễ thương để có thể cưỡng lại!)

Như vậy, với những kiến thức mà học tiếng Anh đã cung cấp trong bài học bên trên đã giúp bạn biết được tên gọi của chuột lang tiếng Anh là gì, cách phát âm chuẩn và biết thêm nhiều kiến thức từ vựng liên quan về loài vật này. Hãy nhanh tay truy cập vào chuyên mục từ vựng tiếng Anh tại trang web hoctienganhnhanh.vn để học thêm nhiều từ vựng hay và bổ ích khác nhé! Chúc bạn học tốt!

Cùng chuyên mục:

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là gì? Cách đọc và viết chuẩn nhất

Ngày thứ 5 tiếng Anh là Thursday, được sử dụng theo lịch niên đại có…

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ liên quan

Màu xanh cổ vịt tiếng Anh là teal hoặc mallard green, đây là một màu…

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là gì? Cách đọc và cụm từ liên quan

Con cá mập tiếng Anh là shark, loài cá khổng lồ, khá hung dữ và…

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là gì? Cách phát âm và hội thoại thực tế

Cá tuyết tiếng Anh là cod (phiên âm là /kɒd/), đây là loài cá dùng…

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là gì? Ý nghĩa và cách đọc chuẩn

Ngày thứ 6 tiếng Anh là Friday mang nhiều ý nghĩa đối với các ngôn…

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là gì? Cách phát âm chuẩn theo Cambridge

Hoa giấy tiếng Anh là paper flower, cùng điểm qua 1 số thông tin khác…

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là gì? Phát âm và cụm từ

Nhân viên văn phòng tiếng Anh là officer, cùng học phát âm theo hai giọng…

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là gì? Ví dụ và cụm từ liên quan

Bên trái tiếng Anh là left - /left/ là từ dùng để chỉ phương hướng,…

Link xoilac 1 anstad.com, Link xoilac 2 sosmap.net, Link xoilac 3 cultureandyouth.org, Link xoilac 4 xoilac1.site, Link xoilac 5 phongkhamago.com, Link xoilac 6 myphamtocso1.com, Link xoilac 7 greenparkhadong.com, Link xoilac 8 xmx21.com, Link 6686 design 686.design, Link 6686 blog 6686.blog, Link 6686 express 6686.express,
Top